Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.
23 cm = \(\frac{23}{100}\)m ; 32 kg = \(\frac{32}{1000}\)
34 m 5 cm = \(\frac{3405}{100}\)m ; 11 tấn 21 kg = \(\frac{11021}{1000}\)tấn
9030 kg = \(\frac{9030}{1000}\)tấn ; 57 020 m = \(\frac{57020}{1000}\)km
b/
3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500m
4/5 kg = 800 kg
a, 23 cm = 0,23 m 32 kg = 0,032 tấn
34 m 5 cm = 34,05 m 11 tấn 21 kg = 11,021 tấn
9030 kg = 9,03 tấn 57020 m = 57,02 km
b, 3 tạ 99 kg < 4/10 tấn 1/5 km < 500 m
4/5 kg = 800 g
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km > 3hm 4m
7m2 15 dm 2 = 71500 cm2
2 tấn 45 kg = 2,045 tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km = 3hm 4m
7m215dm =7,215 cm22 tấn
22 tấn 45kg =22,045 tạ
ko bt
mik ko bt
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
3hm 50m = 0,35 km
6m 6cm = 6,06 m
km sao đổi ra tạ được, không cùng đơn vị đo
0,12 tấn = 120 kg
15,04m 9,07 tấn
6,53m 8,024 tấn
1,67m 34,007kg
3,403km 6,089 kg
7,007km 2,25 tấn
Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 40,3 tạ ........4 tấn 30 kg b.9675 ha ........ 9,675 km
a. 40,3 tạ > 4 tấn 30 kg
b. 9675 ha > 9,675 km
ht
Cho tôi k cái😉😉😉😉😉😉😉🙏🙏🙏🙏🙏🙏🙏🙏🙏🙏🙆🙆🙆🙆🙆🙆🙆🙇🙇🙇🙇🙇
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ..<....570cm
15km 370m....=..15370m
2/5km....<......500m
7kg 42g.....>.......742g
4 tấn 15kg...<...4150kg
3/4 tấn .....>.....700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=......657.....m
9m9cm=...909....m
15km 3hm=....153......km
4km 15m=......4015......km
7 tấn 6 tạ=.....7,6.....tấn
8 tấn 373kg=....8,373.....tấn
17kg 25g=.......17,025..kg
5kg 3g=...5,003......kg