Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Why are you so happy ?-Because I have a brithday party
2. Who do you study English with you at home ?-My sister
3.How many carrots do you need ?- Two kilos
4. Who wants to sing this song ?- Tom
5.What food does he usually have for lunch?- Rice and fish
6.When do you haave the longest holidays ?-In summer
7. How much water does he dring a day ?-2 liters
8. How often does Ms. Tam go to see a movie ?- She never goes to see a movie
9. Who is sitting behind you?- Tung
10. Where is the supermarket ?- in front of the park.
1/ Why are there so many cars parked near the library? (many cars là số nhiều)
2/ There is a great action movie playing on the theater. Do you want to see it? (a great action movie là số ít)
3/ I don't see any buses. Why are there ant buses? (ant buses là số nhiều)
4/ Is there a good reason why he is late? Yes, there is. (câu hỏi là is there nên trả lời là there is)
5/ Is there a any English exams that we have study for next week. (a any English exams là số ít)
6/ Please wait here for a moment there is something I have to get in my car. (something là số ít)
1. why ___there are _____ so many cars parked near the library ?
2. _______ there are ____ a great action movie playing at the theater . do you want to see it ?
3. I don`t see any buses. why ___there is _______ ant buses ?
4. _____are there__ a good reason why he is late ? yes , ____there are___
5. _____are there_____ a any English exams that we have to study for next week
6. please wait here for a momoent _____ is there_______ something I have to get in my car
Tạm dịch hội thoại:
Dương: Chà! Phòng tập thể hình này lớn thật!
Mai: Vâng. Các thiết bị thật tuyệt vời. Bạn chơi môn thể thao gì vậy Dương?
Dương: À, mình tập karate, và mình chơi bóng bàn. Hôm qua mình chơi với Duy, và mình đã thắng!
Mai: Chúc mừng bạn nhé! Bạn trông thật khỏe khoắn! Mình không giỏi thể thao.
Dương: Mình có một ý tưởng - bạn có thể đến câu lạc bộ karate với mình mà.
Mai: Không, tôi không thể tập karate.
Dương: Nhưng bạn có thể học! Bạn sẽ yêu nó.
Mai: Ừm ... Được thôi.
Dương: Tuyệt vời! Mình sẽ gặp bạn ở đó lúc 10 giờ sáng Chủ nhật.
Mai: Câu lạc bộ ở đâu?
Dương: Nó là câu lạc bộ Superfit, ở đường Phạm Hùng. Bạn có thể đạp xe ở đó.
Mai: Được rồi. Gặp bạn sau nhé.
1.see/going/he/a movie/to/tomorrow/is
\(\rightarrow\)\(\text{He is going to see a movie tomorrow.}\)
2.play/stadium/often/in/soccer/I/this
\(\rightarrow\) \(\text{I often play soccer in this stadium.}\)
3.in/fishing/never/I/winter/go/the.
\(\rightarrow\)\(\text{ I never go fishing in the winter.}\)
4.vacation/am/in/I/on/Ha Noi.
\(\rightarrow\) \(\text{I am on vacation in Ha Noi.}\)
5.summer/the/do/what/you/in/do/?
\(\rightarrow\) \(\text{What do you do in the summer ? }\)
6.family/to/her/where/going/stay/is?
\(\rightarrow\) \(\text{Where is her family going to stay ? }\)
# HOK TỐT #
Tạm dịch:
A. Gia đình
B. Thiên nhiên
C. Văn hóa
1 ._____________
Có rất nhiều công viên ở đất nước này. Bạn có thể đến đây và thưởng thức các loại cây và hoa đẹp, hoặc tham gia các hoạt động ngoài trời: đi xe đạp hoặc chèo thuyền. Bạn cũng có thể đến sở thú để ngắm động vật trong đời thực.
2 ._____________
Hãy đến những nơi như ở Chinatown và Little India để tìm hiểu về con người và văn hóa của Trung Quốc và Ấn Độ. Ở đó, bạn có thể xem cách họ sống, thử món ăn và mua quà lưu niệm. Cũng có nhiều lễ hội nữa. Chúng thu hút rất nhiều du khách.
3. _____________
Các gia đình đang tìm kiếm các hoạt động thú vị cho cả trẻ em và người lớn nên đến Sentosa. Có rất nhiều thứ cho bạn xem và làm ở đó, vì vậy bạn sẽ không bao giờ cảm thấy nhàm chán.
Hãy chọn 1 đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau
1. Thay are (studying/study) science at the moment.
2. We can have a picnic either on Saturday (and/or) on Sunday.
3. What time (does Trung have / is Trung has ) music class?
4. The math books are (on/at)the right.
5. What (other/others) classes do you have on Thursday?
6. Is volleyball (a/an) unpopular after school activity?
7. We have four (ten-minutes/ten-minute)breaks each day.
8. These (shelf/shelves) on the left have dictionaries and literature in English.
9. In geography, we study the world,(its/it's)rivers and mountain ranges.
10.This is our library and(that/those)are our books.
Những cái mình gạch chân là bạn viết sai chính tả
1. Vietnamese dishes / are / and noodles / most / in / Rice /. /
® Rice and noodles are most (chắc mostly đúng hơn :v) Vietnamese dishes.
2. Vietnam / Pho / a / is / famous / from / noodle soup / dish /. /
® Pho is a famous Vietnamese dish from noodle soup.
3. see / What’s / Let / the / menu / Can / see / I / the / ? / on
® Hình như nó bị lỗi!
4. menu / Can / see / I / the / ? /
® Can I see the menu?
5. these / Do / have / you / a / blue jackets / medium size / ? / in.
® Do you have these blue jackets in a medium size?
6. want / you / Do / this dress / try / to / on / ? /
® Do you want to try on this dress?
7. on / Can / try / I / pink shirt / this / ? /
® Can I try on this pink shirt?
8. today / We / any / have / cheeseburgers / don’t .
® We don't have any cheeseburgers today.
9. big / blue jacket / too / was / This / . /
® This blue jacket was too big.
10. price / What / the / of / that book / is / ? /
® What is the price of that book?
I. Use the correct forms of the word in brackets to complete the sentences
1. Do you have a changing room? (change)
2. This salad tastes wonderful. Can I have the recipe? (wonder)
3. The sales assistants at this shop are very friendly. (assist)
4. Pho is a famous noodle soup dish from Vietnam. (fame)
5. Com Tam is a rice dish with grilled (grill) pork and fried (fry) eggs.
6. What would you like to see the menu? (see)
7. My mom uses herbs from the garden to make our food taste amazing (amaze).
8. I love eating chesseburger. (eat)
9. There are many popular dishes in Viet Nam (popularity).
10. It’s very easy to make Pho. (make)