K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2022

5, hasn't finish

6, saved

7, will be opened

8, admitted

9, flows

10, made

18 tháng 1 2022

5. Anyone who (not finish________hasn't finished____ the work won’t be allowed to leave now. 

=> Thì Hiện tại hoàn thành

6. He was the first person (save_____was saved_______ from the collapsed building. 

=> Câu bị động thì qkhu đơn

7. Do you know the new library (open___will be opened_________ next week?

=> Câu bị động thì TLĐ

8. Only 25 new students (admit____were admitted________ into the department in 1994.

=> Câu bị động thì qkhu đơn

9. The river Nile (flow)_____flow________into the Mediterranean sea.

=> Thì Hiện tại đơn

10. The lamps (make)_____made________in China are very cheap.

=> Câu bị động thì hiện tại đơn

11 tháng 1 2022

saved

will open

11 tháng 1 2022

Trả lời hết đi? 

Bài 1: Bài tập về các thì1. I (learn) English for seven years now.2. But last year I (not/ work) hard enough for English, that's why my marks (not/ be) really that good then.3. As I (pass/ want) my English exam successfully next year, I (study) harder this term.4. During my last summer holidays, my parents (send) me on a language course to London.5. It (be) great and I (think) I (learn) a lot.6. Before I (go) to London, I (not/ enjoy) learning English.7. But while I (do) the language...
Đọc tiếp

Bài 1: Bài tập về các thì

1. I (learn) English for seven years now.

2. But last year I (not/ work) hard enough for English, that's why my marks (not/ be) really that good then.

3. As I (pass/ want) my English exam successfully next year, I (study) harder this term.

4. During my last summer holidays, my parents (send) me on a language course to London.

5. It (be) great and I (think) I (learn) a lot.

6. Before I (go) to London, I (not/ enjoy) learning English.

7. But while I (do) the language course, I (meet) lots of young people from all over the world.

8. There I (notice) how important it (be) to speak foreign languages nowadays.

9. Now I (have) much more fun learning English than I (have) before the course.

10. At the moment I (revise) English grammar.

11. And I (begin/ already) to read the texts in my English textbooks again.

12. I (think) I (do) one unit every week.

13. My exam (be) on 15 May, so there (not/ be) any time to be lost.

14. If I (pass) my exams successfully, I (start) an apprenticeship in September.

15. And after my apprenticeship, maybe I (go) back to London to work there for a while.

16. As you (see/ can), I (become) a real London fan already.

1

Trả lời:

Bài 1: Bài tập về các thì

1. have been learning

2. was not working/ were not

3. want to pass/ am going to study

4. sent

5. was/ think/ have learned

6. went/ had not enjoyed

7. was doing/ met

8. noed

9. have/ had

10. am revising

11. have already begun

12. think/ will do

13. is/ is not

14. pass/ will start

15. will go

16. can see/ have become

                                        ~Học tốt!~

14 tháng 2 2016

1)is

2)was

3)didn't come

4)are felling

5)walks

6)sent

7)is working

16 tháng 2 2016

1.is

2.was

3.didn't come

4.are felling

5.Walks

6.sent

7.Is working

25 tháng 5 2018

1.cheerfulness

2.fresh

3.overeager

4.curiousness

5.noisy

6.quietly

7.cleverness , diference

1,Cheerfulness

2,Fresh

3, Overeager

4,Curiousness

5, Noisy

6,Quietly

7, Cleverness , diference

1. Một bài học tẻ nhạt khiến tôi cảm thấy buồn chán.

2.Cô gái xinh đẹp đang đạp xe.

3. 13 sinh viên đã vượt qua kỳ thi giữa kỳ

4. Anh ấy ngạc nhiên khi thấy Helen. Cô ấy đã nói với anh ấy rằng cô ấy sẽ đến Úc.

5. Tôi đã rất chán trong bài học toán học. Tôi gần như ngủ thiếp đi.

6. Cảm thấy mệt mỏi và chán nản, anh ấy đi ngủ.

7.Bạn đã xem bộ phim đó chưa? Nó thực sự đáng sợ.

8. Tôi không thể ăn cái này! No thật kinh tởm! Nó là gì?

9. Một bài học tẻ nhạt khiến tôi cảm thấy buồn chán.

Hok Tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!

1. Một bài học nhàm chán khiến tôi cảm thấy buồn chán.

2.Cô gái xinh đẹp đang đạp xe.

3. 13 sinh viên đã vượt qua kỳ thi giữa kỳ

4. Anh ấy ngạc nhiên khi thấy Helen. Cô ấy đã nói với anh ấy rằng cô ấy sẽ đến Úc.

5. Tôi đã rất chán trong bài học toán học. Tôi gần như ngủ thiếp đi.

6. Cảm thấy mệt mỏi và chán nản, anh ấy đi ngủ.

7.Bạn đã xem bộ phim đó chưa? Nó thực sự đáng sợ.

8. Tôi không thể ăn cái này! No thật kinh tởm! Nó là gì?

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English1. A customer telephone to the Cong Cong Delivery Service on June just after midday.2. The movie is on at Sao Mai Movie Theater. Do you know where is it?3. Mike lived in London since 1980 to 1990, but he is now living in New York.4. She is looking forward to go on a holiday after she finishes her studies at the university.5. He made a lot of inventors in the fieldof electricity.6. ​​There is a hole in...
Đọc tiếp

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English

1. A customer telephone to the Cong Cong Delivery Service on June just after midday.

2. The movie is on at Sao Mai Movie Theater. Do you know where is it?

3. Mike lived in London since 1980 to 1990, but he is now living in New York.

4. She is looking forward to go on a holiday after she finishes her studies at the university.

5. He made a lot of inventors in the fieldof electricity.

6. ​​There is a hole in the bottom of the boat.It is filling up with water.The boat will sink.

7. I will go to a birthday party tomorrow nightWould you like to come too?

8. Alexander Bell traveled all over America and successfully demonstrated his invention to the public.

9. After conducting many experiments they finally came up to the device which they first introduced in 1876.

10. His hard working led to his succeed.

Giúp vs mn nha ! Cần lắm đấy !

1
11 tháng 12 2018

3 since

1 tháng 11 2019

1Students who study arts are more attentive than those who dont

1 tháng 11 2019

2 Musician is very anxious about the next performance