K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2020

(+)S+V+ed

(-)S+didn'n+V

(?)Did+S+V

30 tháng 3 2020

tobe

(+)S+Was/Were+N/Adj

(-)S+Was/Were+Not+N/Adj

(?)Was/Were+S+N/Adj

verb

(+)S+V/ed+O

(-)S+Did Not+V+O

(?)(Wh)Did+S+V+O?

4 tháng 8 2021

Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy 

4 tháng 8 2021

là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)

14 tháng 5 2021

ban tim tren mang co day ma

14 tháng 5 2021

+, S + Was/were + adj/N

-, S + was/were + not + adj/N

?, was/were + S+ adj/N ?

yes/no

nếu sai hãy tha thứ

3 tháng 11 2019

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt  “didn't), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ 1: He didn't play football last Sunday.

A .cách dùng

1. chỉ 1 hành động đã bắt đầu và kết thúc ở 1 thời điểm rõ ràng tro qua khứ ( thường đi vs yesterday , ago , in, last summer, ...)

vd :  we spent last summer at the siaside

        mùa hè vừa rồi chúng tôi đi nghỉ ở miền biển

2. diễn tả thói quen tro quá khứ

vd : i smoked twenty cigarettes a day till i gave up

       tôi đã hút 20 điếu thuốc 1 ngày cho đến khi tôi bỏ hút

B. cách thành lập

1 khẳng định

s + past tense

vd : i / you /he /she / it / we / they worked / ate

lưu ý : past tense của động từ thường chỉ cần thêm đuôi ed vào động từ nguyên thể : work _  worked

past tense của động từ bất quy tắc, quá khứ phân từ

  to sing _ sang                          to come _ came

2. câu phủ định

 s + didn't + v

vd : i / you / he / she / it / we / they didn't work / eat

3 câu nghi vấn

did + s + v

vd : did i/you / he / she /it / we / they work /eat ?

   HỌC TỐT

21 tháng 10 2021

1.talk=talked                   2.cry=cried                 3.play=played              4.open=opened             5.wash=washed

1.S

2..S

3.Đ

1.eat=eating       2.take=taking        3.go=going       4.have=having      5.see=seeing    6.get=getting    7.run=running  8.sit=sitting

21 tháng 10 2021

sus thế

22 tháng 10 2021

lên google đi nhiều lắm

Hãy nêu những từ ngữ trong thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu nhận biết

Yesterday , Last week , last month , last year

  • in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
  • in the last century. – Thế kỷ trước
  • in the past. – trong quá khứ.

HT

22 tháng 8 2019

Nghi vấn:

Did you do your homewwork?

Did you go to school?

Did he buy bread?

Khẳng định:

I went to shool.

She cooked dinner.

He played video games.

Phủ định:

i didn't eat ice cream.

He didn't buy new clothes.

John didn't come to class.

CÂU HỎI LÀ CÂU NGHI VẤN ĐÓ,TỰ SÁNG TẠO THÊM NHA

22 tháng 8 2019

cảm ơn bạn nha

15 tháng 1 2022

ukm thì sao ^-^

15 tháng 1 2022

đúng rồi, cảm ơn bạn

13 tháng 5 2021

1.Cấu trúc:

Quá khứ hoàn thành

Động từ “to be”

S + had been+ Adj/ noun

Ex: My father had been a great dancer when he was a student

Động từ thường:

S + had +Ved(past pariple)
Ex:  I met them after they had divorced each other
qua-khu-hoan-thanh-past-perfect

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had been+ V-ing

Ex: When I looked out of the window, it had been raining







qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien-past-perfect-continous

2. Chức  năng

 Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Ex: We had had lunch when she arrived. 

2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.

 Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night.

 3. Được sử dụng trong một số công thức sau:

 - Câu điều kiện loại 3:

 If I had known that, I would have acted differently. 

 - Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ:

I wish you had told me about that

 - I had turned off the computer before I came home

- AfterI turned off the computer, I came home

 - He had painted the house by the timehis wife arrived home

 4. Signal Words:

 When, by the time, until, before, after

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)

Ex: I had been thinking about that before you mentioned it

 2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ

 Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in

 3. Signal words:

 since, for, how long...

Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. ... Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

Chào bạn, bạn có sao không? Bạn có muốn gấu bông không? Ok, tôi đến cửa hàng đồ chơi mua gấu bông của tôi, bạn thích màu gì? Màu hồng của nó, oh đúng, tôi đến cửa hàng đồ chơi đi mua đó, tạm biệt ! 

#Songminhnguyệt

Tl :

Chao ban , ban co sao khong ? Ban co muon gau bong khong ? Duoc , toi den cua hang do choi mua gau bong cua toi , ban thich mau gi ? Mau hong cua no , o dung , toi den cua hang do choi di mua no , tam biet !

~ H T ~