Câu 2: Hình bình hành có độ dài đáy l...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2022

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: D

Câu 7: C

Câu 8: Diện tích hình ABCD là: 48 cm2

            Diện tích hìnhMNPQ là: 24 cm2

Câu 6:

undefined           

cảm ơn bạn Nguyễn Phương Linh nha~!!

23 tháng 12 2018

Cả hai tuần lễ bán được số mét vải là:

1042 + 946 = 1988 ( m )

Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là :

1988 : 2 = 994 ( m )

Đáp số : 994 m vải

4 tháng 5 2020

994 m vải

Hãy điền số thích hợp vào chỗ... nhé!Câu 1: 31467 - 13988 =.......Câu 2: 21875 + 36489 =........Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =..........Câu 4: 42000 : 6 = .........Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 =...........Câu 6: 58000 - 8000 x 2 =...........Câu 7: (18000 - 3000) x 5 =............Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là:.........Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........Câu 10: Tính giá...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ... nhé!

Câu 1: 31467 - 13988 =.......

Câu 2: 21875 + 36489 =........

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =..........

Câu 4: 42000 : 6 = .........

Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 =...........

Câu 6: 58000 - 8000 x 2 =...........

Câu 7: (18000 - 3000) x 5 =............

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là:.........

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2.

Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8.

Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là.......... cm

Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là:............

4
17 tháng 2 2016

Câu 1: 31467 - 13988 =.......17479

Câu 2: 21875 + 36489 =........58364

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =..........19845

Câu 4: 42000 : 6 = .........7000

Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 =...........9000

Câu 6: 58000 - 8000 x 2 =...........42000

Câu 7: (18000 - 3000) x 5 =............75000

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là:.........2

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........969

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2. la533

Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm. la 280

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8. 8000

Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là....16...... cm

Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 164

Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là:............900

minh nha may may phut do

17 tháng 2 2016

câu 1 = 23497

câu 2 = 58364

câu 3 =19845

câu4 = 7000

câu 5 =9000

câu 6 = 42000

cau 7 =75000

câu 8=2

câu 9=969

câu 10=533

câu 11=280

câu 12=8000

câu 13=16

câu 14=164

câu 15=900

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1:  Câu 2:  Câu 3:  Câu 4:  Câu 5:Cô giáo chia đều 96 quyển vở cho 8 bạn trong lớp. Hỏi 5 bạn được bao nhiêu quyển vở?Trả lời: 5 bạn được  quyển vở. Câu 6:Nếu  thì giá trị của biểu thức  bằng   Câu 7:Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm.Trả lời:Diện tích hình vuông có chu vi 36cm là   Câu 8:Tính diện tích của hình chữ...
Đọc tiếp
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
 
Câu 1:
?$58000-8000\times%202=$ 
 
Câu 2:
?$32000\times%203=$ 
 
Câu 3:
?$21875+36489=$ 
 
Câu 4:
?$71000-35000:7=$ 
 
Câu 5:
Cô giáo chia đều 96 quyển vở cho 8 bạn trong lớp. Hỏi 5 bạn được bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: 5 bạn được  quyển vở.
 
Câu 6:
Nếu ?$y%20=%208$ thì giá trị của biểu thức ?$1000-248%20:%20y$ bằng  
 
Câu 7:
Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm.
Trả lời:
Diện tích hình vuông có chu vi 36cm là  ?$cm^{2}.$
 
Câu 8:
Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 13cm và giảm chiều dài 15cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 88cm.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật là  ?$cm^{2}.$
 
Câu 9:
Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng ?$\frac{1}{2}$ số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Trả lời:
Cả hai ngày cửa hàng bán được  lít dầu.
 
Câu 10:
Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 15.
Trả lời: 
Số đó là 
1
2 tháng 12 2015

câu 1 : 42000             câu 2 : 96000           câu 3 :  58364                    câu 4 : 66000                   câu 5 : 60                câu 6 : 969

                                          câu 7 : 81                          câu 8 : 333                   câu 9 : 8517                 câu 10 : 9600                                                                                                                                                                                       

5 tháng 12 2015

cau 8 :64 cm2

cau 9 :242

Câu hỏi 1:  Câu hỏi 2:Một hình chữ nhật có chu vi 46m. Chiều dài hình chữ nhật đó là 15m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.Trả lời:Diện tích hình chữ nhật đó là  Câu hỏi 3: giờ =  phút. Câu hỏi 4:3 giờ 24 phút =  phút. Câu hỏi 5:Con voi cân nặng 2 tấn 7 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 25 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ? Trả lời: Cả hai con voi và bò cân...
Đọc tiếp
Câu hỏi 1:

?$(215%20\times%204-76%20\times%205)%20:%204%20=$ 
 
Câu hỏi 2:

Một hình chữ nhật có chu vi 46m. Chiều dài hình chữ nhật đó là 15m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật đó là ?$m^2.$
 
Câu hỏi 3:

?$\frac{1}{4}$ giờ =  phút.
 
