Câu 6: Đúng ghi Đ,...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2022

Câu a, sai

Câu b,đúng

Câu c,đúng

Câu d, sai

Mình nghĩ là sai

30 tháng 3 2022

A)  S
B)  Đ
C)  Đ
      Chúc bạn học tốt!!!!!

23 tháng 12 2018

Cả hai tuần lễ bán được số mét vải là:

1042 + 946 = 1988 ( m )

Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là :

1988 : 2 = 994 ( m )

Đáp số : 994 m vải

4 tháng 5 2020

994 m vải

31 tháng 12 2015

rảnh quá sao hỏi tiếng anh

6 tháng 1 2016

bạn biết không ? nếu không biết thì đừng có hỏi

Hãy điền số thích hợp vào chỗ... nhé!Câu 1: 31467 - 13988 =.......Câu 2: 21875 + 36489 =........Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =..........Câu 4: 42000 : 6 = .........Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 =...........Câu 6: 58000 - 8000 x 2 =...........Câu 7: (18000 - 3000) x 5 =............Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là:.........Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........Câu 10: Tính giá...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ... nhé!

Câu 1: 31467 - 13988 =.......

Câu 2: 21875 + 36489 =........

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =..........

Câu 4: 42000 : 6 = .........

Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 =...........

Câu 6: 58000 - 8000 x 2 =...........

Câu 7: (18000 - 3000) x 5 =............

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là:.........

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2.

Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8.

Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là.......... cm

Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là:............

4
17 tháng 2 2016

Câu 1: 31467 - 13988 =.......17479

Câu 2: 21875 + 36489 =........58364

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =..........19845

Câu 4: 42000 : 6 = .........7000

Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 =...........9000

Câu 6: 58000 - 8000 x 2 =...........42000

Câu 7: (18000 - 3000) x 5 =............75000

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là:.........2

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........969

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2. la533

Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm. la 280

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8. 8000

Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là....16...... cm

Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 164

Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là:............900

minh nha may may phut do

17 tháng 2 2016

câu 1 = 23497

câu 2 = 58364

câu 3 =19845

câu4 = 7000

câu 5 =9000

câu 6 = 42000

cau 7 =75000

câu 8=2

câu 9=969

câu 10=533

câu 11=280

câu 12=8000

câu 13=16

câu 14=164

câu 15=900

10 tháng 3 2016

online math ho toi

10 tháng 3 2016

tinh kieu gi

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4 - Đề số 1Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:Câu 2: (2 điểm)Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn 1/5 và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?Câu 4: (2...
Đọc tiếp

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4 - Đề số 1

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

Câu 2: (2 điểm)

Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?

Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn 1/5 và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?

Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở?

Câu 5: (2 điểm) Một gia đình có 2 người con và một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai hình chữ nhật nhỏ có tỉ số diện tích là 2/3 để cho người con thứ hai phần nhỏ hơn và người con cả phần lớn hơn. Hỏi có mấy cách chia? Theo em nên chia theo cách nào? Tại sao?

Đáp án Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4 - Đề số 1

Câu 1: (2 điểm)

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

S = Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

Nhân cả 2 vế với 3 ta có:

Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 4

Câu 2: (2 điểm)

Các số có 3 chữ số giống nhau là:

111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. (0,5 điểm)

Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại (0,5 điểm)

Vì số: 555 - 543 < ***

Còn lại ta có:

666 - 543 = 123

777 - 543 = 234 (0,5 điểm)

888 - 543 = 345

999 - 543 = 456

Vậy ta có 4 số là:

123; 234; 345; 456.

Đáp số: 123; 234; 345; 456. ( 0,5 điểm )

Câu 3: (2 điểm)

Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 4

Vậy b = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

Nên ta có các phân số sau:

Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 4

Câu 4: (2 điểm)

Giả sử Linh mua gấp đôi số hàng và phải trả gấp đôi tiền tức là: 8 tập giấy + 6 quyển vở và hết 10800 đồng. Dương mua 7 tập giấy + 6 quyển vở và hết 9900 đồng. ( 0,5 điểm )

Như vậy hai người mua chênh lệch nhau 1 tập giấy với số tiền là:

10800 - 9900 = 900 ( đồng ) ( 0,5 điểm )

900 đồng chính là tiền một tập giấy

Giá tiền mua 6 quyển vở là:

9900 - (900 x 7 ) = 3600 ( đồng) ( 0,5 điểm )

Giá tiền 1 quyển vở là:

3600 : 6 = 600 ( đồng ) ( 0,5 điểm )

Đáp số: 900 đồng; 600 đồng

Câu 5:

Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 4

Quan sát hình 1 và hình 2 phần đất hình chữ nhật đều có chung 1 cạnh ( chiều dài ở hình 1; chiều rộng ở hình 2) nên ta chỉ cần chia cạnh kia thành 2 phần có tỉ số 2/3 là được. (0,25 điểm)

Như vậy hình chữ nhật ABNM có chiều rộng là:

20 : ( 2 + 3 ) × 2 = 8 ( m ) (0,5 điểm)

ở hình 2 chiều rộng AM là :

20 × 2 : ( 2 + 3 ) × 2 = 16 (m ) (0,5 điểm )

Vậy cách chia đẹp nhất là chia như hình 2 vì 2 phần đất đều cân đối để xây nhà.

