K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ther are fifty four ethnic groups in VN
học tốt :D

31 tháng 3 2020

There are fifty-four ethnic groups in Vietnam.

17 tháng 9 2021

ko hiểu cho lắm

29 tháng 5 2021

1. too

2. much

3. down

4. are

5. all

6. animals

7. on

8. grow

9. there

10. danger

29 tháng 5 2021

bn có chắc lm đúng hết ko ?

29 tháng 5 2021

1. Don’t talk so loudly, please! My son __is sleeping___ (sleep) in the next room.

2. My best friend _writes____ (write) to me every week.

3. Does Your mother __go___ (go) to school by bus every day?

4. Would you __to have ___ (have) breakfast with eggs, children?

5. We mustn’t __drive to ___ (drive) fast on the street.

6. This summer vacation, my parents _visited____ (visit) to Hue.

7. what you about __to going ___ (go) to Nha Trang ?

~ Hok T ~

29 tháng 5 2021

III. Use the correct form and tense of the verb in brackets to complete each of the following sentences

1. Don’t talk so loudly, please! My son _is sleeping____ (sleep) in the next room.

2. My best friend _writes____ (write) to me every week.

3. Your mother __goes___ (go) to school by bus every day?

4. Would you _to have____ (have) breakfast with eggs, children?

5. We mustn’t __drives___ (drive) fast on the street

.6. This summer vacation, my parents _is visiting____ (visit) to Hue.

7. what about _going____ (go) to Nha Trang

Em hãy điền từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:trìu mến, duyên dáng, trang nhã, giản dị, duyên, trẻ, bận rộn, tròn trĩnh, dạy dỗ, cân đối, yêu quý, dễ mến, âu yếm, chăm sóc, nhẹ nhàng, hạnh phúc, mệt mỏi, mến phục, vui vẻ, dạt dào Mẹ em đã ngoài bốn mươi tuổi nhưng trông mẹ vẫn còn (1)…….. Dáng người mẹ không cao nhưng (2)……..  Mái tóc mẹ uốn...
Đọc tiếp

Em hãy điền từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:

trìu mến, duyên dáng, trang nhã, giản dị, duyên, trẻ, bận rộn, tròn trĩnh, dạy dỗ, cân đối, yêu quý, dễ mến, âu yếm, chăm sóc, nhẹ nhàng, hạnh phúc, mệt mỏi, mến phục, vui vẻ, dạt dào

 

Mẹ em đã ngoài bốn mươi tuổi nhưng trông mẹ vẫn còn (1)…….. Dáng người mẹ không cao nhưng (2)……..  Mái tóc mẹ uốn cao ôm gọn lấy khuôn mặt (3)…….., phúc hậu, tạo cho mẹ một vẻ đẹp dịu hiền, (4)…….. Nổi bật trên khuôn mặt mẹ là đôi mắt to, đen láy, luôn ánh lên cái nhìn ấm áp và (5)……..

Mỗi khi cười, mẹ em để lộ hàm răng trắng, đều, trông rất (6)……..  Mẹ em ăn mặc rất (6)…….. nhưng không kém phần lịch sự. Mỗi khi đi làm, thường là bộ váy màu xanh dương có điểm hoa văn hay bộ đồ tây màu trắng (7)……..  Còn lúc ở nhà, với đồ bộ gọn gàng trông cũng rất (8)……..

Mẹ em rất yêu thương gia đình và hết lòng chăm sóc, (9)…….. con cái. Dù công việc ở cơ quan (10)…….. nhưng mẹ đều dành thời gian cho gia đình, cho việc học hành của em. Những lần, em mắc khuyết điểm, mẹ không mắng nhiếc, đánh đập mà (11)…….. chỉ bảo, nhắc nhở, chỉ ra chỗ sai để em khắc phục, sửa lỗi.

Mẹ vui mừng, (12)…….. khi em đạt kết quả cao trong học tập. Em còn nhớ, có lần, em không nghe lời mẹ chạy chơi ngoài nắng, đến tối thì sốt cao. Em ngất đi cho đến gần sáng mới tỉnh lại. Thật bất ngờ, mẹ em vẫn ngồi đó. Mẹ đã thức thâu đêm để (13)…….. em nên khuôn mặt hiện rõ sự (14)…….., lo âu. Mẹ (15)…….. sờ tay lên trán em, rồi đặt tay em trong tay mẹ. Em thấy người ấm lên còn bệnh thì bớt đi nhiều.

Đối với đồng nghiệp, mẹ được mọi người tin yêu và (16)…….. Với hàng xóm, mẹ luôn (17)…….. và sẵn sàng giúp đỡ nên ai ai cũng (18)……..  Mỗi lần nhắc đến mẹ, lòng em lại (19)…….. những tình cảm thiêng liêng nhất.

0
17 tháng 3 2020

1.

 sports / my / the / play / family / beach / will / on
My family will play sports on the beach.

2.

 you / next / will / be / where / year
Where will you be next year?

3.

 they / will / the / what / next / do / month / countryside / in
What will they do next month in the countryside?

4.

 parents / our / summer / have / with / a / we'll / holiday
We'll have a summer holiday with our parents.

17 tháng 3 2020

1.

 sports / my / the / play / family / beach / will / on
___My family will will play sports on the beach_____________________________________________.

2.

 you / next / will / be / where / year
_____Where will you be next year___________________________________________?

3.

 they / will / the / what / next / do / month / countryside / in
_______What will they do in the countryside next month_________________________________________?

