K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?Bài 1: Đỉnh núi trí tuệCâu 1.1:Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13Khi đó a = .............Câu 1.2:Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?Trả lời:Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.Câu 1.3:Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13...
Đọc tiếp

Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1:
Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13
Khi đó a = .............

Câu 1.2:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?
Trả lời:
Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.

Câu 1.3:

Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm dưới dạng a/b

Câu 1.4:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
1 + 4/7 = ..............

Câu 1.5:

Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:

Câu 1.6:

Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............

Câu 1.7:

Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm:
19/36 ........ 28/45

Câu 1.8:

Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............

Câu 1.9:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:

Câu 1.10:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
32/15 ......... 35/18

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1:
Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng  độ dài đáy. 
Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là ......... cm2.

Câu 2.2:

Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. 
Diện tích của hình chữ nhật đó là ................ cm2.

Câu 2.3:

927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............

Câu 2.4:

Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. 
Trả lời: Số bé là ...............

Câu 2.5:

Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. 
Trả lời: Số cần tìm là ..............

Câu 2.6:

Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị.
Trả lời: Tích hai số đó bằng .................

Câu 2.7:

Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là ............

Câu 2.8:

Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.
Trả lời: Số lớn là ................

Câu 2.9:

Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Trong dãy đó có tất cả .............. chữ số 1.

Câu 2.10:

Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn.
Trả lời: Số bé là ............

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
 

  • a. 14/9
  • b. 7/11
  • c. 18/13
  • d. 11/15

Câu 3.2:

Cho các phân số 2/3; 5/4; 3/8; 7/6; 6/5
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • a. 3/8; 2/3; 5/4; 6/5; 7/6
  • b. 3/8; 2/3; 7/6; 6/5; 5/4
  • c. 2/3; 3/8; 6/5; 7/6; 5/4
  • d. 2/3; 3/8; 6/5; 5/4; 7/6

Câu 3.3:

Cho khu đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 978m và chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy. Diện tích khu đất đó là:

  • a. 381818m2
  • b. 382818m2
  • c. 318828m2
  • d. 312888m2

Câu 3.4:

Cho các phân số: 3/4; 11/8; 5/6; 2/9; 8/3
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

  • a. 2/9; 3/4; 5/6; 8/3; 11/8
  • b. 8/3; 11/8; 5/6; 3/4; 2/9
  • c. 11/8; 5/6; 3/4; 8/3; 2/9
  • d. 11/8; 8/3; 3/4; 5/6; 2/9

Câu 3.5:

Hãy cho biết có bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 70?

  • a. 12
  • b. 5
  • c. 8
  • d. 10

Câu 3.6:

Trung bình cộng của các số trong dãy số: 2; 4; 6; 8; ........; 2012; 2014 là:

  • a. 1800
  • b. 1480
  • c. 1008
  • d. 1080

Câu 3.7:

Biết 2/5 < ....... < 3/4
Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • a. 1/5
  • b. 1/2
  • c. 4/3
  • d. 5/6

Câu 3.8:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 2?

  • a. 4000
  • b. 4500
  • c. 4050
  • d. 4550

Câu 3.9:

Tổng các số có 2 chữ số chia hết cho 3 là:

  • a. 1560
  • b. 1650
  • c. 1665
  • d. 1565

Câu 3.10:

Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 20160dm2. Nếu tăng độ dài chiều rộng thêm 21dm thì được mảnh vườn có diện tích là 26775dm2. Chu vi của mảnh vườn đó là:

  • a 625dm
  • b. 758dm2
  • c. 724dm
  • d. 758dm
  • Các bạn cũng có thể giải 1 đề trong số các đề trên :D

6
19 tháng 2 2017

điên ak,ko ai có thời gian đau

16 tháng 3 2017

ket ban di minh giai cho

Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Trong các số: 1250; 4570; 7650; 7240, số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:a. 7650b. 4570c. 1250d. 7240Câu 1.2:Tính: 342 x 230 = ……..   a. 786660b. 78660c. 78600d. 7866Câu 1.3:Bao thứ nhất có 15kg gạo, bao thứ hai có 25kg gạo. Tỉ số giữa số gạo trong bao thứ hai so với bao thứ nhất là:a. 15/25b. 5/8c. 3/5d. 5/3Câu 1.4:Hai ngăn có tất cả 64 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng 3/5 số sách ở ngăn...
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Trong các số: 1250; 4570; 7650; 7240, số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:

  • a. 7650
  • b. 4570
  • c. 1250
  • d. 7240

Câu 1.2:

Tính: 342 x 230 = ……..   

