K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2017

1. Khi đốt một ngọn nến thì có những thể rắn sang thể lỏng

2.vì khi chế tạo nhiệt kế nếu ta dùng nước để chế tạo nhiệt kế thì chất lỏng ở bên trong nước sẽ loãng ra điều đó dẫn đến việc chế tạo nhiệt kế không thành công còn nếu dùng thủy ngân và rượu thì chất lỏng bên trong sẽ dãn ra điều đó dẫn đến việc thí nghiêm thành công

4 hiện tượng bay hơi va ngưng tụ

3 tháng 4 2017

1. Khi đốt một ngọn nến, ta thấy ngọn nến chuyển từ rắn sang lỏng

2. Vì khi đông đặc, nước sẽ đông đặc ở nhiệt độ cao hơn thủy ngân và rượu. Vì thế ở các vùng lạnh, nhiệt độ có thể xuống dưới 00C (nhiệt độ đông đặc của nước) nên nhiệt kế nước không thể đo được.

3. Ở 850C, băng phiến ở thể lỏng

Ở 800C, băng phiến ở cả thể rắn và lỏng

Ở 790C, băng phiến ở thể rắn

Ở 400C,, băng phiến ở thể rắn

4. hiện tượng xảy ra là: chai thủy tinh bị nứt và có thể vỡ

=>do chai thủy tinh đựng đầy nước, mà khi nước đông đặc thì nó tăng thể tích nên khi bị cản trở, nó sẽ gây ra lực làm nứt chai, thậm chí vỡ chai

Câu 1: Người thợ nung nóng nó vì sau khi nung nóng vòng đai sẽ to ra giúp ta tra vừa lưỡi dao. Sau đó người thợ rèn lại bỏ nó vào chậu nước để nó co lại, vừa khít với lưỡi dao.

Câu 2: 

Trọng lượng riêng của không khí được xác định bằng công thức:

d = 10.

Khi nhiệt độ tăng, khối lượng m không đổi nhưng thể tích V tăng, do đó d giảm. Vì vậy trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn của không khí lạnh, nghĩa là không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh

Câu 3: vì thủy ngân(hoặc rượu) là chất lỏng và bầu chứa là chất rắn

mà chất lỏng sẽ dãn nở khi nóng lên nhiều hơn chất rắn, nên vì thế mà thủy ngân( hoặc rượu) sẽ vẫn đâng lên trong ống thủy tinh

Câu 1: Trong các hiện tượng sau đấy, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến. C. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Đúc một cái chuông đồng. Câu 2: Lí do nào sau đây là một trong những lí do chính khiến người ta chỉ chế tạo nhiệt kế rượu mà không chế tạo nhiệt kế nước? A. Vì nước dãn nở vì nhiệt kém...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các hiện tượng sau đấy, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.

B. Đốt một ngọn nến.

C. Đốt một ngọn đèn dầu.

D. Đúc một cái chuông đồng.

Câu 2: Lí do nào sau đây là một trong những lí do chính khiến người ta chỉ chế tạo nhiệt kế rượu mà không chế tạo nhiệt kế nước?

A. Vì nước dãn nở vì nhiệt kém rượu.

B. Vì nước dãn nở vì nhiệt một cách đặc biệt, không đều.

C. Vì nhiệt kế nước không đo được những nhiệt độ trên 0°c.

D. Vì nhiệt kế nước không đo được những nhiệt độ trên 100°C

Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?

A. Phơi quần, áo C. Làm đá trong tủ lạnh

B. Đúc tượng đồng D. Rèn thép trong lò rèn

Câu 4: Chất nào trong các chất sau đây khi đông đặc thể tích không tăng?

A. Nước C. Đồng

B. Chì D. Gang

Câu 5: Chọn câu sai

Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo

A. nhiệt độ của nước đá đang tan.

B. nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động.

C. nhiệt độ khí quyển.

D. nhiệt độ cơ thể người.

Câu 6: Cho hai nhiệt kế rượu và thủy ngân. Dùng nhiệt kế nào có thể đo được nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 80oC và 357oC.

A. Cả nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.

B. Không thể dùng nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.

C. Nhiệt kế rượu.

D. Nhiệt kế thủy ngân

Câu 7: Nhiệt kế nào dưới đây có thể đùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy?

A. Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế y tế.

B. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu

Câu 8: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:

A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100°C.

B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100°C.

C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100°C.

D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0°C.

