Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, bài 384 sách nâng cao lớp 8 tập 2 trang 52
2, câu b bài 388 snc lớp 8
1.
Xét hiệu:
\(x^3+y^3-\left(x^2y+xy^2\right)=\left(x^3-x^2y\right)-\left(xy^2+y^3\right)\)
\(=x^2\left(x-y\right)-y^2\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)\ge0\), Với mọi x, y không âm
Vậy \(x^3+y^3\ge x^2y+xy^2\)với mọi x, y không âm
2. \(111\left(x-2\right)\ge1998\Leftrightarrow x-2\ge\frac{1998}{11}\Leftrightarrow x\ge\frac{1998}{11}+2=\frac{2020}{11}\)
3. Xét hiệu:
\(\frac{a-b}{b}-1=\frac{a}{b}-1-1=\frac{a}{b}-2>\frac{2b}{b}-2=2-2=0\)Với mọi , a, b dương
Vậy \(\frac{a-b}{b}>1\)với mọi a, b dương
4) xét hiệu:
\(x^2+y^2+z^2+14-\left(4x+2y+6z\right)\ge0\)\
<=> \(x^2-4x+4+y^2-2y+1+z^2-6z+9=\left(x-2\right)^2+\left(y-1\right)^2+\left(z-3\right)^2\ge0\)luôn đúng vs mọi x, y, z
Vậy suy ra điều cần chứng minh
Ta có: \(\left(x-y\right)^2\ge0\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2\ge4xy\Leftrightarrow xy\le\frac{\left(x+y\right)^2}{4}=\frac{1}{4}\).
Ta có: \(x^3+y^3=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)=1-3xy\ge1-3.\frac{1}{4}=\frac{1}{4}\).
Suy ra đpcm.
Dấu \(=\)khi \(x=y=\frac{1}{2}\).
a/ Chuyển vế ta có:
a3 + b3 - ab(a-b) = a2(a-b) - b2(a-b) = (a+b)(a-b)2 >= 0
Suy ra đpcm
b/ a2/2 + b2/2 >= ab
a2/2 + 1/2 >= a
b2/2 +1/2 >= b
Cộng theo vế 3 BĐT ta có đpcm
a) Ta có: \(\left(2x+1\right)^2+\left(1-x\right)3x\le\left(x+2\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x+4\ge4x^2+4x+1+3x-3x^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x+4\ge x^2+7x+1\)
\(\Leftrightarrow3\ge3x\)
\(\Rightarrow x\le1\)
b) Ta có: \(\left(x-4\right)\left(x+4\right)\ge\left(x+3\right)^2+5\)
\(\Leftrightarrow x^2-16\ge x^2+6x+9+5\)
\(\Leftrightarrow6x\le-30\)
\(\Leftrightarrow x\le-5\)
a) ( 2x + 1 )2 + ( 1 - x )3x ≤ ( x + 2 )2
<=> 4x2 + 4x + 1 + 3x - 3x2 ≤ x2 + 4x + 4
<=> 4x2 + 4x + 3x - 3x2 - x2 - 4x ≤ 4 - 1
<=> 3x ≤ 3
<=> x ≤ 1
b) ( x - 4 )( x + 4 ) ≥ ( x + 3 )2 + 5
<=> x2 - 16 ≥ x2 + 6x + 9 + 5
<=> x2 - x2 - 6x ≥ 9 + 5 + 16
<=> -6x ≥ 30
<=> x ≤ -5
2/ Áp dụng BĐT Bunhiacopxki \(\left(ax+by\right)^2\le\left(a^2+b^2\right)\left(x^2+y^2\right)\)
\(\Leftrightarrow a^2x^2+b^2y^2+2abxy\le a^2x^2+a^2y^2+b^2x^2+b^2y^2\)
\(\Leftrightarrow bx^2+ay^2-2abxy\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(bx-ay\right)^2\ge0\)(đúng) Dấu "=" xảy ra khi x/a=y/b
Ta có: \(\left(x+4y\right)^2\le\left(1^2+2^2\right)\left(x^2+4y^2\right)=5\left(x^2+4y^2\right)\)
Mà a + 4b = 1
\(\Rightarrow x^2+4y^2\ge\frac{1}{5}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}\frac{1}{x}=\frac{2}{2y}=\frac{1}{y}\\x+4y=1\end{cases}}\Rightarrow x=y=\frac{1}{5}\)