K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Nghành công nghiệp phát triển khá nhanh ở Tây Nguyên là :

A. cơ khí - điện tử

B. Năng lượng

C.chế biến nông, lâm sản

D, vật liệu xây dựng

2. Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản :

A. đứng đầu thế giới

B. đứng thứ 2 thế giới

C. đứng thứ 3 thế giới

D. đứng thứ 4 thế giới

3. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Tây Ngueyen là :

A. cao su

B. hồ tiêu

C. cà phê

D. điều

4. Trung tâm du lịch sinh thái lớn nhất Tây Nguyên là :

A. buôn ma thuật

B. đà lạt

C. kon tum

D. play ku

5. Tỉnh nào sau đây "không" thuộc vùng Đông Nam Bộ ?

A. đồng nai

B. bà rịa - vũng tàu

C. long an

D. tây ninh

6. Lợi thế của vùng biển đông Nam Bộ "không" phải là:

A. khai thác dầu khí

B. sản xuất muối

C. du lịch biển

D. dịch vụ biển

7. So với bình quân cả nước, Đông Nam Bộ có:

A. mật độ dân số thấp hơn

B. tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị cao hơn

C. tỉ lệ dân thành thị cao hơn

D. dịch vụ biển

8. Di tích nào sau đây "không" thuộc Đông Nam Bộ ?

A. bến càng Nhà Rồng

B. Địa đạo Củ Chi

C. Nhà tù côn đảo

D. ngục kon tum

9. Các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ là :

A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu

B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa

C. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa

D. TP Hồ Chí Minh, Tây Ninh

10. Trong cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ, khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng :

A. lớn nhất

B. thứ hai

C. thứ ba

D. thứ tư

Mọi người giúp giùm em với ạ

0

2, Tham khảo :

Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ đều có núi, gò đồi ở phía tây, dải đồng bằng hẹp phía đông bị chia cắt bởi nhiều dãy núi đâm ngang sát biển, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng, vịnh.

Vùng nước mặn, nước lợ ven bờ thích hợp cho nghề nuôi trồng thuỷ sản (nuôi tôm hùm, tôm sú). Trên một số đảo ven bờ từ tỉnh Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hoà có nghề khai thác tổ chim yến (yến sào) đem lại giá trị kinh tế cao. Các quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa trên Biển Đông của nước ta có ý nghĩa lớn về kinh tế và quốc phòng.

Đất nông nghiệp ở các đồng bẳng hẹp ven biển thích hợp để trồng lúa, ngô, sắn, khoai, rau quả và một số cây công nghiệp có giá trị như bông vải, mía đường. Vùng đất rừng chân núi có điều kiện phát triển chăn nuôi gia súc lớn, đặc biệt là nuôi bò đàn. Ngoài gỗ, rừng còn một số đặc sản quý như quế, trầm hương, sâm quy, kì nam và một số chim thú quý hiếm.

Khoáng sản chính của vùng là cát thuỷ tinh, titan, vàng.

Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng thường bị hạn hán kéo dài ; thiên tai gây thiệt hại lớn trong sản xuất và đời sống, đặc biệt trong mùa mưa bão.

Tính đến năm 2002, độ che phủ rừng của vùng còn 39%. Hiện tượng sa mạc hoá có nguy cơ mở rộng ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận). Cũng như Bắc Trung Bộ, vấn để bảo vệ và phát triển rừng ở đây có tầm quan trọng đặc biệt.

1. Trở ngại lớn nhất về điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất phèn và đất mặn chiếm diện tích lớn B. Mùa khô sâu sắc và kéo dài 5-6 tháng C. Lũ ngập sâu trên diện rộng vào cuối mùa mưa D. Xâm nhập mặn vào sâu trong mùa khô 2. Đảo nào ở gần mũi Cà Mau hơn cả A. Côn Đảo. B. Phú Quốc. C. Hòn Khoai D. Hòn Tre 3. Đồng...
Đọc tiếp

1. Trở ngại lớn nhất về điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Đất phèn và đất mặn chiếm diện tích lớn

B. Mùa khô sâu sắc và kéo dài 5-6 tháng

C. Lũ ngập sâu trên diện rộng vào cuối mùa mưa

D. Xâm nhập mặn vào sâu trong mùa khô

2. Đảo nào ở gần mũi Cà Mau hơn cả

A. Côn Đảo. B. Phú Quốc. C. Hòn Khoai D. Hòn Tre

3. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có sản lượng lúa lớn nhất nước do

A. Diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ

B. Diện tích đất trồng lúa lớn hơn các vùng khác

C. Điều kiện khí hậu, nguồn nước thuận lợi cho thâm canh tăng vụ

D. Dân số đông nhiều kinh nghiệm sản xuất lúa

4. Tỉnh nào ở ĐBSCL có thế mạnh hơn cả về thế mạnh du lịch biển-đảo

A. Tiền Giang B. Bến Tre C. Cà Mau D. Kiên Giang

5. Có lợi thế hơn cả để phát triển du lịch tắm biển là bờ biển vùng

A. ĐB sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. DH Nam Trung Bộ D. ĐBSCL

6. Loại khoáng sản nào có trong cát biển của nhiều tỉnh Trung Bộ

A. Mangan B. Oxit titan C. Boxit D, Crom

0
13 tháng 12 2016

câu 1:

