Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vật nuôi | loại thức ăn cho vật nuôi |
trâu | rơm , cỏ , ngô . |
lợn | cám gạo , rau khoai lang , bã đậu , ngô. |
gà | thóc, cám gạo, rau kl, giun đ, ngô. |
Ghi tên sản phẩm và tác dụng của các sản phẩm thu được trong chăn nuôi một số vật nuôi phổ biến(ít nhất 2 loại) vào bảng sau
Vật nuôi | Sản phẩm thu được | Tác dụng |
lợn | thịt | làm thức ăn |
trâu | thịt | làm thức ăn |
Vật Nuôi | Sản phẩm thu được | Tác dụng |
Gà | Trứng | Cung cấp trừng và chất béo để nuôi sống con người |
Lợn | Thịt | Cung cấp thịt và chất protein để cơ thể con người khỏe mạnh |
STT | Biện pháp | Đúng | Sai |
1 | Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao. | X | |
2 | Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi | X | |
3 | Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng | X | |
4 | Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất. | X | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp | X | |
6 | Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp | X | |
7 | Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp. | X | |
8 | Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn | X | |
9 | Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp |
Câu 9 sai
Tên gọi vật nuôi | Theo địa lý | Theo hình thái ngoại hình | Theo mức độ hoàn thiện giống | Theo hướng sản xuất |
Lợn Móng Cái | * | |||
Bò vàng Nghệ An | * | |||
Gà Lơgo | * | |||
Vịt cỏ | * | |||
Lợn Ỉ | * | |||
Gà Ri | * | |||
Lợn Lanđơrat | * | |||
Lợn Đại Bạch | * | |||
Bò Lang trắng đen | * | |||
Bò u | * |
Các nhóm vat nuôi gồm các buc ảnh
Nuôi lấy thịt A,B,D,G
Nuôi lây trứng B,G
Nuôi lấy sữa C
Nuôi lấy sức kéo A
Nuôi lấy mật E
Nhóm gia súc A,B,D,G,C
Nhóm gia cầm B,G
CHÚC BẠN HỌC TỐT ^^^^^^__^^^^^^
Bò sữa: Màu lông lang trắng, đen.
Lợn Lan đơ rat: Có thân dài, tai to rủ xuống trước mặt.
Lợn Ỉ: Tai to, bụng xệ.
vịt cỏ (vịt đàn,tàu) tầm vóc nhỏ bé nhanh nhẹn lông có nhiều màu khác nhau đe nuôi