K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm) 1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động: a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn) b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước 2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện? a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần ...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm)
1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động:
a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn)
b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước
2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?
a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần d. 2 lần
3. Điều kiện kết thúc vòng lặp For... do của Pascal là:
a. Biến đếm lớn hơn giá trị cuối c. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
b. Biến đếm lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối d. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
4. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. For i:=1 to 10; do x=x+1; c. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
b. For i:=10 to 1 do x:=x+1; d. For i:=1.5 to 10 do x:=x+1;
5. Trong lệnh lặp For... do của Pascal, sau từ khóa “do” nếu có từ 2 câu lệnh trở lên (câu lệnh
ghép) thì câu lệnh ghép đó phải đặt trong cặp từ khóa nào sau đây?
a. Begin.....readln; b. Begin.....and;
c. End.....Begin d. Begin.....end;
6. Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?
For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
a. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình c. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
b. In 20 ký tự A ra màn hình d. In 10 ký tự A ra màn hình
7. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến T bằng bao nhiêu?

i := 0; T := 0;
While i < 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;

a. T = 2 b. T = 3 c. T = 4 d. T = 5
8. Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal:
a. While <câu lệnh> do <điều kiện>; c. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
b. While <giá trị cuối > do <giá trị đầu>; d. While <giá trị đầu> do <giá trị cuối>;
9. Trong lệnh lặp While... do của Pascal, nếu điều kiện đúng thì:
a. Tiếp tục vòng lặp c. Vòng lặp vô tận
b. Lặp 10 lần d. Thoát khỏi vòng lặp
10. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; c. x =1 while x>10 do x:=x+5;
b. x:=1; while x <10 do x:=x+5; d. x:=10; while x<10 do x=x+5;
Phần II. Bài tập. (5 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau: (2đ)

m:=2; k:=3;
For i:= 0 to 4 do begin

m:=m+1;
k :=k+m;
end;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của các biến m, k bằng bao nhiêu?
1. Câu 2: (3đ)Viết chương trình tính tổng: S= 1+ 1/2 + 1/3 + ….. + 1/N

(n là số nguyên được nhập từ bàn phím)

Làm giúp mình trước ngày 29/04/2020 nha !

1
27 tháng 4 2020

Cảm ơn ạ !haha

Phần II: Bài tập

Câu 1:

Sau khi thực hiện chương trình, chương trình sẽ báo lỗi thiếu begin

Câu 2:

uses crt;

var i,n:integer;

s:real;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

s:=0;

for i:=1 to n do

s:=s+1/i;

writeln(s:4:2);

readln;

end.

Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,' ); A.12 3 4 5 6 7 89 10 B.Đưa ra 10 khoảng trắng C.Không có kết quả D.1098 7 6 5 4 3 2 1 Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write('i'); A.iiiii B.5678910 C.i D.iii Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do If i mod 5 = 0 then write (i); Diiiii A.1 2 3 4 5 B.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C.5 10 Câu 4: Đoạn chương trình sau cho...
Đọc tiếp

Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,' );
A.12 3 4 5 6 7 89 10
B.Đưa ra 10 khoảng trắng
C.Không có kết quả
D.1098 7 6 5 4 3 2 1
Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write('i');
A.iiiii
B.5678910
C.i
D.iii
Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:=5 to 10 do
If i mod 5 = 0 then write (i);
Diiiii
A.1 2 3 4 5
B.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C.5 10
Câu 4: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=1; For i:=5 to 10 do if i mod 3 = 0 then S:=S * i; Write(S);
A.54
B.15
C.50
D.151200
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
a:=3; b:=2;
If a>b then a:=4 else b:=1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên cho kết quả:
A.a=3
B.b=2
C.a=4
D.b=1
Câu 6: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=0;
For i:=1 to 9 do S:=S+i;
Write(s);
A.45
B.40
C.55
Câu 7: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 13.56423. Để hiện lên màn hình nội dung “x=13.6"
cần chọn câu lệnh nào sau đây?
A.Writeln(x:5);
B.Writeln(x);
C.Writeln("x=",x:5:2);
D.Writeln('x=',x:2:1);
Câu 8: Trong NNLT Pascal phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Có phân biệt chữ hoa chữ thường.
B.Sau mỗi câu lệnh đều phải có dấu chấm phẩy.
C.Trước lệnh Else bắt buộc phải có dấu chấm phẩy.
D.Lệnh Readln trước câu lệnh End. Không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy.
Câu 9: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A.Ctrl + Q
B.Ctrl + X
C.Alt + Q
D.Alt +X
Câu 10: Vòng lặp sau đây lặp lại mấy lần?
A:=2
For i:=0 to 7 do a:=a+1;
A.6
B.7
C.8

