Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I prefer going outside to play sports because I will be more active than when playing indoors and my health can also be improved.
(Tôi thích ra ngoài chơi thể thao hơn vì tôi sẽ năng động hơn khi chơi trong nhà và sức khỏe của tôi cũng có thể được cải thiện.)
1. This sport is football. I really like it.
2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.
1.football.and this is one of my favourite sport.
2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.
1. Karate.
Thông tin: I'm a member of a club, and I'm on the high school team, too.
(Tôi là thành viên của một câu lạc bộ và tôi cũng ở trong đội tuyển ở trường cấp ba.)
2. Running and board games.
Thông tin: I really like playing soccer with my friends, but I don't like just running. Running by yourself is just so boring! The other members of my family love playing board games, but I think that's boring, too.
(Tôi thực sự thích đá bóng với bạn bè của mình, nhưng tôi không thích chỉ có chạy không thôi. Chạy một mình chỉ là rất nhàm chán! Các thành viên khác trong gia đình tôi thích chơi trò chơi cờ bàn, nhưng tôi nghĩ điều đó cũng nhàm chán.)
3. Aerobics and role-playing games.
Thông tin: I go to an aerobics class on Mondays and Thursdays. I also like playing role-playing games with my friends once or twice a week.
(Tôi đến lớp thể dục nhịp điệu vào thứ Hai và thứ Năm. Tôi cũng thích chơi trò chơi nhập vai với bạn bè của tôi một hoặc hai lần một tuần.)
4. Going for a bike ride.
Thông tin: My dad loves going for a bike ride. Sometimes I go with him.
(Bố tôi thích đạp xe đạp. Đôi khi tôi đi cùng ông ấy.)
1. My country’s most famous sports team is the Vietnamese national football team. No, I’m not a fan of the team.
(Đội thể thao nổi tiếng nhất của đất nước tôi là đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam. Không, tôi không phải là người hâm mộ của đội.)
2. The team normally plays in Asia.
(Đội thường chơi ở châu Á.)
I like smartphone best.
(Tôi thích điện thoại thông minh nhất)
digital camera: battery, case, charger, on/off button, screen, strap
DVD player: on/off button, power lead, remote control, USB port, volume control
e-book: reader battery, case, charger, on/off button, screen, USB port
games console: on/off button, power lead, volume control
smartphone: battery, case, charger, on/off button, screen, USB port, volume control
tablet: battery, case, charger, on/off button, screen, volume control
I tidy my room. It’s OK. (Tôi dọn dẹp phòng của mình. Việc đó bình thường.)
I hate dusting the furniture. (Tôi ghét phủi bụi đồ đạc/ nội thất.)
a. When I’m at school, I usually wear a white shirt with dark blue trousers and a leather belt.
(Khi tôi ở trường tôi thường mặc một chiếc sơ mi trắng với quần tây xanh đen và một chiếc thắt lưng da.)
b. I often wear a colorful T-shirt with jeans and a hoodie while hanging out with my friends.
(Mình thường mặc áo thun nhiều màu với quần jeans và áo có nón khi đi chơi với bạn bè.)
c. I wear a tank top and short when I relax at home.
(Tôi thường mặc áo ba lỗ và quần đùi khi nghỉ ngơi ở nhà.)
d. I often wear trainers when I do sport.
(Tôi thường mang giày thể thao khi chơi thể thao.)
a.drawing, listening to music,swimming,...
b.watching TV,playing badminton,..
c.playing badminton,swimming,...