  • a. 786660
  • b. 78660
  • c. 78600
  • d. 7866

Câu 1.3:

Bao thứ nhất có 15kg gạo, bao thứ hai có 25kg gạo. Tỉ số giữa số gạo trong bao thứ hai so với bao thứ nhất là:

  • a. 15/25
  • b. 5/8
  • c. 3/5
  • d. 5/3

Câu 1.4:

Hai ngăn có tất cả 64 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng 3/5 số sách ở ngăn dưới. Tính số sách ở ngăn dưới.

  • a. 18 quyển
  • b. 24 quyển
  • c. 40 quyển
  • d. 32 quyển

Câu 1.5:

Tính: 7/5 x 12/35 + 7/5 x 18/35 + 7/5 x 1/7 = …………

  • a. 7/35
  • b. 7/5
  • c. 5/7
  • d. 35/7

Câu 1.6:

Tính: 102 x 356 – 652 – 60 = ……....

  • a. 3560
  • b. 356
  • c. 356000
  • d. 35600

Câu 1.7:

Tính: 275 : 25 + 125 : 25 – 150 : 25 = ……….

  • a. 250
  • b. 10
  • c. 400
  • d. 100

Câu 1.8:

Tính: 125 x 13 x 24 : 25 : 4 = ……..

 

  • a. 3900
  • b. 390
  • c. 39000
  • d. 3900000

Câu 1.9:

Cho A = 12 x 22 x 32 x ….. x 2002. Chữ số tận cùng của A là: ……

  • a. 6
  • b. 8
  • c. 2
  • d. 4

Câu 1.10:

Cho 4 chữ số: 1; 2; 3; 6. Viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Viết được tất cả ………    

  • a. 9 số
  • b. 12 số
  • c. 24 số
  • d. 6 số

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1:
Tỉ số của hai số là 4/5. Tổng của hai số là 963. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là: ………..

Câu 2.2:

3dm24cm= ……… cm2.

Câu 2.3:

Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số cần tìm thì được số mới mà tổng của số mới và số cần tìm là 2714. 
Trả lời: Số cần tìm là: ,………

Câu 2.4:

Vườn nhà bác An có 3 loại cây ăn quả: cam, xoài, bưởi, tổng cộng là 224 cây. Số cây xoài chiếm 1/7 số cây trong vườn; số cây cam bằng 3/5 số cây bưởi. Hỏi trong vườn nhà bác An có bao nhiêu cây bưởi?
Trả lời: Số cây bưởi là: ……….. cây.

Câu 2.5:

Tính: 

Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 
Tìm X biết: 325 x X = 13650
Trả lời: X = …….

Câu 3.2:

Tổng số học sinh của khối 4 và khối 5 của một trường là 288 học sinh. Số học sinh khối 4 bằng 4/5 số học sinh khối 5. Tính số học sinh khối 5. 
Trả lời: Số học sinh khối 5 là: ……… học sinh.

Câu 3.3:

Tính: 472 x 206 = …….

Câu 3.4:

An đọc một quyển truyện dày 120 trang. Số trang đã đọc bằng 3/5 số trang chưa đọc. Hỏi bạn An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển sách đó? 
Trả lời: Số trang An còn phải đọc là ……. Trang.

Câu 3.5:

Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà các chữ số đó đều là số lẻ. Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tìm số thứ hai. 
Trả lời: Số thứ hai là ……..

Câu 3.6:

Tìm x biết: 9/14 – x/7 : 5/3 = 3/14 
Trả lời: x = ……...

Câu 3.7:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 300m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Người ta trồng rau lên mảnh vườn đó. Tính ra cứ 100mthì thu hoạch được 65kg rau. Tính khối lượng rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó.
Trả lời: Khối lượng rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó là ……….. kg.

Câu 3.8:

Trung bình cộng của tất cả các số lẻ liên tiếp từ 15 đến 2011 là: …….

Câu 3.9:

Tìm x biết:  
Trả lời: x = ............