0
I. Trắc nghiệm: Câu 1:Xác định bài toán là gì? A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau: A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Xác định bài toán là gì?
A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc
B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải
C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc
D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán
Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau:
A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x
C. z->x; x->y;y->z D. z->x; x->y; z->x
Câu 3: Phần thân chương trình của Pascal đc bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa:
A. Begin và end B. Begin: và end
C. Begin và end; D. Begin và end.
Câu 4: Kiểu dữ liệu thường dùng của Turbo Pascal là:
A. Xâu ký tự B. Số nguyên
C. Số thực D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Kết quả của phép chia 7 mod 5 thuộc kiểu gì?
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu xâu ký tự D. Kiểu thập phân
Câu 6: Nội dung các văn bản muốn ghi ra màn hình bằng lệnh Write phải đc đặt trong cặp dấu ngoặc:
A. ( và ) B. '' và '' C. ' và ' D. { và }
Câu 7: Để tăng biến nhớ X lên 1 đơn vị, ta thực hiện lệnh:
A. X => X + 1; B. X := X+1
C. X => X+ 1 D. X := X + 1;
Câu 8: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a := 3; b := 5; a := a + b; c:= a+b;
A. c=8; B. c=3; C. c= 5; D. c= 13;
Câu 9: Câu lệnh Write và Writeln, Read và Readln khác nhau ở điểm nào?
A. Writeln và Readln sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
B. Write và Read sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
C. Write là viết ra còn Writeln là ghi vào
D. Read là đọc vào còn Readln là ghi ra
Câu 10: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ có dạng như sau:
A. If <câu lệnh 1> Then <điều kiện> Else <Câu lệnh 2>;
B. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>
C. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>;
D.If <điều kiện> Then <câu lệnh 1>; Else <Câu lệnh 2>;
II. Tự luận:
11. Cấu trúc chương trình gồm mấy phần? Gồm những phần nào? Phần nào là quan trọng nhất và k thể thiếu đc?
12. Viết chương trình. Nhập vào ba số thực bất kỳ, báo ra màn hình giá trị lớn nhất trong ba số đó

0
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở các câu trả lời bên dưới: Câu 1: Chương trình dịch làm gì ? A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2: Đâu là các từ khoá: A. Program, end, begin. B. Program, end, begin,...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở các câu trả lời bên
dưới:
Câu 1: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end
Câu 3: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo D. Khai báo biến
Câu 4: Tên nào đúng ?
A. Lop 8a B. Lop8/a C. Lop8a D. 8a
Câu 5: Tên nào sai ?
A. Chuong_trinh B. Baitap1
C. A4H D. hoa@yahoo.com
Câu 6: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân D. Thân
Câu 7: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS B. DIENTICH
C. DIEN TICH D. TIMS
Câu 8: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl+ F9 D. Ctrl + X
Câu 9: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25 B. 5+20=20+5 C. 20+5=25 D. 25 = 25
Câu 10: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
Câu 11: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình
Câu 12: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const B. Var
C. Real D.End
Câu 13: Để dừng chương trình nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Clrscr; B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu’; D. Write(‘Nhap du lieu’);
Câu 14: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình. B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình
Câu 15: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình
là:
A. uses. B. Begin C. Program. D. End
Câu 16: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich; B. Begin;
C. Tamgiac; D. 5-Hoa-hong;
Câu 17: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 18: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị
nào?
A. 0 B. 5 C. 8 D. 3
Câu 19: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì
nhấn phím:
A. F9 B. Ctrl + F9 C. F2 D. Ctrl + F2

