Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thí nghiệm | Cách tiến hành | Hiện tượng quan sát được |
1. Tác dụng của axit với chất chỉ thị màu | Lấy một mẩu giấy quỳ tím nhỏ để vào hõm của đế sứ, sau đó nhỏ 1-2 giọt dung dịch HCl/H2SO4 loãng...... vào mẩu giấy quỳ tím. | Quỳ hóa đỏ |
2. Axit tác dụng với kim loại | Cho một mẩu nhỏ kim loại (Al/Zn...) vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch axit (HCl/H2SO4 loãng...) | có khí không màu thoát ra,kim loại tan một phần |
3. Axit tác dụng với bazơ | Nhỏ từ từ dung dịch axit (HCl/ H2SO4 loãng...) vào ống nghiệm có chứa một lượng nhỏ bazơ, thí dụ Cu(OH)2, lắc nhẹ cho tới khi Cu(OH)2 tan hết. |
HIện tượng cái 3 là chất rắn tan hết,tạo dung dịch màu xanh.
PTHH:
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H20
@ĐP Nhược Giang, @Trần Thị Hà My, @Trần Hữu Tuyển,......
ở tn1 : hiện tượng: giấy quì tím chuyển dần sang màu đỏ nhạt (hồng)
ở tn2:dd bị vẩn đục
câu hỏi:
1. CO2+H2O <-> H2CO3
2. CO2+ Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
TCHH OXIT AXIT:
-
Tác dụng với nước: Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
Thí dụ: SO3 + H2O → H2SO4
Tác dụng với dung dịch bazơ:
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 +H2O
Td với oxit bazo: CaO + CO2 -> CaCO3
Thí nghiệm |
Cách tiến hành |
Hiện tượng quan sát được |
1. Tác dụng với nước |
Cho mỗi lượng nhỏ bột CuO ( khoảng bằng hạt ngô) vào ngố nghiệm, sau đó nhỏ khoảng 2ml H2O vào. Lắc đều ống nghiệm, sau đó để yên và quan sát.Mẩu CaO tan trong nước tạo thành dung dịch.
|
Mẫu CaO tan thành dung dịch. PTHH: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) Mẫu CuO không tan trong nước PTHH: \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\) |
Hiện tượng ở thí nghiệm 2:
+ Chất rắn trên đều tan và tạo thành dd màu xanh lam.
+ PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow2H_2O+CuCl_2\)
1. dấu hiệu là :bông cháy thành than , kính bị mờ , còn phản ứng là có nhiệt độ
2. dấu hiệu là:cồn bị cháy , kính bị mờ , còn phản ứng là có nhiệt độ
3. dấu hiệu là :viên kẽm tan ra , có hiện tượng sủi bọt khí , còn phản ứng là kem đc tiếp xúc với axit clohiđric
4.dấu hiệu là :tạo chất rắn ko tan (chất kết tủa màu trắng ), còn hản ứng là Bariclorua tiếp xúc với natrisunfat
5.dấu hiệu là :có hiện tượng khí bay lên , còn phản ứng là có maganđioxit làm chất xúc tác
Hiện tượng thí nghiệm 1: Ban đầu dây đồng màu nâu đỏ, sau đó thì có một lớp kim loại màu trắng bạc bám quanh. Ban đầu dung dịch không màu, sau đó thì có màu xanh lam nhạt.
Hiện tượng thí nghiệm 2: ống nghiệm chứa dd HCl ban đầu đều không màu, trong suốt. Sau khi nhỏ vài giọt AgNO3 thì thấy xuất hiện chất không tan màu trắng.
oxit bazo | bazo tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | KOH | SO2 | H2SO3 | |
CO2 | H2CO3 | |||
CaO | Ca(OH)2 | SO3 | H2SO4 | |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | HNO3 | ||
Ba3(PO4)2 |
Bài 9.
Các dd | HCl | NaOH | Ca(NO3)2 | BaCl2 |
K2SO3 | X | O | X | O |
CuSO4 | O | X | O | X |
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow KNO_3+CaCO_3\)
\(BaCl_2+CuSO_4\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)
Bài 10.
a/ \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\)
\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là AgCl
b/ Không tạo kết tủa hoặc khí
c/ \(2HCl+Na_2CO_3\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2
d/ \(H_2SO_4+CaCl_2\rightarrow2HCl+CaSO_4\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là HCl và tạo kết tủa là CaSO4
đ/ Không tạo kết tủa hoặc khí
e/ \(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là Cu(OH)2
g/\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
\(\Rightarrow\)Tạo kết tủa là BaSO4
h/\(HCl+KHCO_3\rightarrow H_2O+KCl+CO_2\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2
i/ \(NaOH+NaHCO_3\rightarrow H_2O+Na_2CO_3\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O
k/ \(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HSO_3\right)_2\rightarrow2CaCO_3+H_2O\)
\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là CaCO3
Bài 11 :
1)
a/ \(NaOH+HBr\rightarrow NaBr+H_2O\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O
b/ \(CuSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là BaSO4
c/\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là AgCl
d/ Không tạo kết tủa hoặc khí
2)
* HCl
\(HCL+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
* NaOH
\(NaOH+SO_2\rightarrow H_2O+Na_2SO_3\)
* AgNO3
\(AgNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag\)
\(AgNO_3+Zn\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+Ag\)
Thí nghiệm 2 : Fe+2HCl ---> \(FeCl_2+H_2\)
Thí nghiệm 3 : \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl->CuCl_2+2H_20\)