K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. khí oxi tác dụng được với:

A. CO2, Fe, C 

B. Na2O, CH4, H2

C. CaCO3, P, CH4

D. C2H4, C, K

2.Dãy chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. Nước, thuốc tím

B. Không khí, nước

C. thuốc tím, kali clorat

D. kali nitrat, nước

3.có thể thu  khí hidro bằng cách đẩy nước vì:

A. khí hidro nhẹ hơn ko khí

B. khí hidro tan rất ít trong nước

C. khí hidro tan nhiều trong nước

D. thu khí hidro bằng cách đặt úp ống nghiệm

4.kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt dộ thường tạo thành dd bazo và khí hidro?

A. Fe    B.Mg    C. Ba    D. Zn

5. đốt cháy chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là CO2 và H20?

A. H2    B. P      C. Mg    D. C3H8

6. chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành bazo?

A.SO3     B. P2O5    C.FeO     D. K2O

7. chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành axit?

A. CO2    B. CaO     C. FeO    D. Na

8.rót nước vào ống nghiệm có chứa một ít vôi sống CaO, cho mẫu quì tím vào dd tạo thành. Hiện tượng quan sát được là:

A. quì tím chuyển sang màu đỏ

B. quì tím chuyển sang màu xanh

C. quì tím bị mất màu

D. quì tím ko bị mất màu

9.dãy kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường:

A. K, Na, Cu    B. Zn, Ca,K     C. Ca, Li, Fe    D. Li, Ba, K

10. dãy oxit tác dụng được với nước tạo thành dd bazo:

A. PbO, Na2O, CuO

B. ZnO, CaO, K2O

C. BaO, K2O, Fe2O3

D. Na2O, BaO, K2O

3
19 tháng 5 2022

1. khí oxi tác dụng được với:

A. CO2, Fe, C 

B. Na2O, CH4, H2

C. CaCO3, P, CH4

D. C2H4, C, K

2.Dãy chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. Nước, thuốc tím

B. Không khí, nước

C. thuốc tím, kali clorat

D. kali nitrat, nước

3.có thể thu  khí hidro bằng cách đẩy nước vì:

A. khí hidro nhẹ hơn ko khí

B. khí hidro tan rất ít trong nước

C. khí hidro tan nhiều trong nước

D. thu khí hidro bằng cách đặt úp ống nghiệm

4.kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt dộ thường tạo thành dd bazo và khí hidro?

A. Fe    B.Mg    C. Ba    D. Zn

5. đốt cháy chất nào sau đây tạo ra sản phẩm là CO2 và H20?

A. H2    B. P      C. Mg    D. C3H8

6. chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành bazo?

A.SO3     B. P2O5    C.FeO     D. K2O

7. chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành axit?

A. CO2    B. CaO     C. FeO    D. Na

8.rót nước vào ống nghiệm có chứa một ít vôi sống CaO, cho mẫu quì tím vào dd tạo thành. Hiện tượng quan sát được là:

A. quì tím chuyển sang màu đỏ

B. quì tím chuyển sang màu xanh

C. quì tím bị mất màu

D. quì tím ko bị mất màu

9.dãy kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường:

A. K, Na, Cu    B. Zn, Ca,K     C. Ca, Li, Fe    D. Li, Ba, K

10. dãy oxit tác dụng được với nước tạo thành dd bazo:

A. PbO, Na2O, CuO

B. ZnO, CaO, K2O

C. BaO, K2O, Fe2O3

D. Na2O, BaO, K2O

19 tháng 5 2022

D

C

B

C

D

D

A

B

D

D

- Bạn ơi, 5,6 lít của nước hay hiđro

2 tháng 7 2016

Hidro nha b.Từ nước thay = khí.Viết nhầm á

 

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
15 tháng 12 2021

\(C+O_2->CO_2\)

chất pư là cacbon và oxi

\(2K+2H_2O->2KOH+H_2\)

chất pư gồm kali và nước

Câu 1: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazo tương ứng?  A/ Fe2O3                   B/ K2O                         C/ SO3                              D/ P2O5Câu 2: Những chất nào sau đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm? A/ KMnO4                  B/ CaCO3                      C/ HCL và Cu                          D/ HCL và AlCâu 3: Trong giờ thực...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazo tương ứng?

  A/ Fe2O3                   B/ K2O                         C/ SO3                              D/ P2O5

Câu 2: Những chất nào sau đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?

 A/ KMnO4                  B/ CaCO3                      C/ HCL và Cu                          D/ HCL và Al

Câu 3: Trong giờ thực hành thí nghiệm, 1 em học sinh đốt cháy 2,4g magie trong 8g khí oxi vậy theo em sau phản ứng thì: (Mg=24; O=16)

 A: Oxi dư                               B/ Oxi thiếu                          C/ Magie thiếu                                     D/ Magie dư

Câu 4: Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh:

 A/ H2O                B/ NaOH                    C/ HCL                          D/ NaCl

2
17 tháng 4 2022

1b  2a  3.a  4b

17 tháng 4 2022

Câu 1: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazo tương ứng?

  A/ Fe2O3                   B/ K2O                         C/ SO3                              D/ P2O5

Câu 2: Những chất nào sau đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?

 A/ KMnO4                  B/ CaCO3                      C/ HCL và Cu                          D/ HCL và Al

Câu 3: Trong giờ thực hành thí nghiệm, 1 em học sinh đốt cháy 2,4g magie trong 8g khí oxi vậy theo em sau phản ứng thì: (Mg=24; O=16)

 A: Oxi dư                               B/ Oxi thiếu                          C/ Magie thiếu                                     D/ Magie dư

Câu 4: Trong số những chất có công thức hóa học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh:

 A/ H2O                B/ NaOH                    C/ HCL                          D/ NaCl

 

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước Câu 42: Ứng dụng của Hiđro A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D....
Đọc tiếp

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

1
24 tháng 3 2022

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

18 tháng 12 2018

  Chọn D.

Giải bài tập Vật lý lớp 10

29 tháng 11 2021

a) khí hidro + khí oxi -> nước b) vôi sống + nước -> vôi tôi c) kali clorat -> kali clorua + khí oxi d) đá vôi + khí oxi-> vôi sống + khí cacbonic e) lưu huỳnh + khí oxi -> khí sunfuro f) kẽm + axit clohydric -> kẽm clorua + khí hidro. g) bari clorua + axit sunfuric -> bari sunfat + axit clohidric