Câu 3.10:

Tìm x biết: (x – 273)x(1 + 3 + 5 + ….+ 2015) = 0. 
Trả lời: x = ..............

 

4
8 tháng 3 2017

1,1:a

chờ mấy chục tiếg nữa

8 tháng 3 2017

đợi anh 2 tháng nhé

16 tháng 2 2017

Dap an dung la b.1/2

16 tháng 2 2017

CÂU TRẢ LỜI LÀ a

23 tháng 8 2023

a) Đáp án đúng là: C

b) Đáp án đúng là: B

21 tháng 8 2021

a. 3/10 nhớ T I C K

21 tháng 8 2021

Lan có 30 quả bóng gồm các màu xanh, đỏ và vàng. Số bóng màu xanh là 6 quả, sốbóng màu vàng là 15 quả, còn lại là số bóng màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bóng màu đỏ là:

 a). 3/10            b). 1/5           c). 1/2        d). 1/4

17 tháng 2 2022

bài 1

a,phân số chỉ phần quả bóng màu đỏ có trong hộp là: 7/16.

b,Ý c

Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Tích của hai số là 5320. Nếu gấp một thừa số lên 5 lần, giảm thừa số kia đi 2 lần thì tích mới là ............a. 53200b. 532c. 1330d. 13300Câu 1.2:Một hình vuông có chu vi là 96cm. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của hình bình hành, biết độ dài đáy là 36cm. Trả lời:Chiều cao hình bình hành đó là ....... cm.a. 256b. 8c. 32d....
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Tích của hai số là 5320. Nếu gấp một thừa số lên 5 lần, giảm thừa số kia đi 2 lần thì tích mới là ............

  • a. 53200
  • b. 532
  • c. 1330
  • d. 13300

Câu 1.2:

Một hình vuông có chu vi là 96cm. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của hình bình hành, biết độ dài đáy là 36cm. 
Trả lời:
Chiều cao hình bình hành đó là ....... cm.

  • a. 256
  • b. 8
  • c. 32
  • d. 16

Câu 1.3:

Tổng của hai số bằng hiệu của chúng và bằng 2014. 
Hai số đó là:

  • a. 2013 và 1
  • b. 1007 và 1007
  • c. 2014 và 0
  • d. 2000 và 14

Câu 1.4:

Tính: 3248 x 246 - 3248 x 123 - 3248 x 23 = .........
Đáp số là: ........

  • a. 32480
  • b. 3248
  • c. 3248000
  • d. 324800

Câu 1.5:

Trung bình cộng của hai số lẻ là 950. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 91 số chẵn. 
Trả lời:
Hai số đó là: .........

  • a. 857 và 1043
  • b. 861 và 1039
  • c. 860 và 1040
  • d. 859 và 1041

Câu 1.6:

Trung bình cộng của 15 số lẻ liên tiếp là 121.
Vậy số lớn nhất trong 15 số đó là:

  • a. 137
  • b. 141
  • c. 133
  • d. 135

Câu 1.7:

Một người bán hoa quả lần thứ nhất bán 3/5 số quả xoài, lần thứ hai bán số xoài bằng 3/5 số quả xoài bán lần thứ nhất.
Vậy số xoài còn lại là .......... tổng số xoài.

  • a. 1/5
  • b. 1/25
  • c. 16/25
  • d. 4/5

Câu 1.8:

Cho A = 1/5 + 1/6 + 1/7 + 1/8 + 1/9
So sánh A với 1 ta thấy:

  • a. A > 1
  • b. A = 1
  • c. Không so sánh được
  • d. A < 1

Câu 1.9:

Hãy cho biết trong các số tự nhiên từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu số không chia hết cho 9?
Trả lời:
Số các số không chia hết cho 9 là:

  • a. 11 số
  • b. 89 số
  • c. 10 số
  • d. 90 số

Câu 1.10:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 220m. Nếu tăng chiều dài 5m, giảm chiều rộng 5m thì diện tích mảnh đất giảm 225m2.
Vậy diện tích mảnh đất ban đầu là:

  • a. 250m2
  • b. 2175m2
  • c. 2625m2
  • d. 2400m2

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Một người đi xe máy trong 1/5 giờ đi được 7km80m. Hỏi trong 1 phút người đó đi được bao nhiêu mét?
Trả lời:
Trong 1 phút người đó đi được ..........m.