Câu 20: Viết biểu thức toán a3- b3 sang Pascal thì ta viết là:

A. a3-b3 B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb

Câu 21: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như
sau :
A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b; D. Tong(a+b);
Câu 22: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
D. Cả a,b,c đều sai.
Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses B. Program C. End D. Computer
Câu 24: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String B. Integer C. Real D. Char
Câu 25: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9 B. Alt+F9
C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9
Câu 26: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.
Câu 27: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1

C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
Câu 28: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu
dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘LamDong’;
Câu 29: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real; B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real; D. Var S = 24;
Câu 30: Chương trình sau cho kết quả là gi ?
Program vd;
Var a, b,: real; x,: integer ;
Begin readln(a, b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Write(x);
End.
A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
Câu 31: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x);
C. Writeln(x); D. Readln(x);
Câu 32: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x); B. Write(x);
C. Write(x: 3); D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 33: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + S
Câu 34: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn.
Câu 35: Trong Pascal, để lưu chương trình mới gõ ta nhấn phím?
A. Nhấn phím F1 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn phím F3 D. Nhấn phím F4
Câu 36: Trong Pascal, câu lệnh Writeln(16 mod 3) sẽ in lên màn hình kết quả là
bao nhiêu?
A. Kết quả là 5 B. Kết quả là 1
C. Kết quả là 16 D. Kết quả là 3
Câu 37: Phép toán (105 div 10 + 105 mod 5) có giá trị là:
A. 5 B. 0 C. 15 D. 10
Câu 38: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên
Câu 39.Nếu ta dùng số Pi= 3.14, để tính chu vi đường tròn thì ta dùng từ khóa
nào để khai báo ?
A. Program B. Uses C. Var D.Const

Câu 40: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :
A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max : = a ; else max : = b;
D. If 5 = 6 then x : = 100;
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết chương trình nhập một số nguyên dương có 2 chữ số. Cho biết số
vừa nhập là số chẵn hay số lẻ.
Bài 2. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n. Hãy xuất ra màn hình
bảng cửa chương n.
Bài 3. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n. Hãy liệt kê tất cả các ước
số lẻ của số nguyên dương n.

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ GIÚP ĐỠ TỪ CÁC BẠN !!!

0
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If &lt;điều kiện&gt; do &lt;câu lệnh&gt;;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >

C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của &lt; điều kiện &gt; trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.

II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16: B

Câu 17: Không rõ câu hỏi

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: A

II: Bài tập:
uses crt;
var i,s,n:longint;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln('tong cac so tu nhien chia het cho 3 khong vuot qua ',n,' la: ',s);
readln;
end.

Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên nào là không hợp lệ trong Pascal? A. Bai tap. B. Lop8A; C. Hinh_binh_hanh; D. Chuong_tình; Câu 2: Để chạy chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt+F4 B. Ctrl+F9 C. Ctrl+shift+F9 D. Shift+F3 Câu 3: Trong Pascal, ở các câu lệnh sau thì câu lệnh khai báo nào đúng? A. var 3A: integer; B. const Pi:=3.14; C. var a,b: integer; D. var CV= real; Câu 4: Trong các câu sau, câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên nào là không hợp lệ trong Pascal?
A. Bai tap. B. Lop8A; C. Hinh_binh_hanh; D. Chuong_tình;
Câu 2: Để chạy chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Alt+F4 B. Ctrl+F9 C. Ctrl+shift+F9 D. Shift+F3
Câu 3: Trong Pascal, ở các câu lệnh sau thì câu lệnh khai báo nào đúng?
A. var 3A: integer; B. const Pi:=3.14;
C. var a,b: integer; D. var CV= real;
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. 17 div 2 =5 B. 17 div 2 = 8 C. 14 mod 5 =2 D. 14 mod 5 = 2.8
Câu 5: Hãy phân biệt từ khóa và tên trong chương trình trên và đánh dấu "x" vào ô cột tương ứng trong bảng dưới đây?
Từ khóa Tên
Program .............. ........
CT_dau_tien .............. .........
begin ............. .........
Lop8A ............. ..........
Câu 6: Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào? Chương trình máy tính là gì?
Câu 7: Viết các biểu thức toán học sau đây thành biểu thức trong Pascal?
Trong toán học -------------> Trong Pascal
a. 15.(4+30) ........................
b. ax+b+2 .........................
c. (a+b)^2+(c+d)^2 ..........................
d. x-y/2x ..........................
Câu 8: Tìm và sửa các lỗi sai trong chương trình Pascal sau:
Dòng 1 program Chuong_trinh; ......................
Dòng 2 uses crt; ......................
Dòng 3 var a,b:= integer; ......................
Dòng 4 c: real; ......................
Dòng 5 const phi:= 100; ........................
Dòng 6 begin .........................
Dòng 7 writeln('Nhap vao ........................
so a va b');
Dòng 8 realn(a,b); ........................
Dòng 9 c= a+b+phi; ........................
Dòng 10 writeln('Ket .......................
qua:' , c);
Dòng 11 end .......................
Câu 9: Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng cạnh a, chiều dài cạnh b và diện tích là S. Gợi ý S=a.b

1
27 tháng 10 2020

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: Từ khóa: Program, begin. Tên: Ct_dau_tien, Lop8A

Câu 6:

- Con người ra lệnh cho máy tính bằng cách nhập các câu lệnh lên máy tính.

- Chương trình máy tính là một tập hợp các câu lệnh để thực hiện các công việc trên máy tính.

Câu 7:

a)15*(4+30)

b) a*x+b+2

c) sqr(a+b)+ sqr(c+d)

d) x-y/2*x

Câu 8:

Dòng 1: Không có lỗi sai.

Dòng 2: Không có lỗi sai.

Dòng 3: Sai. Sửa thành: var a,b:integer; ( var thì chỉ dùng ':' )

Dòng 4: Không có lỗi sai.

Dòng 5: Sai. Sửa thành: const phi=100; ( const thì chỉ dùng '=' )

Dòng 6: Không có lỗi sai.

Dòng 7: Sai. Sửa thành: readln(a,b); (viết sai chính tả từ 'readln')

Dòng 8: Sai. Sửa thành: c:=a+b+phi; (c được gán bằng a+b+phi thì phải dùng dấu':=')

Dòng 9: Không có lỗi sai.

Dòng 10: Sai. Sửa thành: end. (sau end cuối cùng phải có dấu '.')

Câu 9:

program dientich;

uses crt;

var a,b,S:integer;

Begin

clrscr;

write('nhap a,b: '); readln(a,b);

S:=a*b;

writeln('dien tich hinh chu nhat la: ',S);

readln;

end.

