K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2018

1)Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.

I will go to my school tomorrow.

My mother will buy for me some snacks.

2)Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.

I won't go to school in Saturday.

My father won't stay at home next week.

3)Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.

Will you go to school next year?

Will you buy some food for your parents tomorrow?

4)Đặt 5 câu trông câu Wh của thì tương lai.

What will we do next month?

What subject will we study tomorrow?

Các từ trong thì tương lai đơn : Tomorrow

Next week

Next month

P/S: mỗi cái mk chỉ lấy 2 VD thui nha, bạn có thể sáng tạo ra nhiều hơnok

Next year

16 tháng 8 2018

1)Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.

+ I will buy a bike next month

+ My mother will go shopping tomorrow

+ My brother will go to school next week

+ I will study more and more next year

+ I and my friends will swimming tomorrow

2)Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.

+ I won't buy a bike next month

+ My mother won't go shopping tomorrow

+ My brother won't go to school next week

+ I won't study more and more next year

+ I and my friends won't swimming tomorrow

3)Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.

+ Will you buy a bike next month ?

+ Will your mother go shopping tomorrow ?

+Will your brother go to school next week ?

+ Will you study more and more next year ?

+ Will you and your friends swimming tomorrow ?

Các từ trong thì tương lai đơn : Tomorrow

Next week

Next month

Next year

30 tháng 3 2022

1) Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.

I will go to my school tomorrow.

My mother will buy for me some snacks.

2) Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.

I won't go to school in Saturday.

My father won't stay at home next week.

3 ) Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.

Will you go to school next year ?

Will you buy some food for your parents tomorrow?

14 tháng 10 2018

I am doing my homework now.

he is watching tv now.

my girl friend is fucking with me now.

i am kissing my girl friend now.

I have a shower with my girl friend. 

I will marry with my girl fiend in the future

I am going to be a doctor.

we will have a baby in the future.

we will have abig house in the future.

we will be a rich man in the future.

14 tháng 10 2018

1. I am doing my homework.

2. My mum is teaching my brother.

3. My dad is sleeping in the bedroom.

4. My grandma is watching TV.

5. My grandpa is washing his face.

1. I am going to the club tomorrow.

2. We are going to school tomorrow.

3. My grandma is going to the market tomorrow.

4. We are having Vietnamese tomorrow.

5. We are having a exam this week.

10 tháng 11 2021
  • speak English at home.
  • He speaks English at home.
10 tháng 11 2021

I will speak english in usA.

My mom will cook breakfast tomorrow.

17 tháng 10 2019

* Hiện tại :

      + He is playing badminton now.

       + She is cooking now

* Tương lai:

        + Will you close the door?

         + I will help you.

17 tháng 10 2019

2 câu hiện tại

- I often do my homework in the evening

-My mother usually goes shopping in her spare time

3 câu tương lai:

I will visit my old teacher next weekend

-My bestfriend will take part in my English club next year

-My father won't go  to work tomorrow.

17 tháng 8 2018

 CÂU 1:CÂU 

17 tháng 8 2018

là sao cô bé song tử

29 tháng 11 2018

Trả lời

- ''sing'' ở tương lai đơn -> will sing

Ví dụ:

- I will eat

-She wil go to school

- I will play football

-I will play games

-He will swim

29 tháng 11 2018

 Ta có 2 cách chia động từ ở tương lai đơn . Đó là :

+ will + V ( base ) : will sing .

+ be going to + V ( base ) : is / are going to sing . 

5 câu dùng thì tương lai đơn :

- I'm going to play basketball .

- She will eat dinner later .

- He's going to the party tonight .

- We will win this match .

- " What are you going to do this afternoon ?"

" I'm going to play soccer ."

15 tháng 8 2018

Thì tương lai đơn

Thì tương lai gần

Cấu trúc

(+) S + will + V(nguyên thể)

-  She will buy a new mobile phone. (Cô ấy sẽ mua một chiếc điện thoại mới.)

(+) S + is/am/ are + going to + V(nguyên thể)

- They are going to build a new house this year.

(Họ sẽ xây một ngôi nhà mới trong năm nay.)

(-) S + will + not+ V(nguyên thể)

- He won’t come back tomorrow.

(Anh ấy sẽ không quay trở lại vào ngày mai.)

 

(-) S + is/am/are + not + going to + V (nguyên thể)

- She isn't going to meet her friend’s parents tomorrow.

(Cô ấy sẽ không gặp bố mẹ của bạn cô ấy vào ngày mai.)

(?) Will + S + V(nguyên thể)?

Trả lời:

   Yes, S + will.

    No, S + won't.

Will you bring me something to drink? (Bạn sẽ mang cho tớ cái gì đó để uống chứ?)

  Yes, I will/ No, I won't

(?) Is/Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Trả lời:

     Yes, S + is/ am/ are.

      No, S + isn't/ am not/ aren't.

Are you going to sell your apartment? (Bạn sắp bán căn hộ của bạn à?)

   Yes, I am./ No, I'm not

Cách sử dụng

1. Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói

- Ok. I will go with you tomorrow.

(Được rồi. Ngày mai tôi sẽ đi với bạn.)

1. Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước.

 - I have bought my ket because I am going to travel in HCM this weekend.

(Tôi vừa mới mua vé bởi vì tôi sẽ du lịch ở thành phố Hồ Chí Minh vào cuối tuần này.)

2. Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ

- I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)

 

2. Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể

 - Look at the dark cloud! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi.)

Dấu hiệu nhận biết

- think, believe, suppose,…

- perhaps, probably,

- promise

- If (trong câu điều kiện loại I-giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)

Ví dụ:

- I believe she will be successful one day. (Tôi tin rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ thành công.)

- Dẫn chứng cụ thể

Ví dụ:

Look at the black cloud on the sky! It is going to rain.

(Hãy nhìn những đám mây đen trên bầu trời kìa! Trời sắp mưa rồi.)