Đáp số: Chia chiều dài thành 2 phần tỉ số là 2/3 (0,5 điểm)

(Hình vẽ 0,25 điểm)

các bạn làm cho mình đề thi này nhé rồi sẽ có  điểm

1
Câu hỏi 1:  Câu hỏi 2:Một hình chữ nhật có chu vi 46m. Chiều dài hình chữ nhật đó là 15m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.Trả lời:Diện tích hình chữ nhật đó là  Câu hỏi 3: giờ =  phút. Câu hỏi 4:3 giờ 24 phút =  phút. Câu hỏi 5:Con voi cân nặng 2 tấn 7 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 25 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ? Trả lời: Cả hai con voi và bò cân...
Đọc tiếp
Câu hỏi 1:

?$(215%20\times%204-76%20\times%205)%20:%204%20=$ 
 
Câu hỏi 2:

Một hình chữ nhật có chu vi 46m. Chiều dài hình chữ nhật đó là 15m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật đó là ?$m^2.$
 
Câu hỏi 3:

?$\frac{1}{4}$ giờ =  phút.
 
Câu hỏi 4:

3 giờ 24 phút =  phút.
 
Câu hỏi 5:

Con voi cân nặng 2 tấn 7 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 25 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ? 
Trả lời: 
Cả hai con voi và bò cân nặng  tạ.
 
Câu hỏi 6:

6 tạ + 15 yến =  kg.
 
Câu hỏi 7:

Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số lớn là 
 
Câu hỏi 8:

Có ba đội sản xuất nhận phân bón ở một kho về chăm sóc cây trồng, ba đội nhận phân ở kho số lần bằng nhau. Mỗi lần đội I nhận 2000 kg, đội II nhận 30 tạ, đội III nhận 4 tấn. Cả ba đội đã nhận ở kho tất cả 36 tấn phân bón. Tính số tấn phân bón đội I đã nhận.
Trả lời: 
Đội I đã nhận  tấn phân bón. 
 
Câu hỏi 9:

Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Tìm số thứ hai.
Trả lời:
Số thứ hai là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
 
Câu hỏi 10:

1 phút 10 giây  100 giây.
2
4 tháng 10 2015

Câu 1 : = 120.

Câu 2 : = 120.

Câu 3 : = 15.

Câu 4 : = 204.

Câu 5 : = 29.

Câu 6 : = 750.

Câu 7 : = 99.

Câu 8 : = 4.

Câu 9 : = 56.

Câu 10 : = <.

4 tháng 10 2015

1.        120

2.         120

3.          15

4.            204

5.           2

6.           750

7.           50

8.            8

9.             56

10.            <

Bài thi số 319:33Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ trống:2 giờ 15 phút = phút. Câu 2:Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có 37 viên bi, bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên bi và số bi của bạn Minh bằng trung bình cộng số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?Trả lời: Ba bạn có tất cả  viên...
Đọc tiếp
Bài thi số 319:33
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
 
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:2 giờ 15 phút = phút.
 
Câu 2:
Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có 37 viên bi, bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên bi và số bi của bạn Minh bằng trung bình cộng số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Ba bạn có tất cả  viên bi.
 
Câu 3:
Biết số bi của Nam và Hải là 53, số bi của Hải và Minh là 49, số bi của Nam và Minh là 48.Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn có  viên bi.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
 
Câu 4:
So sánh: 7788  7878.
 
Câu 5:
So sánh: Trung bình cộng của 7483 và 2735  Trung bình cộng của 7438 và 2754.
 
Câu 6:
So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng  6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng.
 
Câu 7:
So sánh: 2 tạ 50kg  20 tạ 5 yến.
 
Câu 8:
So sánh: ?$4783+4637$  ?$12839-3728$.
 
Câu 9:
So sánh: 3 tạ 5 yến  3 tạ 50kg.
 
Câu 10:
So sánh: ?$\frac{1}{5}$ phút  13 giây.
4
19 tháng 12 2015

1,135 phút

2,117 viên bi

3,25 viên bi

4,<

5,>

6,<

7,<

8,>

9,=

10,<

10 tháng 10 2016

25

24123

234

235235

4275

47

3647

5644

PHÒNG GD - ĐT HƯNG HÀ                          ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022TRƯỜNG TH - THCS LÊ QUÝ ĐÔN                                              Môn : Toán lớp 4                                                                                  (Thời gian làm bài : 40 phút. Không kể thời gian giao bài)PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.Khoanh vào...
Đọc tiếp

PHÒNG GD - ĐT HƯNG HÀ                          ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG TH - THCS LÊ QUÝ ĐÔN                                              Môn : Toán lớp 4

                                                                                  (Thời gian làm bài : 40 phút. Không kể thời gian giao bài)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Bài 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.