4.

 parents / our / summer / have / with / a / we'll / holiday
_____We'll have a summer holiday with parents___________________________________________.

học tốt

13 tháng 3 2021

là sao, đố gì thì bạn

13 tháng 3 2021

là 11 con chứ 10 đâu ra vì 1+2+3+5=11 mà

29 tháng 5 2021

1. No student in the class is _____ than John. (tall) => taller

2. My neighbourhood is _____ for good and cheap restaurant. (fame) => famous

3. I need two _____ for cooking the dinner. (knife) => knives

4. The children _____ weather. (sun) => sunny

5. We don’t going in this car as he drives _____. (care) => carefully

6. This is the _____ house in my village. (beautiful) => most beautiful

29 tháng 5 2021

. Use the correct form of the given word to complete each of the following sentences( đề bài )

trả lời hộ mình bằng tiếng anh nhé1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they? (Chúng xuất hiện vào buổi đêm nhưng không phải là hồn ma. Và chúng biến mất vào ban ngày mà không phải do bị đánh cắp. Chúng là ai?)2. What lives on its own substance and dies when it devours itself?(Cái gì sống nhờ vào chất liệu của nó và chết đi do tự ăn chính bản thân mình?)3....
Đọc tiếp

trả lời hộ mình bằng tiếng anh nhé

1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they? 
(Chúng xuất hiện vào buổi đêm nhưng không phải là hồn ma. Và chúng biến mất vào ban ngày mà không phải do bị đánh cắp. Chúng là ai?)

2. What lives on its own substance and dies when it devours itself?
(Cái gì sống nhờ vào chất liệu của nó và chết đi do tự ăn chính bản thân mình?)

3. Why was Karl Marx buried at Highgate Cemetery in London?
(Tại sao Các Mác được chôn ở Highgate Cemetery tại London?)

4. Who succeeded the first Prime Minister of the UK?
(Ai là người kế thừa Thủ tướng đầu tiên của nước Anh?)

5. When can you have something and nothing at the same time in your pocket?
(Khi nào bạn vừa có thứ gì đó vừa chẳng có gì trong túi của bạn?)

6. Where can you always find money?
(Nơi nào mà bạn có thể luôn luôn tìm thấy tiền?)

7. Why do fish live in water?
(Tại sao cá sống ở dưới nước?)

8. When butter is projected upwards, what will appear?
(Khi bơ được ném lên trên cao, cái gì sẽ xuất hiện?)

9. What can’t be used unless broken?
(Cái gì không thể được sử dụng nếu không được làm vỡ?)

10. What has four fingers and a thumb but no flesh and bone?
(Cái gì có 4 ngón tay và một ngón cái nhưng không có thịt và xương?)

2

1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they? 
(Chúng xuất hiện vào buổi đêm nhưng không phải là hồn ma. Và chúng biến mất vào ban ngày mà không phải do bị đánh cắp. Chúng là ai?)

--> The stars (những ngôi sao)

2. What lives on its own substance and dies when it devours itself?
(Cái gì sống nhờ vào chất liệu của nó và chết đi do tự ăn chính bản thân mình?)

--> A candle (cây nến)

3. Why was Karl Marx buried at Highgate Cemetery in London?
(Tại sao Các Mác được chôn ở Highgate Cemetery tại London?)

--> Because he was dead (bởi vì ông ấy chết)

4. Who succeeded the first Prime Minister of the UK?
(Ai là người kế thừa Thủ tướng đầu tiên của nước Anh?)

--> The second Prime Minister (Thủ tướng thứ hai)

5. When can you have something and nothing at the same time in your pocket?
(Khi nào bạn vừa có thứ gì đó vừa chẳng có gì trong túi của bạn?)

--> When there is a hole in it (khi có một cái lỗ trong túi)

6. Where can you always find money?
(Nơi nào mà bạn có thể luôn luôn tìm thấy tiền?)

--> In the dictionary (trong từ điển)

7. Why do fish live in water?
(Tại sao cá sống ở dưới nước?)

--> Because thay can't live on the ground (vì chúng không thể sống trên cạn)

8. When butter is projected upwards, what will appear?
(Khi bơ được ném lên trên cao, cái gì sẽ xuất hiện?)

--> Butterfly (con bướm)

9. What can't be used unless broken?
(Cái gì không thể được sử dụng nếu không được làm vỡ?)

--> Eggs (những quả trứng)

10. What has four fingers and a thumb but no flesh and bone?
(Cái gì có 4 ngón tay và một ngón cái nhưng không có thịt và xương?)

--> A glove (cái găng tay)

1. At night they come without being fetched. And by day they are lost without being stolen. Who are they? 
(Chúng xuất hiện vào buổi đêm nhưng không phải là hồn ma. Và chúng biến mất vào ban ngày mà không phải do bị đánh cắp. Chúng là ai?)                 Stars

2. What lives on its own substance and dies when it devours itself?
(Cái gì sống nhờ vào chất liệu của nó và chết đi do tự ăn chính bản thân mình?) Candles

3 tháng 3 2018

1.điếc = hư tai = 24 con

2.tay phải

3.từ " sai "

4.con tàu

5.núi Thái Sơn

Mk trả lời nhanh nhất, mk nha!

3 tháng 3 2018

1) 24 CON CHUỘT VÌ ĐIẾC LÀ HƯ TAI , HƯ TAI LÀ HAI TƯ NÊN CÓ 24 CON

2) CỔ TAY TRÁI

3) TỪ " SAI"

4) CON TÀU

5) NÚI THÁI SƠN VÌ THÀI CÓ NGHĨA LÀ CẮT RA, SƠN LÀ NÚI

CHÚC BN HỌC TỐT!!!!