K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1: Khoanh câu trả lời đúng :

a/ 1/4 giờ =............. phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

  a. 20 phút                b. 15 phút                  c. 12 phút                d. 5 phút

b/ Viết phân số 24/32 thành phần số thập phân có mẫu số 100:

   a. 60/100                 b. 65/100                   c. 75/100                 d. 80/100

c/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 26040 mét = ............. km

     a. 26/1/4             b. 26/1/40                          c. 26/1/25                 d. 261025                       

d/ Biết 86% của một số là 602, vậy 1/5 số đó là:

      a. 140                  b. 100                           c. 120                   d. 120,4

2. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S

a/ 14ha 100 m2 : 30 = 46 dam2 70 m2     Đúng hay Sai

b/ 4/2/3 + 2/1/2 - 3/5/12 = 2/3/4     Đúng hay Sai

3. Tính giá trị biểu thức:

a/ 16,39 + 5,25 - 10,39                                                                                                            b/ (161,4 - 68,9) : 37 - 15,24

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

3
16 tháng 2 2018

BÀI 1:

A) B

B) C

C)C

D)A

BÀI 2:

A) ĐÚNG

B) SAI

BÀI 3:

A) \(16,39+5,25-10,39\)                                        B) \(\left(161,4-68,9\right):37-15,24\)

\(=16,39-10,39+5,25\)                                        \(=92,5:37-15,24\)

\(=6+5,25\)                                                                     \(=2,5-15,24\)

\(=11,25\)                                                                           \(=-12,74\) 

CHÚC BN ĐÓN NĂM MỚI VUI VẺ NHA!!!!!!!

dài thế này nhìn là ko mún làm rùi[][]haizz chắc tại tui cũng lười

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a....
Đọc tiếp

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28



c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3




Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2
Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải:






Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng số lớn. Tìm hai số đã cho ?

0
I. Trắc nghiệmCâu 1:Chữ số 8 trong số thập phân 3,1876 có giá trị là:A. 8B. 8/10C. 8/100D. 8/1000Câu 2:Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5B. 5,2C. 0,4D. 4,0Câu 3: 40% = ?A. 4/10B. 4/100C. 4/1000D. 4/10000Câu 4:Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 15% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: A. 900 000 đB. 905 000 đC. 910 000 đD. 915 000 đCâu 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 8 trong số thập phân 3,1876 có giá trị là:

  • A. 8
  • B. 8/10
  • C. 8/100
  • D. 8/1000

Câu 2:

Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 2,5
  • B. 5,2
  • C. 0,4
  • D. 4,0

Câu 3:

 40% = ?

  • A. 4/10
  • B. 4/100
  • C. 4/1000
  • D. 4/10000

Câu 4:

Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 15% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: 

  • A. 900 000 đ
  • B. 905 000 đ
  • C. 910 000 đ
  • D. 915 000 đ

Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm

a. Độ dài của một đường tròn gọi là ......... của hình tròn đó.

b. Để tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy ........... nhân ......... (cùng một đơn vị đo)

Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các cụm từ cần điền.

c. a x ..... = 1 x ...... = a

Viết lại hoàn chỉnh biểu thức trên vào ô trả lời bên dưới.

d. 3068g = ...... kg..... g

Câu 6: Các phép toán sau đúng hay sai?

a. 3,417 x 0,001 = 3,417

  • A. Đúng
  • B. Sai

b. 1000 = 125 : 0,25 x 2

  • A. Đúng
  • B. Sai

c. 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút

  • A. Đúng
  • B. Sai

d.

5km2 7hm2 = 50,7 km2 

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 7: Tính:

a) 25,089 + 45,67 = ...........

b) 205,6 – 195,69 = ................

c) 106,97 x 8,7 = ..............

d) 9,52 : 6,8 = ...............

Câu 8: Tìm x, biết:

a) 105,6 – x = 29,04
Trả lời: x = .............

b) x : 7 = 4,5 x 3

Trả lời: x = ............

Câu 9:

Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau.
Trả lời:
Hai ô tô gặp nhau sau ............. giờ.  

Câu 10:

Tính bằng cách thuận tiện nhất: Đề thi cuối kì 2 môn toán lớp 5
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là: .............

được ko đề để mk ôn tập

6
23 tháng 4 2018

1. C

2. C

3 . B

4 .5

6 . Đ , Đ , Đ , S

mình làm rồi nhưng có vài câu khác b nè. các b cho ý kiến nha

23 tháng 4 2018

Bài dễ nhưng dài quá  !

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Chọn ý đúng ghi vào bài làm.Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:a. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

a. 27 dm3

b. 2700 cm3

c. 54 dm3

d. 27000 cm3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2 = …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c.5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.

a. 56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82

c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2

Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

4
7 tháng 5 2019

C1 : 

c

C2 :

a

..

7 tháng 5 2019

tự luận :

C3 :

 

Tổng vận tốc của hai xe là:

36+54=90(km/giờ)

Hai người gặp nhau sau

180÷90=2(giờ)

Hai người gặp nhau lúc

2giờ+7giờ 30 phút =(9 giờ 30 phút)

Chỗ hai người gặp nhau cách A số km là

54×2=108 (km)

Đáp số: b 9 giờ 30 phút 

              B: 108 km

         

12 tháng 11 2021

1. d

2. b

3. b

Hok tốt

12 tháng 11 2021

d.22/23

b.20

b.7/10

 

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 kmCâu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lầnCâu 4. Hỗn số...
Đọc tiếp

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :

A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005

Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:

A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km

Câu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?

A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần

Câu 4. Hỗn số 3viết thành số thập phân là:

a. 3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800

Câu 6. Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:

A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%

Câu 7 . Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:

A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3

Câu 8. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:

A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ

1
12 tháng 7 2021

D và B là 2 đáp án đúng.

19 tháng 3 2022

C

19 tháng 3 2022

C

20 tháng 4 2023

Câu 1: A
Câu 2: 25% của 120 là:
\(120\times25:100=30\)
\(\rightarrow\)Không có đáp án đúng
Câu 3:
2 tấn 17 kg = 2017 kg
Câu 4:
Thể tích hình lập phương:
\(5\times5\times5=125\left(m^3\right)\)
Câu 5:
\(\dfrac{3}{4}dm^3=750cm^3\left(Đ\right)\)
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = 30 phút \(\left(Đ\right)\)
\(\dfrac{3}{4}dm^3=75cm^3\left(S\right)\)
2 ngày 4 giờ = 1 ngày \(\left(S\right)\)

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)A. 50B. 500C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)a. 78,02 > 77,65 ....;b. 240 – 100 x 2 = 40....Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)A. 120 cm2B. 120 cm3C. 64 cm3D. 16 cm3Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)a) 7,002 m3 = ....... ....dm3b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)

A. 50

B. 500

C. \frac{5}{10}

D. \frac{5}{100}

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)

a. 78,02 > 77,65 ....;

b. 240 – 100 x 2 = 40....

Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)

A. 120 cm2

B. 120 cm3

C. 64 cm3

D. 16 cm3

Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)

a) 7,002 m3 = ....... ....dm3

b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3

Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)

3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ;

15,7 phút x 3

Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)

2 giờ 15 phút ......... 135 phút

3 năm 3 tháng ......... 33 tháng

Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3)

x + 35,2 = (25,6 x 3,4)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3)

A. 1400cm2

B. 700cm

C. 14 cm2

D. 700cm2

Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó? (M3)

Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm2.

Câu 10: (1đ)

Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4)

0