Câu 9: Hiện tượng nóng chảy của một vật xảy ra khi

A. đun nóng vật rắn bất kì.

B. đun nóng vật đến nhiệt độ nóng chảy của chất cấu thành vật thể đó.

C. đun nóng vật trong nồi áp suất.

D. đun nóng vật đến 100oC.

Câu 10. Nhiệt độ của người bình thường là ….

A. 42oC C. 37oC

B. 35oC D. 39,5oC

0
Câu 1: Trong các hiện tượng sau đấy, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn nến. C. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Đúc một cái chuông đồng. Câu 2: Lí do nào sau đây là một trong những lí do chính khiến người ta chỉ chế tạo nhiệt kế rượu mà không chế tạo nhiệt kế nước? A. Vì nước dãn nở vì nhiệt kém...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các hiện tượng sau đấy, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.

B. Đốt một ngọn nến.

C. Đốt một ngọn đèn dầu.

D. Đúc một cái chuông đồng.

Câu 2: Lí do nào sau đây là một trong những lí do chính khiến người ta chỉ chế tạo nhiệt kế rượu mà không chế tạo nhiệt kế nước?

A. Vì nước dãn nở vì nhiệt kém rượu.

B. Vì nước dãn nở vì nhiệt một cách đặc biệt, không đều.

C. Vì nhiệt kế nước không đo được những nhiệt độ trên 0°c.

D. Vì nhiệt kế nước không đo được những nhiệt độ trên 100°C

Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?

A. Phơi quần, áo C. Làm đá trong tủ lạnh

B. Đúc tượng đồng D. Rèn thép trong lò rèn

Câu 4: Chất nào trong các chất sau đây khi đông đặc thể tích không tăng?

A. Nước C. Đồng

B. Chì D. Gang

Câu 5: Chọn câu sai

Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo

A. nhiệt độ của nước đá đang tan.

B. nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động.

C. nhiệt độ khí quyển.

D. nhiệt độ cơ thể người.

Câu 6: Cho hai nhiệt kế rượu và thủy ngân. Dùng nhiệt kế nào có thể đo được nhiệt độ của nước đang sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của rượu và thủy ngân lần lượt là 80oC và 357oC.

A. Cả nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.

B. Không thể dùng nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu.

C. Nhiệt kế rượu.

D. Nhiệt kế thủy ngân

Câu 7: Nhiệt kế nào dưới đây có thể đùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy?

A. Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế y tế.

B. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu

Câu 8: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì:

A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100°C.

B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100°C.

C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100°C.

D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0°C.

Câu 9: Hiện tượng nóng chảy của một vật xảy ra khi

A. đun nóng vật rắn bất kì.

B. đun nóng vật đến nhiệt độ nóng chảy của chất cấu thành vật thể đó.

C. đun nóng vật trong nồi áp suất.

D. đun nóng vật đến 100oC.

Câu 10. Nhiệt độ của người bình thường là ….

A. 42oC C. 37oC

B. 35oC D. 39,5oC

0
11 tháng 5 2016

Đổi: 1 lít = 1000cm3

Độ tăng của 100cmThủy ngân khi từ nhiệt độ 0oC đến 50oC là: \(\frac{9}{1000}100=0,9cm^3\)

Thể tích của thủy ngân ở 50oC là: \(\text{100+0,9 = 100,9 cm^3}\)

Độ tăng của 100cm3 rượu khi từ nhiệt độ 0oC đến 50oC là: \(\frac{58}{1000}100=5,8cm^3\)

Thể tích của rượu ở 50oC là: \(\text{100+5,8 = 105,8 cm^3}\)

 

 

 

25 tháng 3 2017

okbanh

Đề cương Vật lý Câu 1. Nêu ứng của nhiệt dùng trong phòng thí nhiêm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế ? Câu 2. Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ ? Câu 2. Các chất lỏng ( đông đặc ) và nhiệt độ sôi của các chất có tính chất gì ? Câu 5 Mô tả hiện tượng của nước ? Câu 6 Miêu tả hiện tượng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi ta đun nóng...
Đọc tiếp

Đề cương Vật lý

Câu 1. Nêu ứng của nhiệt dùng trong phòng thí nhiêm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế ?

Câu 2. Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ ?

Câu 2. Các chất lỏng ( đông đặc ) và nhiệt độ sôi của các chất có tính chất gì ?

Câu 5 Mô tả hiện tượng của nước ?