Câu hỏi 4:

3 giờ 24 phút =  phút.
 
Câu hỏi 5:

Con voi cân nặng 2 tấn 7 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 25 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ? 
Trả lời: 
Cả hai con voi và bò cân nặng  tạ.
 
Câu hỏi 6:

6 tạ + 15 yến =  kg.
 
Câu hỏi 7:

Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số lớn là 
 
Câu hỏi 8:

Có ba đội sản xuất nhận phân bón ở một kho về chăm sóc cây trồng, ba đội nhận phân ở kho số lần bằng nhau. Mỗi lần đội I nhận 2000 kg, đội II nhận 30 tạ, đội III nhận 4 tấn. Cả ba đội đã nhận ở kho tất cả 36 tấn phân bón. Tính số tấn phân bón đội I đã nhận.
Trả lời: 
Đội I đã nhận  tấn phân bón. 
 
Câu hỏi 9:

Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Tìm số thứ hai.
Trả lời:
Số thứ hai là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
 
Câu hỏi 10:

1 phút 10 giây  100 giây.
2
4 tháng 10 2015

Câu 1 : = 120.

Câu 2 : = 120.

Câu 3 : = 15.

Câu 4 : = 204.

Câu 5 : = 29.

Câu 6 : = 750.

Câu 7 : = 99.

Câu 8 : = 4.

Câu 9 : = 56.

Câu 10 : = <.

4 tháng 10 2015

1.        120

2.         120

3.          15

4.            204

5.           2

6.           750

7.           50

8.            8

9.             56

10.            <

Bài thi số 319:33Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ trống:2 giờ 15 phút = phút. Câu 2:Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có 37 viên bi, bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên bi và số bi của bạn Minh bằng trung bình cộng số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?Trả lời: Ba bạn có tất cả  viên...
Đọc tiếp
Bài thi số 319:33
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
 
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:2 giờ 15 phút = phút.
 
Câu 2:
Ba bạn Quang, Nam, Minh chơi bi với nhau. Biết rằng bạn Quang có 37 viên bi, bạn Nam có nhiều hơn bạn Quang 4 viên bi và số bi của bạn Minh bằng trung bình cộng số bi của hai bạn Quang và Nam. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Ba bạn có tất cả  viên bi.
 
Câu 3:
Biết số bi của Nam và Hải là 53, số bi của Hải và Minh là 49, số bi của Nam và Minh là 48.Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn có  viên bi.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
 
Câu 4:
So sánh: 7788  7878.
 
Câu 5:
So sánh: Trung bình cộng của 7483 và 2735  Trung bình cộng của 7438 và 2754.
 
Câu 6:
So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng  6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng.
 
Câu 7:
So sánh: 2 tạ 50kg  20 tạ 5 yến.
 
Câu 8:
So sánh: ?$4783+4637$  ?$12839-3728$.
 
Câu 9:
So sánh: 3 tạ 5 yến  3 tạ 50kg.
 
Câu 10:
So sánh: ?$\frac{1}{5}$ phút  13 giây.
4
19 tháng 12 2015

1,135 phút

2,117 viên bi

3,25 viên bi

4,<

5,>

6,<

7,<

8,>

9,=

10,<

10 tháng 10 2016

25

24123

234

235235

4275

47

3647

5644

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4 - Đề số 1Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:Câu 2: (2 điểm)Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn 1/5 và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?Câu 4: (2...
Đọc tiếp

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4 - Đề số 1

Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh tổng sau:

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

Câu 2: (2 điểm)

Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?

Câu 3: (2 điểm) Tìm các phân số lớn hơn 1/5 và khác với số tự nhiên, biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi?

Câu 4: (2 điểm) Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở?

Câu 5: (2 điểm) Một gia đình có 2 người con và một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai hình chữ nhật nhỏ có tỉ số diện tích là 2/3 để cho người con thứ hai phần nhỏ hơn và người con cả phần lớn hơn. Hỏi có mấy cách chia? Theo em nên chia theo cách nào? Tại sao?

