K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới: A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước môC. Máu D. Cả ý B và C đều đúngCâu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.C. Cơ thể thải CO2 và chất bài...
Đọc tiếp

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

3
14 tháng 12 2016

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

14 tháng 12 2016

Câu 1. A

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. C

31. Muốn tăng tốc độ hòa tan của chất rắn và chất lỏng ta thường A. tăng nhiệt độ của chất lỏng B. nghiền nhỏ chất rắn C. khối trội D. A,B,C đều đúng 22. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta thường làm thế nào A. tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch B. tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch C. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch D. tính số mol NaOH có trong 1...
Đọc tiếp

31. Muốn tăng tốc độ hòa tan của chất rắn và chất lỏng ta thường

A. tăng nhiệt độ của chất lỏng

B. nghiền nhỏ chất rắn

C. khối trội

D. A,B,C đều đúng

22. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta thường làm thế nào

A. tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch

B. tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch

C. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch

D. tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch

23. Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl người ta làm thế nào

A. tính số gam HCl có trong 100 gam dung dịch

B. tính số gam HCl có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam HCl có trong 1000 gam dung dịch

D. tính số mol HCl có trong 1 lít dung dịch

24. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau

A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, HCl

C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2

25. Độ tan của KNO3 ở 400 trăm C là 70 g .Số gam KNO3 có trong 340 gam dung dịch ở nhiệt độ trên là

A.40 g B. 130 g C.120 g D.110 g

26. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M Ơ vào 4 lít dung dịch HCl 0,25 M nồng độ mol của dung dịch mới là

A. 1,5 M B. 2,5 M C. 2,0 M D. 3,5 M

27 khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau

A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, HCl

C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2

28 dãy chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm

A. CuO, H2O B. Zn, HCl C. CuO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2

29 Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng hh sau

A. CuO + H2 --to--> Cu + H2O

B. Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O

C. 2H2 + O2 --to--> 2H2O

D. 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

30. Cho PTHH sau

thể tích khí hidro thu được(ở đktc)khi cho 1,68 g sắt tác dụng với dung dịch axit trên là là

A. 0,672 lít B. 6,73 lít C. 1,344 lít D. 4,48 lít

31.dãy chất nào sau đây làm cho quỳ tím hóa xanh

A. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3

B. NaCl, HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2, KOH, LiOH

D. H3PO4, Ca(OH)2, H2SO4, NaOH

32. Số mol của 250ml dd CuSO4 0,5M là:

A. 0,0125 mol B. 0,125 mol C. 1,25 mol D. 12,5 mol

1
13 tháng 5 2020

mik nhầm môn phải là môn hóa ms đúng

13. cho H2O tác dụng vừa đủ với Na .Sản phẩm tạo ra là là A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng 14.Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏng B. của chất khí trong chất lỏng C. đồng nhất của chất rắn phần dung môi D. đồng nhất của dung môi và chất tan 15. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. số gam chất tan trong 100 gam dung môi B. số gam chất tan...
Đọc tiếp

13. cho H2O tác dụng vừa đủ với Na .Sản phẩm tạo ra là là
A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng

14.Dung dịch là hỗn hợp:
A. của chất rắn trong chất lỏng

B. của chất khí trong chất lỏng

C. đồng nhất của chất rắn phần dung môi

D. đồng nhất của dung môi và chất tan

15. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. số gam chất tan trong 100 gam dung môi

B. số gam chất tan trong 100 dung dịch

C. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

16. Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B. số gam chất tan trong 1 lít dung môi

C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

D. số mol chất tan trong 1 lít dung môi

17. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch

B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước

C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa

D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa

18. Khi hòa tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì kỳ thì:

A. rượu là chất tan và nước là dung môi

B. nước là chất tan và rượu là dung môi

C. nước và rượu đều là chất tan

D. nước và rượu đều là dung môi

19. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. tăng

B. giảm

C. có thể tăng hoặc giảm

D. không thay đổi

20. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước không thay đổi như thế nào?

