K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2019

Ta có M 120SiO2.Al2(SiO3)3.3CaSiO3.25PbSiO3.20Na2SiO3.22K2SiO3

\(\text{=20685}\)

→%mSi=(120.28+28.3+3.28+25.28+20.28+22.28)/20685\(\text{=26.13%}\)

1 tháng 3 2018

A

1 tháng 3 2018

A

20 tháng 4 2020

Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước?

A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5

C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O

20 tháng 4 2020

B bn nhé ^^

18 tháng 6 2017
Oxit oxit axit oxit bazo tan trong nước ( ở nhiệt độ thường)
CO2 X tan
Li2O X tan
CaO X tan
SO2 X tan
N2O X không tan
CO X tan
Al2O3 X không tan (chỉ tan ở nhiệt độ rất cao)
P2O5 X tan
NO2 X tan

SiO2 là oxit axit ( không tan trong nước)

PTHH :

CO2 + H2O -> H2CO3

Li2O + H2O -> LiOH

CaO + H2O -> Ca(OH)2

SO2 + H2O -> H2SO3

CO + H2O -> CO2 + H2

P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

NO2 + H2O -> HNO3

18 tháng 6 2017

undefinedHình như pt3 của mk sai

30 tháng 3 2020

Oxit axit :

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

SiO2 :Silic đioxit

Oxit bazo:

Na2O : Natri oxit

CuO : Đồng (II) oxit

Trong các o xit sau, oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazơ:

SO3, Na2O, CuO, SiO2. Hãy gọi tên cac oxit đó.

--------

SO3: lưu huỳnh trioxit -> oxit axit

Na2O : Natri oxit-> oxit bazo

CuO : Đồng(II) oxit -> oxit bazo

SiO2 : Silic đioxit-> oxit axit

25 tháng 4 2020

Câu 1 và câu 2 là định nghĩa có sẵn trong SGK

Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
a) Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit ? ( Là các oxit của phi kim)
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5. C/ SiO2, CaO, Fe2O3, Al2O3 .
B/ CO2, PbO, P2O5, NO2 . D/ SO2, CO2, N2O5, P2O5 .
b) Dãy nào sau đây là dãy các oxit bazo ?( Là oxit của kim loại )
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5 . C/ Al2O3, Fe2O3, CuO, ZnO, CaO.
B/ CO2, SiO2, P2O5, NO2 . D/ CO, CO2, N2O5, SiO2, CuO.

25 tháng 4 2020

Anh Hùng ơi :))) Có gì b.e báo anh sau nha =)))

Bài 29. Bài luyện tập 5

27 tháng 1 2020

- Oxit axit : CO2 ( Cacbon điôxít ), SO2 ( Lưu huỳnh điôxít ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit ), P2O5 ( Điphốtpho pentôxít ), P2O3 ( ĐiPhospho trioxit ), SiO2 ( Silic điôxít ) .

- Oxit bazơ : CaO ( Canxi oxit ), FeO ( Sắt(II) oxit ), CuO ( Đồng(II) ôxít ), K2O ( Kali oxit ) , Na2O ( Natri oxit ), MgO ( Magie oxit ), Fe2O3 ( Sắt(III) oxit ), Fe3O4 ( Sắt(II, III) oxit hay oxit sắt từ ), BaO ( Bari ôxít ), Ag2O ( Bạc oxit ).

- Oxit lưỡng tính : Al2O3 ( Nhôm oxit ), ZnO ( Kẽm ôxít ), PbO (Chì(II) ôxít ) ,MnO2 ( Mangan đioxit ) .

- Oxit trung tính : NO (Nitơ monooxit ) .

28 tháng 1 2020
Oxit axxit Gọi tên Oxxit bazo Gọi tên
CO2 Cacbon đioxit CaO Canxi oxit
SO2 Lưu huỳnh đioxit FeO Sắt(II) Oxxit
P2O5 Đi photpho penta oxit CuO Đồng(II) oxit
P2O3 Đi phốt pho tri oxit Al2O3 Nhôm oxit
SiO2 Silic đi oxit K2O Kali oxit
Na2O Natri oxit
MgO Magie oxit
Fe3O4 Oxxit sắt từ
Fe2O3 Sắt(III) oxit
BaO Bari oxit
PbO Chì oxit
MnO2 Mangan oxit