Thuận lợi:
– Đất badan diện tích rộng, màu mỡ, thích hợp với cây công nghiệp lâu năm.
– Có những mặt bằng rộng lớn, thuận lợi cho thành lập các vùng chuyên canh quy mô lớn…
– Khí hậu cận xích đạo, nhiệt lượng dồi dào cùng với nguồn nước phong phú, là điều kiện thuận lợi cho cây trồng phát triển; mùa khô kéo dài thuận lợi cho phơi sấy.
– Nhiệt, ẩm có sự phân hóa theo độ cao thuận lợi cho trồng cả cây công nghiệp nhiệt đới (cà phê, cao su…) và cây có nguồn gốc cận nhiệt (chè…).

b) Khó khăn:
– Mùa khô kéo dài gây trở ngại lớn cho sản xuất.
– Mùa mưa gây xói mòn đất, nhất là ở những nơi mất lớp phủ thực vật

CHÚC BN HOK TỐT

13 tháng 12 2016

Nhưng mỗi tội nó còn hơi sơ sài mình cần chi tiết về điều kiện xã hội tự nhiên ha nhưng vẫn rất cảm ơn bạn

30 tháng 3 2022

B.Vùng dọc sông Tiền,sông Hậu

26 tháng 4 2019

Câu C

26 tháng 4 2019

ngoài nguồn dầu khí Đông Nam Bộ còn phát triển mạnh ngành kinh tế biển nào khác

A. Đánh bắt hải sản B. Giao thông vận tải C. Dịch vụ, du lịch biển D. Xuất - nhập khẩu

1. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Khai khoáng, thủy điện B. Cơ khí, điện tử C. Hóa chất, chế biến lâm sản D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng 2. Vụ sản xuất chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Vụ xuân B. Vụ hạ C. Vụ thu D. Vụ đông 3. Trung tâm du lịch lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ...
Đọc tiếp

1. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Khai khoáng, thủy điện

B. Cơ khí, điện tử

C. Hóa chất, chế biến lâm sản

D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng

2. Vụ sản xuất chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Vụ xuân B. Vụ hạ C. Vụ thu D. Vụ đông

3. Trung tâm du lịch lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Hạ Long B. Ba Bể C. Sa Pa D. Tam Đảo

4. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có:

A. Sản lượng lúa lớn nhất

B. Xuất khẩu nhiều nhất

C. Năng suất lúa cao nhất

D. Bình quân lương thực cao nhất

5. Tiêu chí nào là tiêu chí số 1 của Hà Nội?

A. Văn hóa B. Chính trị C. Kinh tế D. Thương mại

6. Ở Bắc Trung Bộ, điều kiện tự nhiên để phát triển của Nam Hoành Sơn so với Bắc Hoành Sơn là:

A. Nhiều khoáng sản hơn

B. Ít khoáng sản, ít rừng hơn

C. Nhiều rừng hơn

D. Câu A, C đúng

7. Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Than đá B. Dầu khí C. Đá vôi D. Đất sét

8. Vị trí của vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa trong việc phát triển kinh tế, xã hội là:

A. Giáp Lào

B. Giáp Đồng bằng sông Hồng

C. Giáp biển

D. Cầu nối Bắc - Nam

9. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:

A. Dư thừa lao động

B. Thiếu đất sản xuất

C. Khí hậu khắc nghiệt

D. Đất đai thoái hóa

10. Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm:

A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me

B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.

C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

11. Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:

A.Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm

B.Tỉ lệ tử vong giữ ổn định ở mức tương đối thấp

C.Mức tăng dân số tương đương với mức tăng dân số trung bình của thế giới.

D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình chung của thế giới.

12. Dân số thành thị tăng nhanh , không phải vì:

A. Gia tăng tự nhiên cao

B. Do di dân vào thành thị

C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ

D. Nhiều đô thị mới hình thành

13. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

D. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và quá tuổi lao động tăng.

14. Nước ta nằm trong số các nước có :

A. Mật độ dân số cao nhất thế giới

B. Mật độ dân số khá cao trên thế giới

C. Mật độ dân số cao trên thế giới

D. Tất cả đều sai

15. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc

A. Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông

B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na

C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông

D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa

16. Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:

A. Chăm , Khơ-me B. Vân Kiều ,Thái

C. Ê –đê ,Mường D. Ba-na ,Cơ –ho

17. Năm 1999, vùng có tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất nước ta là :

A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên

C. Trung Du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng Bằng Sông Cửu Long

18. Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh:

A. Tương đối thấp B. Trung bình C. Cao D.Rất cao

19. Những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người .

A. Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố HCM .

B. Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh

C. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ

D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu .

20. Thành phần kinh tế giữ vai trò quan trọng nhất nước ta hiện nay là:

A. Nhà nước B. Tập thể C. Tư nhân D. Đầu tư nước ngoài.

5
18 tháng 12 2018

1.A

2.D

3.A

4.C

5.C

6.D

7.C

8.D

9.D

10.A

11.A

12.D

13.D

14.D

15.A

16.C

17.C

18.C

19.B

20.A

19 tháng 12 2018

Câu 1.A

Câu 2.D

Câu 3.A

Câu 4.C

Câu 5.C

Câu 6.D

Câu 7.C

Câu 8.D

Câu 9.D

Câu 10.A

Câu 11.A

Câu 12.D

Câu 13.D

Câu 14.D

Câu 15.A

Câu 16.C

Câu17.C

Câu18.C

Câu 19.B

Câu 20.A

Good luck <3