Đáp án Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4 - Đề số 1

Câu 1: (2 điểm)

Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

S = Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 4

Nhân cả 2 vế với 3 ta có:

Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 4

Câu 2: (2 điểm)

Các số có 3 chữ số giống nhau là:

111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999. (0,5 điểm)

Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại (0,5 điểm)

Vì số: 555 - 543 < ***

Còn lại ta có:

666 - 543 = 123

777 - 543 = 234 (0,5 điểm)

888 - 543 = 345

999 - 543 = 456

Vậy ta có 4 số là:

123; 234; 345; 456.

Đáp số: 123; 234; 345; 456. ( 0,5 điểm )

Câu 3: (2 điểm)

Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 4

Vậy b = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

Nên ta có các phân số sau:

Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 4

Câu 4: (2 điểm)

Giả sử Linh mua gấp đôi số hàng và phải trả gấp đôi tiền tức là: 8 tập giấy + 6 quyển vở và hết 10800 đồng. Dương mua 7 tập giấy + 6 quyển vở và hết 9900 đồng. ( 0,5 điểm )

Như vậy hai người mua chênh lệch nhau 1 tập giấy với số tiền là:

10800 - 9900 = 900 ( đồng ) ( 0,5 điểm )

900 đồng chính là tiền một tập giấy

Giá tiền mua 6 quyển vở là:

9900 - (900 x 7 ) = 3600 ( đồng) ( 0,5 điểm )

Giá tiền 1 quyển vở là:

3600 : 6 = 600 ( đồng ) ( 0,5 điểm )

Đáp số: 900 đồng; 600 đồng

Câu 5:

Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 4

Quan sát hình 1 và hình 2 phần đất hình chữ nhật đều có chung 1 cạnh ( chiều dài ở hình 1; chiều rộng ở hình 2) nên ta chỉ cần chia cạnh kia thành 2 phần có tỉ số 2/3 là được. (0,25 điểm)

Như vậy hình chữ nhật ABNM có chiều rộng là:

20 : ( 2 + 3 ) × 2 = 8 ( m ) (0,5 điểm)

ở hình 2 chiều rộng AM là :

20 × 2 : ( 2 + 3 ) × 2 = 16 (m ) (0,5 điểm )

Vậy cách chia đẹp nhất là chia như hình 2 vì 2 phần đất đều cân đối để xây nhà.

Đáp số: Chia chiều dài thành 2 phần tỉ số là 2/3 (0,5 điểm)

(Hình vẽ 0,25 điểm)

các bạn làm cho mình đề thi này nhé rồi sẽ có  điểm

1
Câu 1:Số tự nhiên lớn nhất chia hết cho 4 không vượt quá 2016 là Câu 2:Tính: =Câu 3:Một cửa hàng có 4690 m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được  số vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được  số vải còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Trả lời: Cửa hàng còn m vải.Câu 4:Tính tổng của 20 số chẵn liên tiếp mà số lớn nhất là 246.  Trả lời: Tổng là Câu 5:Tìm...
Đọc tiếp
Câu 1:Số tự nhiên lớn nhất chia hết cho 4 không vượt quá 2016 là 
Câu 2:Tính: ?$195\times309$=
Câu 3:Một cửa hàng có 4690 m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được ?$\frac{1}{7}$ số vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được ?$\frac{1}{5}$ số vải còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? 
Trả lời: Cửa hàng còn m vải.
Câu 4:Tính tổng của 20 số chẵn liên tiếp mà số lớn nhất là 246. 
 Trả lời: Tổng là 
Câu 5:Tìm thương của một phép chia biết nó bằng ?$\frac{1}{5}$ số bị chia và gấp 4 lần số chia?
Trả lời: Thương của phép chia đó là 
Câu 6:Khi nhân một số với 136, bạn Bắc đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 2500. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân đó giúp Bắc. 
Trả lời: Tích đúng của phép nhân đó là 
Câu 7:Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 30l. Người ta đem đóng chai, mỗi chai ?$\frac{3}{5}$l dầu. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai dầu ? 
Trả lời: Đóng được số chai dầu là  chai.
Câu 8:Xe thứ nhất chở ?$\frac{1}{2}$ tấn hàng, xe thứ hai chở ?$\frac{3}{4}$ tấn hàng, xe thứ ba chở ?$\frac{2}{5}$ tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? 
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở  kg  hàng.
Câu 9:Cho hình vuông ABCD. Chia hình đó thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 180cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? 
Trả lời: Diện tích hình vuông ABCD là  ?$dm^{2}$
Câu 10:Tìm y biết: 
?$\frac{65}{91}$ = ?$\frac{y%20-%205}{133}$
Trả lời: y = 
 
3

1) Số tự nhiên chia hết cho 4 ko vượt qua 2016 là :2012.