Câu 6 Miêu tả hiện tượng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng khi ta đun nóng băng phiến ?

Câu 7. Mô tả hiện tượng chuyển từ thể lỏng sang thể rắn khi ta để băng phiến đang nóng nguội dần ?

Câu 8. Tại sao vào mùa đông ta thường thấy hiện tượng sương mù ?

Câu 9. Giải thích sự tạo thành giọt nước đong trên lá cây vào ban đêm ?

Câu 10. Tại sao khi hà hơi vào mặt gương ta lại thấy mặt gương mơ đi; sau một lúc lịa thấy mặt gương sáng trở lại.

Câu 11. Tại sao bẳng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 360C và trên 420C ?

Câu 12. Tại sao người ta lại chọn nhiệt độ của nước đá đang tan và nhiệt độ sôi của nước để làm mốc đo nhiệt độ ?

Câu 13. Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một các thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:

Thời gian( phút ) 0 3 6 8 10 12 14 16

Nhiệt độ (0C) -6 -3 0 0 0 3 6 9

( Xin lỗi m.n milk ko bt kẻ bảng nên m.n xem theo cột milk vt nhá ^.^)

a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt theo thời gian.

b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.

(Đây là đề cương của milk mong m.n có thể giúp đỡ milk đc 1 số câuok, T2 tuần sau milk thi r khocroi )

5
5 tháng 5 2017

Câu 2:

-Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

-Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

-Sự bay hơi là sự chuyển từ thể thể lỏng sang thể hơi.

-Sự ngưng tụ là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng.

Câu 8:

Trong ko khí có hơi nước. Vì mùa đông, nhiệt độ thấp, hơi nước trong ko khí gặp lạnh, ngưng tụ thành sương mù.

Câu 10:

Vào mùa đông, nhiệt độ môi trường bên ngoài thấp hơn nhiệt độ bên trong cơ thể. Khi ta hà hơi vào mặt gương, hơi nước có trong hơi thở ta gặp ko khí lạnh ngưng tụ lại thành các hạt nước nhỏ li ti bám trên bề mặt gương làm cho gương bị mờ đi. Sao một lát, các hạt nước nhỏ này bay hơi làm cho gương sáng trở lại.

Câu 11:

Vì nhiệt độ của cơ thể người chỉ nằm trong khoảng từ 350C đến 420C.

6 tháng 5 2017

Làm cho câu khó nhất

\ 13 /

a) Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nhiệt độ của cục nước đá.

Nhiệt học lớp 6

b) Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 thì nước đá đang trong quá trình chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng và không tăng nhiệt độ. Kết thức quá trình chuyển thể này thì nước đá trở thành nước lỏng ở 0oC.

Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng: A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì: A. Ống nhiệt kế dài ra. B. Ống nhiệt kế ngắn lại. C. Cả ống nhiệt kế và...
Đọc tiếp

Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.

C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.

Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

A. Ống nhiệt kế dài ra.

B. Ống nhiệt kế ngắn lại.

C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.

D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.

Câu 3. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?

A. 20oC. B. 37oC. C. 40oC. D. 42oC.

Câu 4. Chuyển 30oC sang độ F.30oC ứng với bao nhiêu độ F dưới đây?

A. 30oF. B. 56oF. C. 66oF. D. 86oF.

1
21 tháng 4 2019

Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:

A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.

C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.

Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:

A. Ống nhiệt kế dài ra.

B. Ống nhiệt kế ngắn lại.

C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.

D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.

Câu 3. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?

A. 20oC. B. 37oC. C. 40oC. D. 42oC.

Câu 4. Chuyển 30oC sang độ F.30oC ứng với bao nhiêu độ F dưới đây?

A. 30oF. B. 56oF. C. 66oF. D. 86oF.

Câu 1. Chuyển 122oF sang độ C. 122oF ứng với bao nhiêu độ C dưới đây? A. 30oC. B. 40oC. C. 50oC. D. 60oC. Câu 2. Sự nóng chảy là: A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng. B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi. C. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi. D. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 3. Trong các câu so sáng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt...
Đọc tiếp

Câu 1. Chuyển 122oF sang độ C. 122oF ứng với bao nhiêu độ C dưới đây?

A. 30oC. B. 40oC. C. 50oC. D. 60oC.

Câu 2. Sự nóng chảy là:

A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng.

B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi.

C. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi.

D. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn.

