Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 ngon ngọt, chua, trĩu quả, sum sê mỗi cành
2 hung dữ, hiền lành, đáng yêu, ghê gớm
3 phước lộc, may mắn, đầy tiền, việc dễ
tớ chỉ biết nhiêu đây thôi, ai nghĩ tớ đúng, k đúng cho tớ nha.
10 từ nói về trái cây là:
cam,nho,chuối,dừa,mận,xoài,quýt,chuối,sầu riêng,mít
10 từ nói về động vật là:
chim,chó,trâu,bò,heo,gà,vịt,ngỗng,mèo,chuột
10 từ nói về nghề nghiệp là:
bác sĩ, giáo viên,nhân viên, công an ,bộ đội, doanh nhân,MC,nghệ sĩ ,ca sĩ,thợ điện
CHÚC EM HỌC TỐT
3 danh từ
stomach bao tử, dạ dày, bụng
abdomen bụng, bụng dưới, về bụng
|
đây chỉ biết thế thôi thông cảm
Con khỉ:monkey Con chó:dog
Con sư tử:lion Con mèo:cat
Con hổ:tiger Con chim:bird
Con vịt:duck Con cá:fish
Con voi:elephant Con lợn:pig
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
Tham khảo
Langmaster - Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất
My house has 5 rooms 2 bedrooms 1 bathroom 1 dining room and 1 living room. it's a small house. There is a fence around my house. The gate of the house is yellow. There is a garden behind the house. And in front of the house there is a yard
Nhà mk có 7 người , đứng 5 trong nhà . Mk thích học môn toán .
--> My have 7 people .............
con bò : cow
lợn : pig
chuột : muose
gà : chicken , hen , ......
cừu : sheep
voi : elephant
cá : fish
sư tử : lion
báo : leopard
sóc : squirrel
hok giỏi nha #
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
AI CHO BẠN NÀY ÂM ĐIỂM HỎI ĐÁP KHÔNG NÀO
Bed: cái giường ngủ
Fan: cái quạt
Clock: đồng hồ
Chair: cái ghế
Bookshelf: giá sách
Picture: bức tranh
Wardrobe: tủ quần áo
Pillow: chiếc gối
Blanket: chăn, mền
Computer: máy tính
Bin: thùng rác
Television: ti vi
Telephone: điện thoại bàn
Air conditioner: điều hoà
Toilet: bồn cầu
Washing machine: máy giặt
Dryer: máy sấy
Sink: bồn rửa tay
Shower: vòi hoa sen
Tub: bồn tắm