A. 42815

B. 128314

C. 85323

D. 812049

Bài 2: (1 điểm) :

Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

A.48405

B. 46254

C. 90450

D. 17309

Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2

A. 4206

B. 42060

C. 4026

D. 4260

Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt

B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn

C. 4 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt

D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn

Bài 5 : (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:

A. 1228

B. 12280

C. 2280

D. 12290

Bài 6 : (0.5 điểm) 78 x 11 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 858

B. 718

C. 758

D. 588

Bài 8 : (0.5 điểm) Số dư trong phép chia 4325 : 123 là:

A. 2

B.143

C. 20

D. 35

Bài 9 : (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 5dm2 =…. dm2 là:

A. 95

B. 950

C. 9005

D. 905

Phần II. TỰ LUẬN.

Làm các bài tập sau :

Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2đ)

a. 254632 + 134258

b. 798643-56429

c. 245 x 304

d. 2599 : 23

Câu 2. Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)

Câu 3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? ( 2 đ)

Câu 4. Tính nhanh: (0,5 đ)

2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020

Câu 5. Chu vi mảnh đất hình chữ nhật ban đầu là 24m. Nếu chiều dài gấp 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì chu vi mới của mảnh đất là 46m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.

Câu 6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

a)  Cạnh AB vuông góc với cạnh AD 

b)  Cạnh AD vuông góc với cạnh DC 

c)  Cạnh BC vuông góc với CD 

d)  Cạnh AB song song với DC 

Câu 7 : (1 điểm).

Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.

Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 8 : (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?

Câu 9 : (1 điểm).

Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?

1
6 tháng 11 2021

TRẮC NGHIỆM: 1C,2B,3D,4 KO CÓ HÌNH, 5B,6A, KO CÓ CÂU 7 ,8C,9D.

TỰ LUẬN:  BÀI 1 :ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH   254632 + 134258 = 388890 ; 798643 - 56429 = 742214 ; 245 x 304 = 74480 ; 2599 : 23 = 113.

Bài 2                                                                      Bài 3                                                                 

                 Giải                                                                           Giải

Khối 4 có số nhóm là : 192 : 8 = 24 ( nhóm )       Vì nếu Dũng cho Minh 8 viên thì số bị của 2 bạn bằng nhau nên hiệu là 8                      

Khối 5 có số nhóm là :  207 : 9 = 23 ( nhóm )           Dũng có số bi là :(64 + 8) : 2 = 36(bi)                                                                          

Cả hai khố có số nhóm là : 23 + 24 = 47 ( nhóm )    Minh có số bi là : 36 - 8 = 28 ( bi )

Đ/S : 47 nhóm                                                            Đ/S : Dũng : 36 bi , Minh : 28 bi

Bài 4 : Tính nhanh :

   2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020

= 2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020 x 1

= 2020 x ( 45 + 54 + 1 )

=2020 x 100 = 202000

                

              

   PHÒNG GD - ĐT HƯNG HÀ                                                   ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022TRƯỜNG TH - THCS LÊ QUÝ ĐÔN                                                                                      Môn : Toán lớp 4                                                                                       ...
Đọc tiếp

   PHÒNG GD - ĐT HƯNG HÀ                                                   ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG TH - THCS LÊ QUÝ ĐÔN                                                                                      Môn : Toán lớp 4

                                                                                                              (Thời gian làm bài : 40 phút. Không kể thời gian giao bài)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Bài 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.

A. 42815

B. 128314

C. 85323

D. 812049

Bài 2: (1 điểm) :

Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

A.48405

B. 46254

C. 90450

D. 17309

Bài 3: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2

A. 4206

B. 42060

C. 4026

D. 4260

Bài 4: (1 điểm) Trong hình vẽ bên có:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4

A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt

B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn

C. 4 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt

D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn

Bài 5 : (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:

A. 1228

B. 12280

C. 2280

D. 12290

Bài 6 : (0.5 điểm) 78 x 11 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 858

B. 718

C. 758

D. 588

Bài 8 : (0.5 điểm) Số dư trong phép chia 4325 : 123 là:

A. 2

B.143

C. 20

D. 35

Bài 9 : (0.5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 5dm2 =…. dm2 là:

A. 95

B. 950

C. 9005

D. 905

Phần II. TỰ LUẬN.

Làm các bài tập sau :

Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2đ)

a. 254632 + 134258

b. 798643-56429

c. 245 x 304

d. 2599 : 23

Câu 2. Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)

Câu 3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? ( 2 đ)

Câu 4. Tính nhanh: (0,5 đ)

2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020

Câu 5. Chu vi mảnh đất hình chữ nhật ban đầu là 24m. Nếu chiều dài gấp 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì chu vi mới của mảnh đất là 46m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất.

Câu 6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

a)  Cạnh AB vuông góc với cạnh AD 

b)  Cạnh AD vuông góc với cạnh DC 

c)  Cạnh BC vuông góc với CD 

d)  Cạnh AB song song với DC 

Câu 7 : (1 điểm).

Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.

Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 8 : (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?

Câu 9 : (1 điểm).

Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?

0