A. đều tăng

B. đều giảm

C. phần lớn tăng

D. phần lớn giảm

0
1. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là? 2. Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì: A. TB thực hiện sự trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống B. TB tham gia HĐ chức năng của các cơ quan C. TB có nhân điều khiển mọi HĐ sống D. Mọi cơ quan của cơ theer đều được cấu tạo từ TB 3. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì: A....
Đọc tiếp

1. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là?

2. Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì:

A. TB thực hiện sự trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống

B. TB tham gia HĐ chức năng của các cơ quan

C. TB có nhân điều khiển mọi HĐ sống

D. Mọi cơ quan của cơ theer đều được cấu tạo từ TB

3. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì:

A. X có chất khoáng.

B. X có chất hữu cơ và chất khoáng

C. X có chất hưu cơ

D. X có sự kết hợp giữa chất hưu cơ và chất khoáng

4. Bộ phận nào tiết dịch mật?

5. Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể:

A. Khí cacbonic, chất dinh dưỡng

B. Muối khoáng, chất dinh dưỡng

C. Oxi, muối khoáng, chất dinh dưỡng

D. Năng lượng cho HĐ sống cơ thể

6. TRong trao đổi chất hệ tuần hoàn có vai trò:

A. Vận chuyển oxi, chất dinh dưỡng và chất thải

B.Vận chyển oxi, chất dinh dưỡng

C. Vận chuyển chất thải

D. Vận chuyển muối khoáng

7. Thành phần nào của máu vận chuyển khí O2 và CO2

8. Đặ điểm cấu tạo của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí:

A. Thể tích phổi lớn

B. Có nhiều nếp gấp

C. Có 2 lá phổi được bao bởi 2 lớp màng

D. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc

1
6 tháng 3 2019

1. Màng sinh chất

2.D

3.D

4. Gan

5.C

6.A

7. Hb

8.D

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Sự trao đổi chất diễn ra ở A. 2 cấp độ. B. 3 cấp độ. C. 1 cấp độ. D. 4 cấp độ. Câu 2: Những thực phẩm giàu chất đượng bột (Gluxit): A. dầu thực vật, sắn... . B. Cá, trứng, đậu.... C. mỡ động vật, khoai, bột mì... D. các hạt ngũ cốc, khoai, sắn.... Câu 3: Vitamin có nhiều loại và được xếp vào A. 3 nhóm . B. 5 nhóm. C. 2 nhóm. D. 4 nhóm. Câu 4: Thân...
Đọc tiếp

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Sự trao đổi chất diễn ra ở

A. 2 cấp độ. B. 3 cấp độ.

C. 1 cấp độ. D. 4 cấp độ.

Câu 2: Những thực phẩm giàu chất đượng bột (Gluxit):

A. dầu thực vật, sắn... . B. Cá, trứng, đậu....

C. mỡ động vật, khoai, bột mì... D. các hạt ngũ cốc, khoai, sắn....

Câu 3: Vitamin có nhiều loại và được xếp vào

A. 3 nhóm . B. 5 nhóm.

C. 2 nhóm. D. 4 nhóm.

Câu 4: Thân nhiệt của cơ thể người luôn ổn định ở mức

A. 37 độ 7. B. 36 độ.

C. 36 độ 6 . D. 37 độ.

Câu 5: Đồng hóa là quá trình

A. phân giải các chất và giải phóng năng lượng.

B. tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng

C. tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng.

D. phân giải các chất và tích lũy năng lượng.

Câu 6: Nhóm Vitamin tan trong dầu gồm

A. vitamin A, C, E, K.

B. Vitamin nhóm B, C, E, K.

C. vitamin A, D, E, K.

D. vitamin nhóm B, C.

Câu 7. Thiếu Vitamin D sẽ làm trẻ em mắc bệnh

A. viêm da, suy nhược. B. khô mắt.

C. thiếu máu. D. còi xương.

Câu 8. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể phụ thuộc vào các yêu tố