Câu 3. Trong các câu so sáng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của băng phiến sau đây, câu nào đúng?

A. Nhiệt độ nóng chảy cũng có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.

D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.

Câu 4. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy?

A. Sương đọng trên lá cây.

B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.

C. cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước.

D. Đun nước được đổ đầy ấm, sau một thời gian nước chảy ra ngoài.

Câu 5. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?

A. Luôn tăng. B. Không đổi. C. Luôn giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi.

Câu 6. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.

B. Đốt một ngọn đèn dầu.

C. Đốt một ngọn nến.

D. Đúc một cái chuông đồng.

Câu 7. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh, khi:

A. Nước trong cốc càng lạnh. B. Nước trong cốc càng nóng.

C. Nước trong cốc càng nhiều. D. Nước trong cốc càng ít.

Câu 8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Lượng chất lỏng. B. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.

C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

Câu 9. Nhiệt độ tăng lên thì hiện tượng nào dưới đâylà đúng?

A. Sự ngưng tụ càng nhanh. B. Chất lỏng sẽ sôi.

C. Sự đông đặc càng nhanh. D. Sự bay hơi càng nhanh.

2
22 tháng 4 2019

1-c

2--a

3-c

4-c

5-b

6-d

7-b

8-a

9-d

22 tháng 4 2019

Cảm ơn bạn @phunganhtuyet

Câu 34: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người ? A. Nhiệt ké rượu B. Nhiệt kế thuỷ ngân C . Nhiệt kế y tế D. Cả 3 nhiệt kế trên Câu 35: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ? A . NHiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B .Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn...
Đọc tiếp

Câu 34: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người ?

A. Nhiệt ké rượu B. Nhiệt kế thuỷ ngân C . Nhiệt kế y tế D. Cả 3 nhiệt kế trên

Câu 35: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ?

A . NHiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc

B .Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đong đặc

C . Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc

D .Cả A B C đều đúng

Câu 36: Đối với nhiệt giai Farenhai,hơi nước đang sôi là:

A.100oF B.32oF C.212oF D.180oF

Câu 37: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là:

A.Lực kế B.Nhiệt kế C. Nhiệt kế y tế D.Nhiệt kế thuỷ ngân

Câu 38: Băng kép (SGK) khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì sẽ:

A.Cong lại B. Vẫn thẳng C.Cong lên D. Cong xuống

Câu 39: Quả bóng bàn bị móp,làm thế nào để nó phồng lên?

A.Nhúng nó vào nước lạnh B.Nhúng nó vào nước nóng

C.Nhúng nó vào nước bình thường D.Nhúng nó vào nước ấm

Câu 40: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây,cách sắp xếp nào là đúng?

A.Lỏng,rắn,khí B.Rắn,lỏng,khí C.Rắn,khí,lỏng D.Khí,lỏng,rắn

Câu 41: Đối với nhiệt giai Xenxiut,nước đá đang tan là:

A.100oC B.0oC C.212oC D.180oC

Câu 42: . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?

A.Khối lượng của vật tăng B. Khối lượng của vật giảm

C.Khối lượng riêng của vật tăng D. Khối lượng riêng của vật giảm

Câu 43: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt:

A.Khác nhau B.Có thể giống nhau hoặc khác nhau

C.Giống nhau D.Bằng nhau

Câu 44: Khi lạnh đi chất khí sẽ:

A.Nở ra B.Co lại C.Vẫn bình thường D. Nở ra và co lại

Câu 45: Sự đông đặc là sự chuyển từ thể :

A. Lỏng sang rắn B. Rắn sang lỏng C.Hơi sang lỏng D.Lỏng sang hơi

Câu 46: Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào :

A.Gió B.Nhiệt độ C.Diện tích mặt thoáng D.Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng

Câu 47: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?

A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B.Đốt một ngọn nến

C. Đốt một ngọn đèn dầu D.Đúc một cái chuông đồng

1
1 tháng 5 2018

Câu 34: Chọn ý C

Câu 35: Chọn ý C

Câu 36: Chọn ý C

Câu 37: Chọn ý C

Câu 38: Chọn ý A

Câu 39: Chọn ý B

Câu 40: Chọn ý D

Câu 41: Chọn ý A

Câu 42: Chọn ý C

Câu 43: Chọn ý C

Câu 44: Chọn ý B

Câu 45: Chọn ý A

Câu 46: Chọn ý D

Caau 47: Chọn ý C