1.Câu lệnh Write('5'+'6') cho kết quả gì? 2.Khai báo Var a: integer; b: Char; có ý nghĩa gì? 3.Khai báo Var a: integer; b: String; có ý nghĩa gì? 4.Sau khi thực hiện đoạn lệnh Begin c:=a; a:=b; b:=c; End.Cho biết kết quả. 5.Giả sử a và b là 2 biến số.Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện chương trình: a:=a+b; b:=a-b; a:=a-b; 6.Sau khi thực hiện đoạn lệnh: Begin a:=a+b; b:=a-b; a:=a-b; End.Cho biết kết quả 7.Kết quả của...
Đọc tiếp
1.Câu lệnh Write('5'+'6') cho kết quả gì?
2.Khai báo Var a: integer; b: Char; có ý nghĩa gì?
3.Khai báo Var a: integer; b: String; có ý nghĩa gì?
4.Sau khi thực hiện đoạn lệnh Begin c:=a; a:=b; b:=c; End.Cho biết kết quả.
5.Giả sử a và b là 2 biến số.Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện chương trình: a:=a+b; b:=a-b; a:=a-b;
6.Sau khi thực hiện đoạn lệnh: Begin a:=a+b; b:=a-b; a:=a-b; End.Cho biết kết quả
7.Kết quả của phép toán a/b là...?
8.Trong câu lệnh điều kiện if....then....else có thể sử dụng ... lần?
9.Điều kiện sử dụng trong câu lệnh if...then...else có kết quả là ?
A.Chỉ đúng không sai B.Chỉ sai không đúng C.Chỉ có thể đúng hoặc sai D.Không đúng không sai
10.Sửa lỗi cho chương trình tính diện tích hình vuông sau:
Program bai1;
Uses crt;
Var canh integer;
Begin
Clscrs;
Writeln ('nhap canh:') reandln(canh)
dientich =canh*canh;
Writeln ('dien tich hinh vuong la:, dientich);
Readln;
End.

11.Sửa lỗi cho chương trình tính tổng
Program bai1;
Uses crt;
var a. b:integer;
Begin
Clscrs;
Writeln ('nhap a:') readln(a);
Writeln ('nhap b:'); readln(b)
Tong =a+b;
Writeln ('tong hai so a va b la:, tong);
Readln;
End.

12.viết câu lệnh so sánh 2 số a và b
13.Cho trước 3 số dương a,b,c.Viết chuong trình in ra ba số a,b,c có phải là độ dài của 1 tam giác hay không
14.Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác cân hay không khi biết 3 cạnh của tam giác
15.Nhập 3 số a,b,c.Hãy viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của
chúng và gắn giá trị lớn nhất đó cho biến MAX
16.Cho 3 biến a,b,c.Hãy viết chương trình hoán đổi 3 biến nói trên để a,b,c có thứ tự không tăng
17,Giải phương trình bậc nhất bx+c+0(với b,c được nhập từ bàn phím)
18,Cho 3 biến a,b,c.Hãy viết chương trình hoán đổi 3 biến nói trên để a,b,c có thứ tự không giảm
1
29 tháng 12 2017

c1: 5+6

c2: a là 1 số nguyên

b là 1 kí tự

c3: a là 1 số nguyên

b là 1 xâu kí tự

c4: hai số a,b được hoán vị cho nhau như vậy lúc này a mang giá trị của b, b mang giá trị của a. a=b,b=a

c5,6: tương tự câu 4

c7: kết quả là:a/b

c8: 1

c9: c

c10:

sai lệnh ' clscrs ' đúng là 'clrscr;

sau lệnh readln(canh) thiếu dấu ";"

chưa khai báo biến "dientich"

dòng writeln thứ 2 thiếu dấu " ' " ở trước dấu phẩy.

c11:

phần khai báo sai chỗ "a.b" đúng là "a,b"

sai lệnh clrscr;

thiếu ";" sau lệnh readln(b)

chưa khai báo biến tổng

câu lệnh in kết quả sai ( thiếu " ' ")

c12:

if a>b then { a lớn hơn b } else

if a<b then { a nhỏ hơn b } else

{ a bằng b }

c13: dễ nhưng hơi dài chỉ cần so sánh từng biến với tổng 2 biến còn lại là đươc

c14: bạn viết tương tự như c13 bổ sung thêm điều kiện

nếu có 2 trong 3 cạnh bằng nhau thì in ra là tam giác cân

c15:

max:=a;

if (max>b) and(max >c) then max:=a else

if b>c then max:=b else max:=c;

write(max)

c16: làm tương tự c4,5,6

c17: bx+x+0 ???

c18: làm tương tự c16

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là : A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là : A. Const B. Begin C....
Đọc tiếp

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là :
A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin
Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là :
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4 . Tính giá trị cuối cùng của c biết rằng : a:=3 ; b:=5 ; a:= a+b ; c:= a+b
A. c=8 B. c=3 C. c=5 D. c=13
Câu 5. Sau câu lệnh x:= 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là :
A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
Câu 6 . Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2 ; ( biết rằng trược đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 7 . Ta có 2 lệnh sau : x:=8 ; if x>5 then x:=x+1 ; giá trị của x là bao nhiêu ?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 . Câu lệnh điều kiện đầy đủ là :
A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 >
B. If < điều kiện > then < câu lệnh >
C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > , < câu lệnh 2 >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 > .

