K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2022

1 . tiết kiệm , dè xẻn                                                                                                                                                                                           

2. Hạnh phúc , sung sướng

20 tháng 2 2022

a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :

chia cách ; riêng biệt , chia cắt. 

b)trái nghĩa với từ vui vẻ

 buồn bã , khổ đau , chán nản . 

20 tháng 2 2022

a,chia cắt b,buồn bã

20 tháng 8 2018

1.vui mừng, phấn khởi, vui lòng , hài lòng, sung sướng, hân hoan, cao hứng, hạnh phúc, phấn khích, khoan khoái.

2. tứ bỏ dấu sắc vẫn là số 4

3. '' nguyên '' trong từ nguyên đán có nghĩa là đầu ,đầu tiên

4. tự làm nha 

                                ~~~ học tốt nha ~~~

21 tháng 6 2018

độc ác  :  hiền lành 

Cô gái ấy rất hiền lành

Thấp : Cao

Cái cây này cao quá.

21 tháng 6 2018

+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh

+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp

21 tháng 1 2018

3 từ đồng nghĩa với từ cổ là cạp, buýp, phốt

21 tháng 1 2018

Là cạp, buýp, phốt

26 tháng 11 2017

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

26 tháng 11 2017

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

24 tháng 1 2019

1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống

2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...

3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.

1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn

mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha 

Im SORRY

20 tháng 11 2017

đanh đá

đáng ghét 

ngoan ngoãn

tk cho mk nha

20 tháng 11 2017

mạnh mẽ

đáng ghét

đảm đang

20 tháng 1 2022

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

20 tháng 1 2022
từ trái nghĩa là: độc ác,
2 tháng 4 2022

TL:

Trái nghĩa với "nhút nhát" là nhát gan, hèn nhát,...

HT~~

2 tháng 4 2022

hèn nhát ,yếu đuối .... là các từ trái nghĩa với dũng cảm