2) 195 x 309 = 60255.

3) 

Ngày thứ nhất bán được :

4690 : 7 x 1 = 670 ( m )

Còn lại số vải là :

4690 - 670 = 4020 ( m )

Ngày thứ hai ban được :

4020 : 5 x 1 = 804 ( m )

Còn lại số vải là :

4020 - 804 = 3216 ( m )

         d/s :...

..................Tự làm 

5 tháng 3 2017

Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất chia hết cho 4 ko vượt quá 2016 là: 2016

Câu 2: 195 x 309 = 60255

Câu 3: cửa hàng còn lại: 3216 m vải

Câu 4: Tổng là: 4540

Câu 5: Thương là: 20

Câu 6: 

Câu 7: 50 chai 

CÂu 8: 550 kg

Câu 9: 

Câu 10: 100 

Câu hỏi 1:Một đội công nhân có tất cả 36 người. Trong quý I, đội đó sản xuất được 1610 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1769 sản phẩm, quý III đội đó sản xuất được 1697 sản phẩm. Hỏi trong 3 quý đó trung bình mỗi công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Trong 3 quý đó, trung bình mỗi công nhân sản xuất được  sản phẩm. cau hoi 2 :        Người ta...
Đọc tiếp
Câu hỏi 1:
Một đội công nhân có tất cả 36 người. Trong quý I, đội đó sản xuất được 1610 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1769 sản phẩm, quý III đội đó sản xuất được 1697 sản phẩm. Hỏi trong 3 quý đó trung bình mỗi công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? 
Trả lời: 
Trong 3 quý đó, trung bình mỗi công nhân sản xuất được  sản phẩm.
 
cau hoi 2
 :        Người ta cần chuyển 34 tấn 6 tạ hàng, biết rằng mỗi chuyến ô tô chở được 850 kg hàng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuyến ô tô để chở hết số hàng đó. 
Trả lời: 
Để chở hết số hàng cần ít nhất  chuyến ô tô.
 
Câu hỏi 3:
       45 phút =  giây
 
Câu hỏi 4 : 
      Hai thửa ruộng thu hoạch được 5 tấn 2 tạ thóc. Biết thửa thứ nhất thu được nhiều hơn thửa thứ hai 12 tạ. Hỏi thửa ruộng thứ nhất thu được bao nhiêu ki - lô - gam thóc?
Trả lời: 
Thửa thứ nhất thu hoạch được kg thóc.
 
Câu hỏi 5:
     Tìm x biết: 
83584 : x - 26 x 17 = 211 
Trả lời: x = 
 
Câu hỏi 6:        
Một đội công nhân được chia làm 3 tổ để tham gia trồng cây. Tổ Một gồm 15 người, mỗi người trồng được 72 cây. Tổ Hai gồm 12 người, mỗi người trồng được 90 cây. Tổ Ba gồm 13 người, mỗi người trồng được 80 cây.Vậy trung bình mỗi công nhân trồng được số cây là cây.
 
Câu hỏi 7 :   
Tính:
2014 x 45 + 2014 x 32 – 2014 x 67 = 
 
Câu hỏi 8 :    
Tính: 
257 x 38 + 257 x 41 + 3 x 257 x 7 = 
 
Câu hỏi 9 :       
Một hình vuông có cạnh là 5cm. Hỏi có thể tìm được bao nhiêu hình chữ nhật có cùng chu vi với hình vuông đó sao độ dài cạnh của hình chữ nhật là số tự nhiên với đơn vị đo là xăng-ti-mét)? 
Trả lời: 
Có thể tìm được  hình chữ nhật có cùng chu vi với hình vuông. 
 
Câu hỏi 10:        
Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 12345 đến 12406 có tất cả bao nhiêu số lẻ? 
Trả lời: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 12345 đến 12406 có tất cả  số lẻ.
1
28 tháng 11 2015

1) 141

2) 50

3)2700

4) 32

5) 128

6) 6

7) 20140

8) 2570

9) 10

10) 30