0
Câu 1: Tác dụng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là dùng: A. Nhiều lệnh thay cho một lệnh. B. Một lệnh thay cho một lệnh. C. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. D. Nhiều lệnh thay cho nhiều lệnh. Câu 2: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh. Đó là: A. Câu lệnh ghép. B. Câu lệnh đơn. C. Câu lệnh lặp. D. Câu lệnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Tác dụng của câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là dùng:
A. Nhiều lệnh thay cho một lệnh. B. Một lệnh thay cho một lệnh.
C. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. D. Nhiều lệnh thay cho nhiều lệnh.
Câu 2: Mọi ngôn ngữ lập trình đều có “cách” để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh.
Đó là:
A. Câu lệnh ghép. B. Câu lệnh đơn.
C. Câu lệnh lặp. D. Câu lệnh điều kiện.
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần biết trước thường gặp có dạng:
A. for ... do … to … B. while ... do ...
C. do ... while … D. for ... to … do …
Câu 4:Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước For, số lần lặp được xác định bởi công thức:
A. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối + 1
B. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị đầu + 1
C. Số lần lặp = giá trị cuối – giá trị cuối
D. Số lần lặp = giá trị đầu – giá trị cuối
Câu 5: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu
C. Giá trị cuối – 1 D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1
Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm …
A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị
Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành từ 2 hay nhiều câu lệnh đơn giản, các câu lệnh đơn đó phải
được đặt trong hai từ khóa nào?
A. var và end B. uses và begin
C. begin và end; D. const và begin
Câu 9: Để có thể lưu trữ các số nguyên rất lớn trong phạm vi -231 đến 231-1, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. real B. double C. longint D. byte
Câu 10: Với câu lệnh for i:=1 to n do … , trong đó i là:
A. Biến đếm chỉ số lần lặp
B. Biến chạy từ đầu đến cuối câu lệnh lặp
C. Biến điều khiển vòng lặp

D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do writeln(‘O’); có số lần lặp là:
A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 12: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây:
A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i=1 to n do s:=s+i;
C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i:=1 to n do s:=s+1;
Câu 13: Trong các câu lệnh sau đây, câu lệnh nào hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i =1 to 15 do writeln(‘A’);
C. for i:=1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=1 to 5 do j:=j+3;
A. 9 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 15: Đoạn lệnh sau đây:
s := 0;
for i := 1 to n do
if (i mod 2 &lt;&gt; 0) then s := s + i ;
dùng để:
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n. B. Tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số nguyên lẻ từ 1 đến n. D. Tính tổng các số nguyên âm từ 1 đến n.

0
25 tháng 4 2020

B1: Trong các hoạt động sau đây hoạt động nào là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.

B. Nhập các số nguyên cho đến khi đủ 50 số

C. Mỗi ngày tập TD 2 lần

D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho đến khi nhập xong dữ liệu khi dừng

B2: Đoạn lệnh sau đây in ra kết quả gì?
s:=0; while s<10 do begin s:=s+1;
Writeln(s); end;
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra các số 1.
D. Không có đáp án đúng.

B3: Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp bằng câu lệnh While...do để tính tổng S=1+2+...+10?
A. S:=0; while i<10 do S:=S+i;
B. S:=0; i:=0; while i<11 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. S:=0; i:=1; while i do S:=S+i; i:=i+1;
D. S:=0; i:=0; while i<=10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;

25 tháng 4 2020

Câu 3 chọn B và D phải không cô?