Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.DOES...SLEEP
2.DO...GET UP
3,DOES...CRY
4.ARE
2,1,MORE BEAUTIFUL
2,MOST INTERESTING
3,MOST DANGEROUS
4,BETTER
5,MORE ỄXPNSIVE
6,RICHEST
7,WORSE
8,CLEVEREST HOẶC MOST CLEVER
NOTE ĐÚNG NHA
- Fill in the sentences ( điền từ ở thì hiện tại đơn )
1> How many hours .....does.....she......sleep.............(sleep)
2>When......do........you.............get up.........on Sundays ?(get up)
3>.........does........your sister often .....cry.............?(cry)
4> You......are..........in the garden.( to be )
2> hoàn thành so sánh hơn hoặc so sánh nhất
1> this flower is ( beautiful).........more beautiful.................. than that one
2>this is the ( interesting) ......................most interesting.......... book I have ever read
3> which is the ( dangerous) ...............most dangerous...............animal in the world
4> a holiday by the sea is ( good) .............better........than a holiday in the mountains
5> it is strange but often a coke is ( expensive) ............more expensive..............than a beer
6> who is the ( rich ) .....richest................... woman on earth
7> the weather this summer is even ( bad) ......worse...........than last summer
8>he was the ( clever) ...........clever...........thief of all
Câu 1
6
câu 2
40
Câu 3
2091
câu 4
75 thousands
câu 5
3896
câu 6
110 cm
câu 7
15 minutes
câu 8
5
câu 9
52
câu 10
9 o'clock
dịch da là
Tết là một lễ hội quốc gia và gia đình. Đây là dịp để mọi người Việt Nam có một thời gian vui vẻ trong khi suy nghĩ về năm cuối cùng và năm sau. Vào dịp Tết, các hội chợ xuân được tổ chức, đường phố và các công trình công cộng được trang trí rực rỡ và hầu hết các cửa hàng đều đông đúc với người mua sắm Tết. Tại nhà, mọi thứ đều được dọn dẹp, thức ăn đặc biệt được nấu chín, các món ăn, nước ngọt, hoa và trầu được làm trên bàn thờ gia đình với những chè hương đốt hương thơm. Việc đầu tiên được thực hiện khi khách hàng may mắn đến và trẻ em được tặng tiền may mắn được gói trong một phong bì màu đỏ nhỏ. Tết cũng là thời gian cho hòa bình và tình yêu. Trong dịp Tết, trẻ em thường xuyên cư xử tốt và bạn bè, người thân và hàng xóm của mình trao cho nhau những lời chúc tốt nhất cho năm mới.
có thể xem bản in ở đây f.vietnamdoc.net/pdf/viewer.html?file=%2fdata%2ffile%2f2017%2f06%2f08%2fbai-tap-luyen-thi-ioe-lop-4.pdf
1. I like / football / the rain. / playing / in
i like playing football in the rain
2. the / are / in / My toy / brown box.
my toy are in the brown box
3. My uncle has to work hard from 5 in the morning to 7 in the evening.
4. Odd one out:
A. uncle B. aunt
C. father D. friend
5. is / When / your / birthday?
when is your birthdday ?
6. me? / you / write / to / Can
can you write to me
7. Is it a round box? – No, it is a square box.
8. Ha can dance but cannot play football.
9. What time is it? – It ... four fifteen.
A. is B. has C. at D. in
10. Mr Smith / a lot of / grows /vegetable /grows/
mr smith a lot of vegetable grows in his garden.
11. four seasons / our country. / in / are / There
there are four seasons in our country.
12. How old is he? – He is 10 years old.
13. What a ... doll! My children like it very much.
A. better B. lovely
C. awful D. expensive
14. Don't write ... the walls.
A. on B. at
C. in D. to
15. and / dance. / swim / My brother / can
my brother can swim and dance
16. Where / are / from? / you
where are you from ?
17. There are five fingers is one hand.
18. My brother is seven years old.
20. your / please. / me / pen, / Show
show your me pen , please .
19. go to / don't / school / on Sunday. / I
i don't go to school on Sunday.
20. Go to the door, please.
21. Thank you very ... .
A. much B. so
C. many D. too
22. February is the ... month of the year.
A. first B. second
C. third D. four
23. My mother's / in / birthday / is / February.
My mother's birthday is in February.
24. I often write to Jack and tell him about my school.
25. Listen _ _ the teacher, please. 28. I'm from France. ... you?
A. Too B. This
C. That D. And
26. What would you ... to drink? – Orange juice, please.
A. have B. like
C. do D. take
27. birthday / is / September. / not in / My brother
my mother is birthday not in September.
28. My / not / is / school / big.
my school is not big.
29. Take out your pen, children.
30. My new pencils are on the table.
31. My class is ... 7 a.m ... 11 a.m every day.
A. between / from B. from / in
C. from / to D. at / at
32. Odd one out:
A. Vietnamese B. Japanese
C. America D. English
4. geography, not history.
5. có sports ko bạn, chứ mik nghĩ cái này là sports.
6. fantasy sign-up novel.
7. chỉ có and thôi.
8. drama club.
9. history.
10. author.
11. arts and crafts.
12. mik ko biết nha
13. cx ko biết
14. drama club.
Câu 3:
Answer:
700.000 + 6000 + 300 + 40 + 2 = 706342.
Câu 5:
Answer:
Cost to buy apples and buy oranges are:
(10 x 2) + (8 x 3) = 44 (dollar)
Answer: 44 dollar
Câu 6:
Answer:
The following squares are:
36 : 4 = 9 (cm)
Square area is:
9 x 9 = 81 (cm2)
Answer: 81 cm2
Câu 8:
Answer:
Anna than Mary ket number is:
208 - 78 = 128 (kets)
So: Anna must give Mary the same number as:
128 : 2 = 64 (kets)
Answer: 64 kets
want introduce --> want to introduce
hairs are --> hair is
a long hairs and black too ---> a long black hair.
is ---> s
time for bed ---> sleeping time
Ngoài ra còn một số lỗi về dấu câu thì bạn tự sửa nhé.
1. Want introduce of ->will introduce about
2. the hairs are black and short -> his hair is black and short
3. she has a long hair -> she has long hair
4. my brother is playing soccer -> my brother s playing soccer
Note: Bạn ơi, '' hair'' là danh từ không đếm được nên không thêm đuôi ''s'' và nhớ sử dụng với dạng số ít.
1. Her name is Rosy. 2. She’s eight years old. 3. Her father is ateacher 4. Rosy’s father favorite food is fish. 5. Her mother is a nurse.
6. Rosy’s mother favorite food are vegetables and beef. 7. Her brother is six years old. 8. Rosy’s brother favorite drink is orange juice.
9. He s hamburger.
2- Change the sentences into plural. Viết các câu sau ở dạng số nhiều..
1. She is a policewoman. => ___We are policewomen________________________________________________________ .
2. This is scarf. => __These are scarfs_________________________________________________________ .
3. That is a box. => __Those are boxes_________________________________________________________ .
4. It is a goose. => ___They are gooses________________________________________________________ .
em cảm ơ cj rất nhiều