Câu 2.2:

Cho A = 24*6*.
Biết A chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Giá trị lớn nhất của A là: ...........

Câu 2.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số nhỏ hơn 2015 chia hết cho cả 2 và 5?
Trả lời:
Có .......... số thỏa mãn đề bài.

Câu 2.4:

Một trại nuôi 2700 con gồm cả vịt, ngan và ngỗng, Số vịt bằng tổng số ngan và số ngỗng, Số ngan hơn số ngỗng 150 con. Tính số con ngan và số con ngỗng. 
Trả lời:
Số con ngan là .........
Số con ngỗng là .........

Câu 2.5:

Cô giáo có một số vở đem thưởng cho một số bạn. Nếu mỗi em được 4 quyển thì còn thừa 1 quyển; nếu mỗi em được 5 quyển thì lại thiếu 4 quyển mới đủ chia. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Cô giáo có .......... quyển vở.

Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 3.1:
Xe thứ nhất chỏ 1/2 tấn hàng, xe thứ hai chở 3/4 tấn hàng, xe thứ ba chở 2/5 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Trả lời:
Trung bình mỗi xe chở .......... kg hàng.

Câu 3.2:

Lúc đầu Mai đã làm được nhiều hơn 24 bông hoa. Mai cho bạn đúng một nửa số bông hoa đó. Sau khi cho bạn, Mai lại làm thêm một số bông hoa nữa, thì Mai có 14 bông hoa. Hỏi lúc đầu Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Trả lời:
Lúc đầu Mai làm được ........ bông hoa.

Câu 3.3:

Tìm y biết:

Trả lời: y = ................

Câu 3.4:

Cửa hàng của bác Lan có 20 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Bác đã bán 2/5 số gạo. Hỏi cửa hàng của bác Lan còn lại bao nhiêu tại gạo?
Trả lời:
Cửa hàng bác Lan còn lại ......... tạ gạo.

Câu 3.5:

Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 30 lít. Người ta đem đóng chai, mỗi chai 3/5 lít dầu. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai dầu?
Trả lời:
Đóng được số chai dầu là: .......... chai.

Câu 3.6:

Tính thương của một phép chia biết nó bằng 1/5 số bị chia và gấp 4 lần số chia?
Trả lời:
Thương của phép chia đó là .............

Câu 3.7:

Khi nhân một số với 136, bạn Bắc đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 2500. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân đó giúp Bắc. 
Trả lời:
Tích đúng của phép nhân đó là ..........

Câu 3.8:

Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Biết chu vi khu đất lớn hơn chu vi ao là 80m và diện tích của mảnh đất lớn hơn diện tích của ao là 1600m2. Tính diện tích mảnh đất.
Trả lời:
Diện tích mảnh đất là ...........m2.

Câu 3.9:

Một cửa hàng lần thứ nhất bán được 1/3 só thóc trong kho, lần thứ hai bán được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần đầu, lần thứ ba được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần thứ hai. Sau ba lần bán, trong kho còn lại 600kg thóc. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Trả lời:
Lúc đầu trong kho có ........ kg thóc.

Câu 3.10:

Cho hình vuông ABCD. Chia hinh đó thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 180cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu đề-xi-met vuông?
Trả lời:
Diện tích hình vuông ABCD là ........... dm2.

nhờ các bạn giúp nhé

3
16 tháng 3 2017

rảnh v~

16 tháng 3 2017

1.1 là 13300

1.2 là 16  cm

1.3 là 2014 và 0

1.4 là 324800

1.5 là 859 và 1541

1.6 là 135

1.7 là 1/5

Số bóng màu đỏ là :

30 - 6 - 15 = 9 ( quả )

Phân số chỉ số bóng đỏ là :

\(9:30=\frac{9}{30}=\frac{3}{10}\)=> Chọn A

21 tháng 8 2021

a.3/10 nha bạn

 HOK TỐT NHÉ

24 tháng 4 2020

Bi xanh

24 tháng 4 2020

Cứ 4 viên bi vàng, xanh, đỏ, tím liên tiếp là 1 nhóm 

=> Số nhóm bi là : 115 : 4 = 28 dư 3

Dễ thấy viên thứ 3 trong nhóm 4 viên mang màu đỏ 

=> Viên thứ 115 mang màu đỏ