A. giới tính, cân nặng, chiều cao.

B. giới tính, lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

C. lứa tuổi, lao động, trình độ .

D. lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

Câu 9: Thành phần cấu tạo của Hêmôglôbin trong hồng cầu là vai trò của

A. sắt. B. canxi.

C. natri và kali. D. kẽm.

Câu 10: Qúa trình chuyển hóa vật chất và năng lượng được điều hòa bằng 2 cơ chế:

A. máu và thể dịch . B. thần kinh và thể dịch.

C. lượng đường và máu . D. thần kinh và máu .

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN.

Câu 1: Em hãy kể những điều em biết về vài loại Vitamin và vai trò của các loại Vitamin đó.

Câu 2: Khẩu phần là gì? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần.

Câu 3: Lập bảng so sánh giữa đồng hóa và dị hóa.

Câu 4 : Để đề phòng cảm nóng, cảm lạnh, trong lao động và sinh hoạt hằng ngày em cần phải chú ý những điểm gì?

0
133 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Sự trao đổi chất diễn ra ở A. 2 cấp độ. B. 3 cấp độ. C. 1 cấp độ. D. 4 cấp độ. Câu 2: Những thực phẩm giàu chất đượng bột (Gluxit): A. dầu thực vật, sắn... . B. Cá, trứng, đậu.... C. mỡ động vật, khoai, bột mì... D. các hạt ngũ cốc, khoai, sắn.... Câu 3: Vitamin có nhiều loại và được xếp vào A. 3 nhóm . B. 5 nhóm. C. 2 nhóm. D. 4 nhóm. Câu 4:...
Đọc tiếp

133 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Sự trao đổi chất diễn ra ở

A. 2 cấp độ. B. 3 cấp độ.

C. 1 cấp độ. D. 4 cấp độ.

Câu 2: Những thực phẩm giàu chất đượng bột (Gluxit):

A. dầu thực vật, sắn... . B. Cá, trứng, đậu....

C. mỡ động vật, khoai, bột mì... D. các hạt ngũ cốc, khoai, sắn....

Câu 3: Vitamin có nhiều loại và được xếp vào

A. 3 nhóm . B. 5 nhóm.

C. 2 nhóm. D. 4 nhóm.

Câu 4: Thân nhiệt của cơ thể người luôn ổn định ở mức

A. 37 độ 7. B. 36 độ.

C. 36 độ 6 . D. 37 độ.

Câu 5: Đồng hóa là quá trình

A. phân giải các chất và giải phóng năng lượng.

B. tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng

C. tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng.

D. phân giải các chất và tích lũy năng lượng.

Câu 6: Nhóm Vitamin tan trong dầu gồm

A. vitamin A, C, E, K.

B. Vitamin nhóm B, C, E, K.

C. vitamin A, D, E, K.

D. vitamin nhóm B, C.

Câu 7. Thiếu Vitamin D sẽ làm trẻ em mắc bệnh

A. viêm da, suy nhược. B. khô mắt.

C. thiếu máu. D. còi xương.

Câu 8. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể phụ thuộc vào các yêu tố

A. giới tính, cân nặng, chiều cao.

B. giới tính, lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

C. lứa tuổi, lao động, trình độ .

D. lứa tuổi, hình thức lao động, trạng thái sinh lý của cơ thể.

Câu 9: Thành phần cấu tạo của Hêmôglôbin trong hồng cầu là vai trò của

A. sắt. B. canxi.

C. natri và kali. D. kẽm.

Câu 10: Qúa trình chuyển hóa vật chất và năng lượng được điều hòa bằng 2 cơ chế:

A. máu và thể dịch . B. thần kinh và thể dịch.

C. lượng đường và máu . D. thần kinh và máu .

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN.

Câu 1: Em hãy kể những điều em biết về vài loại Vitamin và vai trò của các loại Vitamin đó.

