K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2021

Tham khảo

Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.

29 tháng 12 2021


1, Có 3 tính chất:

Tác dụng với đơn chất phi kim:

\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)

 Tác dụng với đơn chất kim loại:

\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)

Tác dụng với hợp chất:

\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)

2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)

19 tháng 3 2022

SGK có đó bạn

19 tháng 3 2022

trả lời nhanh ngắn gọn dễ hiểu quá

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

18 tháng 6 2016

Giở sách ra chép đi =))

12 tháng 7 2023

BÀI 1

1

10 oxit: 

`CO` (cacbon monooxit)

`CO_2` (cacbon dioxit)

`SO_2` (lưu huỳnh dioxit)

`Na_2O` (natri oxit)

`MgO` (magie oxit)

`CaO` (canxi oxit)

`Al_2O_3` (nhôm oxit)

`CuO` (đồng II oxit)

`BaO` (bari oxit)

`P_2O_5` (photpho bentoxit)

2

10 muối:

`Na_2CO_3` (natri cabonat)

`K_2CO_3` (kali cacbonat)

`MgCO_3` (magie cacbonat)

`NaHCO_3` (natri hidrocacbonat)

`KHCO_3` (kali hidrocacbonat)

`MgSO_3` (magie sunfit)

`BaCO_3` (bari cacbonat)

\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) (bari hidrocacbonat)

`CaCO_3` (canxi cacbonat)

`CaSO_3` (canxit sunfit)

3

8 axit:

`H_2SO_4` (axit sunfuric)

`HCl` (axit clohidric)

`HNO_3` (axit nitric)

`H_3PO_4` (axit photphoric)

`HCN` (axit hidrocyanic)

`HF` (axit hydrofluoric)

`HBr` (axit bromhydric)

`H_2CO_3` (axit cacbonic)

10 bazo:

`NaOH` (natri hidroxit)

`KOH` (kali hidroxit)

\(Ba\left(OH\right)_2\left(bari.hidroxit\right)\\ Ca\left(OH\right)_2\left(caxi.hidroxit\right)\\ Mg\left(OH\right)_2\left(magie.hidroxit\right)\\ Al\left(OH\right)_3\left(nhôm.hidroxit\right)\)

\(CuOH\left(đồng.I.hidroxit\right)\\ Cu\left(OH\right)_2\left(đồng.II.hidroxit\right)\)

\(Fe\left(OH\right)_2\left(sắt.II.hidroxit\right)\\ Fe\left(OH\right)_3\left(sắt.III.hidroxit\right)\)

Bài 2

\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ n_{HCl}=\dfrac{21,9}{36,5}=0,6\left(mol\right)\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

0,1---->0,2----->0,1----->0,1

Xét \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,6}{2}\Rightarrow\) HCl dư

\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

c

Chất tan sau phản ứng: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl.dư}=0,6-0,4=0,2\left(mol\right)\\n_{FeCl_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{HCl.dư}=0,2.3,65=7,3\left(g\right)\\m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

13 tháng 7 2023

em cảm ơn ạ

25 tháng 2 2023

a, Giả sử R có hóa trị n.

PT: \(R_2O_n+nH_2O\rightarrow2R\left(OH\right)_n\)

Theo ĐLBT KL, có: m oxit + mH2O = m hydroxit

⇒ 3,1 + 18nH2O = 4 ⇒ nH2O = 0,05 (mol)

Theo PT: \(n_{R_2O_n}=\dfrac{1}{n}n_{H_2O}=\dfrac{0,05}{n}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow M_{R_2O_n}=\dfrac{3,1}{\dfrac{0,05}{n}}=62n\) \(\Rightarrow2M_R+16n=62n\Rightarrow M_R=23n\)

Với n = 1 thì MR = 23 (g/mol)

→ R là Natri. Na2O: natri oxit. NaOH: natri hydroxit.

b, PT: \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)

Ta có: \(n_{Na_2O}=\dfrac{3,1}{62}=0,05\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Na_2O}=0,025\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O_2}=0,025.22,4=0,56\left(l\right)\)

 

22 tháng 4 2023

Câu 1:

oxit axit:

\(SO_2:\) lưu huỳnh đi oxit.

\(P_2O_5\): đi photpho pentaoxit.

oxit bazơ:

\(FeO\): sắt(II)oxit.

\(Al_2O_3\): nhôm oxit

Câu 2

_Cho que dóm còn tàn lửa nhỏ vào từng lọ:

+Lọ nào làm que đóm bùng cháy mạnh lên là O2.

+Lọ nào làm que đóm cháy màu xanh nhạt là H2.

+Lọ nào làm que đóm tắt đi là CO2.

_Dán nhãn mỗi lọ.

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

3 tháng 9 2017

Câu 2:

Điều chế H2 : Zn + H2SO4 loãng \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)

Điều chế O2: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)

Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CUSO4 + H2O

Điều chế H3PO4: 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

Điều chế CaO CaCO3 \(\underrightarrow{~1000^oC}\) CaO + CO2

Điều chế Fe : Fe2O3 + 3C \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO

3 tháng 9 2017

2KClO3 (underrightarrow{t^o})2KCl + 3O2

Fe + 2HCl ( ightarrow)FeCl2 + H2

2Cu + O2 (underrightarrow{t^o})2CuO

S + O2 (underrightarrow{t^o})SO2

2Na + Cl2 (underrightarrow{t^o})2NaCl

2Na + 2H2O ( ightarrow)2NaOH + H2

SO3 + H2O ( ightarrow)H2SO4

2Al2O3 (xrightarrow[criolit]{t^o})4Al + 3O2

19 tháng 2 2018

Tương ứng với oxit bazơ là những bazơ:

MgO - Mg(OH)2; Fe2O3 - Fe(OH)3; FeO - Fe(OH)2; Na2O - NaOH

19 tháng 2 2018

Ko cái chỗ nào vs Nào ấy Mk lấy Vd đại khái thôi còn ý mà là công thức cơ