Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1a: Em hãy chọn một từ có trọng âm khác và đánh dấu trọng âm so với các từ 1. a. city b. village c. often d. invite 2. a. monday b. tuesday c. enjoy d. saturday 3. a. afternoon b. motorbike c. beautiful d. underground 4. a. family b. engineer c. holiday d. expensive 5. a. football b. puzzle c. repeat d. crossword
Giup mình với nhé
2. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ
/t/ sau các âm vô thanh /ʧ/,/s/,/k/,/f/,/p/,/θ/,/∫/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau/t/,/d/
1. A. supported B. finished C. noticed D. approached
2. A. produced B. believed C. stopped D. laughed
3. A. missed B. worked C. realised D. watched
4. A. cleaned B. received C. replied D. visited
5. A. failed B. reached C. claimed D. solved
6. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
Chọn từ có âm " ed " khác so với các từ còn lại
1. A. arrived B. believed C. received D.aged
2. A. opened B. learned C. played D. occurred
3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. naked C. worked D. pronounced
8. A. watched B. phoned C. referred D. followed
9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
1 A plays B works C laughs D stops
2 A studied B played C worked D listened
3 A boxes B oranges C watches D lies
4 A lunch B music C brush D number
5 A breakfast B read C repeat D eat
1. A. Cry B.Fry C.Happy D. Dry
2. A. that B. make C. take D.cake
3. A.find B . thing C. mind D. bike
4. A. gun B. fun C. sun D. June
#quankun^^
Là C nhé.
Vì:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
1: A,added B,worked C,demaned D,wanted
2: A,leaded B,finished C,watched D,launched
3: A,enjoyed B,faxed C,happened D,joined
4: A,corrected B,visited C,interested D,asked
5: A,shared B,reserved C,borrowed D,attated
6: A,informed B,entertained C,stopped D,installed
7: A,improved B,changed C,stayed D,cooked
8: A,phoned B,invested C,paripated D,corrected
9: A,waked B,talked C,played D,walked
10: A,frightened B,tralvelled C,stdied D,prepared
1,Chọn từ phát âm khác với các từ còn lại
1: A,added B,worked C,demaned D,wanted
2: A,leaded B,finished C,watched D,launched
3: A,enjoyed B,faxed C,happened D,joined
4: A,corrected B,visited C,interested D,asked
5: A,shared B,reserved C,borrowed D,attated
6: A,informed B,entertained C,stopped D,installed
7: A,improved B,changed C,stayed D,cooked
8: A,phoned B,invested C,paripated D,corrected
9: A,waked B,talked C,played D,walked
10: A,frightened B,tralvelled C,stdied D,prepared