Câu 2: Khẩu phần là gì? Nêu các nguyên tắc lập khẩu phần.

Câu 3: Lập bảng so sánh giữa đồng hóa và dị hóa.

Câu 4 : Để đề phòng cảm nóng, cảm lạnh, trong lao động và sinh hoạt hằng ngày em cần phải chú ý những điểm gì?

2
22 tháng 3 2020

1.A

2.D

3.?

4.D

5.B

6.C

7.D

8.B

9.A

10.?

22 tháng 3 2020

1.Vitamin A có ở những hoa quả có màu đỏ: cà chua, gấc bổ sung các chất dinh dưỡng cho cơ thể tác dụng làm sáng mắt đẹp da

Vitamin C có ở những quả có vị chua như chanh tác dụng bổ máu chống chảy máu cam.

Vitamin B1,B12 rất tốt cho phụ nữ mang thai.

3.

* So sánh đồng hóa và dị hóa:

- Giống nhau: Đều xảy ra trong tế bào

- Khác nhau:

Đồng hóa

Dị hóa

- Tổng hợp các chất hữu cơ

- Tích luỹ năng lượng

- Phân giải các chất hữu cơ

- Giải phóng năng lượng


4.

Cần tăng cường rèn luyện thân thể để tăng khả năng chịu đừng khi nhiệt độ môi trường thay đổi

Khẩu phần phải đảm bảo đủ chất và đủ lượng, cụ thể :

Đủ chất: là đủ các thành phần dinh dưỡng cần cho sự phát triển bình thường của từng lứa tuổi và thể trạng.

Đủ lượng: phù hợp với nhu cầu của từng loại đối tượng (già, trẻ, lao động chân tay hay lao động trí óc, lao động nặng hay nhẹ ...).

Giữ ấm cơ thể, nơi sống vào mùa đông và thoáng mát vào mùa hè bằng các phương tiện chống nóng, lạnh (quần, áo, quạt, ...)

22 tháng 12 2018

1. Vai trò của tiêu hó đối với cơ thể người là: biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng cho cơ thể người và loại bỏ các chất cặn bã trong thức ăn.

2. Thực chất sự biến đổi thức ăn về mặt lí học ở khoang miệng và dạ dày là sự co bóp, nhào trộn làm cho thức ăn thấm đều nước bọt, dịch tiêu hóa. Nói biến đổi lí học lại quan trọng hơn ở khoang miệng và dạ dày vì: hoạt động chủ yếu của nó là co bóp, nhào trộn và làm nhuyễn thức ăn. Còn biến đổi hóa học chỉ giúp phân cắt 1 phần thức ăn.

3. Qúa trình tiêu hóa thức ăn ở ruột non:

-tiết dịch vị

-co bóp,nhào trộn, làm nhuyễn thức ăn

-phân cắt thức ăn thành các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể

Mặt biến đổi hóa học là quan trọng hơn vì nó có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ

16 tháng 12 2017

Câu 3;: Lý do vì sao enzyme pepsin ko tiêu hóa luôn niêm mạc dạ dày gồm:
- Lớp niêm mạc tiết chất nhầy muxin
- Pepsin được tiết dưới dạng pepsinogen ko hoạt động, chỉ chuyển đổi thành pepsin trong môi trường có HCl, tuy nhiên, nếu lượng pepsin quá nhiều sẽ gây ức chế quá trình chuyển đổi trên (mối liên hệ ngược âm)
- Máu đến dạ dày có môi trường kiềm giúp trung hoà 1 phần axit
- Ngoài ra, lớp niêm mạc dạ dày còn tiết ra Antipepsin giúp chống lại sự ăn mòn bủa pepsin

16 tháng 12 2017

Câu 4:

Khi hầm xương bò, lợn... chất cốt giao bị phân hủy. Vì vậy, nước hầm xương thường sánh và ngọt, phần xương còn lại là chất vô cơ (không còn cốt giao) nên bở.