Lượng mưa của môi trường...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(TL:\)

\(\text{C.Cực Nam của Châu và phí Bắc của vịnh Ghi-nê}\)

\(\text{Hok tốt!}\)

\(\text{@Kaito Kid}\)

16 tháng 12 2021

C nha bạn

27 tháng 12 2021

B. Hướng sườn 

12 tháng 1 2022

TL

ĐÁP ÁN C ĐÚNG 

NHÉ

HT

11 tháng 2 2022
Nhiệt độ trung bình của đới nóng là bao nhiêu: A. > 20 0 C     B. > 15 0 C. C.< 20 0 C   D. = 20 0 C
27 tháng 7 2021

Chuỗi đảo nào sau đây KHÔNG thuộc châu Đại dương?

Mê-la-nê-đi   

Niu Di-len - nê- đi   

Po-li-nê-đi   

Mi-cro-nê-đ 

* Gthik :

Vì chỉ có đảo Niu Di-len thôi nha !! ko có đảo Niu Di-len-nê-di 

27 tháng 7 2021

nhanh giúp mình mình cho k

25 tháng 12 2021

TL :

Chọn B

HT'@@@@@@@@@@@@@

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía...
Đọc tiếp
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí
Thời gian: 45’
Câu: 1
Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53
0
54’N nên
có đủ các đới khí hậu:
A.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
B.
Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
D.
Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu: 2
Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:
A.
Núi cao.
B.
Ngược hướng gió.
C.
Dòng biển lạnh.
D.
Khí hậu nóng, ẩm
Câu:
3
Bộ t
ộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.
A.
Người In
-
ca.
B.
Người Mai
-
a.
C.
Người A
-
-
tếch.
D.
Người Anh
-
điêng.
Câu:
4
Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời gian
nào?
A.
Trước năm 1492.
B.
Từ 1492 đến
thế kỉ XVI.

C.
Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D.
Từ đầu thế kỉ XIX.
Câu:
5
Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?
A.
Vùng cửa sông.
B.
Vùng ven biển.
C.
Vùng núi An
-
đét và trên các cao nguyên.
D.
Vùng đồng
bằng sông A
-
ma
-
dôn.
Câu:
6
Xao Pao
-
lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?
A.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
B.
Bra
-
xin.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
7
Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A.
Cà phê.
B.
Bông.
C.
Mía.
D.
Lương thực.
Câu:
8
Khối thị trường chung Mec
-
-
xua thành lập năm nào?
A.
Năm 1990.
B.
Năm 1991.
C.
Năm 1995.
D.
Năm 2000.

Câu:
9
Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec
-
-
xua:
A.
Bra
-
xin.
B.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
10
Ở vùng biển Ca
-
ri
-
bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A.
Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B.
Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C.
Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D.
Công
nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu: 1
1
Diện tích của châu Nam Cực là:
A.
10 triệu km
2
.
B.
12 triệu km
2
.
C.
14,1 triệu km
2
.
D.
15 triệu km
2
.
Câu:
1
2
Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:
A.
Thứ 3.
B.
Thứ 4.
C.
Thứ 5.
D.
Thứ 6.
Câu:
1
3
Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:
A.
-
88,3
0
C.

B.
-
90
0
C.
C.
-
94,5
0
C.
D.
-
100
0
C.
Câu: 1
4
Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
A.
Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B.
Vàng, đồng, sắ
t, dầu khí.
C.
Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
D.
Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu: 1
5
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A.
7,7 triệu km
2
.
B.
8,5 triệu km
2
.
C.
9 triệu km
2
.
D.
9,5 triệu km
2
.
Câu:
16
Châu Đại Dương nằm trong vành đai
nhiệt nào?
A.
Vành đai nóng.
B.
Vành đai lạnh.
C.
Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
D.
Vành đai ôn hòa.
Câu:
17
Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn
nhất?
A.
Ta
-
xma
-
ni
-
a.
B.
Niu Ghi
-
nê.

C.
Niu Di
-
len.
D.
Ma
-
ria
-
na
Câu:
18
Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?
A.
Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
B.
Ấn Độ Dương
Đại Tây Dương
C.
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương
D.
Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
Câu:
19
Phần lớn các đảo và quần đảo
của châu Đại Dương có khí hậu:
A.
Nóng, ẩm và khô.
B.
Nóng, ẩm và điều hòa.
C.
Nóng, khô và lạnh.
D.
Khô, nóng và ẩm
Câu:
20
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A.
Ô
-
xtra
-
-
it.
B.
-
la
-
-
diêng.
C.
-
li
-
-
diêng.
D.
-
gro
-
it.
Câu:
21
Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.

:
22
Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.
Câu: 2
3
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A.
Dãy Hi
-
ma
-
lay
-
a
B.
Dãy núi U
-
ran
C.
Dãy At
-
lat
D.
Dãy Al
-
det
Câu:
24
Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A.
Dày đặ
c.
B.
Rất dày đặc.
C.
Nghèo nàn.
D.
Thưa thớt.
Câu:
25
Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng
-
đi
-
na
-
vi?
A.
Na Uy.
B.
Thuỵ Điển.
C.
Phần Lan.
D.
Ai
-
-
len.
1
13 tháng 5 2021

cmt ik nhó, hứa tích:<<

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía...
Đọc tiếp
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí
Thời gian: 45’
Câu: 1
Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53
0
54’N nên
có đủ các đới khí hậu:
A.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
B.
Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
D.
Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu: 2
Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:
A.
Núi cao.
B.
Ngược hướng gió.
C.
Dòng biển lạnh.
D.
Khí hậu nóng, ẩm
Câu:
3
Bộ t
ộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.
A.
Người In
-
ca.
B.
Người Mai
-
a.
C.
Người A
-
-
tếch.
D.
Người Anh
-
điêng.
Câu:
4
Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời gian
nào?
A.
Trước năm 1492.
B.
Từ 1492 đến
thế kỉ XVI.

C.
Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D.
Từ đầu thế kỉ XIX.
Câu:
5
Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?
A.
Vùng cửa sông.
B.
Vùng ven biển.
C.
Vùng núi An
-
đét và trên các cao nguyên.
D.
Vùng đồng
bằng sông A
-
ma
-
dôn.
Câu:
6
Xao Pao
-
lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?
A.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
B.
Bra
-
xin.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
7
Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A.
Cà phê.
B.
Bông.
C.
Mía.
D.
Lương thực.
Câu:
8
Khối thị trường chung Mec
-
-
xua thành lập năm nào?
A.
Năm 1990.
B.
Năm 1991.
C.
Năm 1995.
D.
Năm 2000.

Câu:
9
Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec
-
-
xua:
A.
Bra
-
xin.
B.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
10
Ở vùng biển Ca
-
ri
-
bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A.
Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B.
Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C.
Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D.
Công
nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu: 1
1
Diện tích của châu Nam Cực là:
A.
10 triệu km
2
.
B.
12 triệu km
2
.
C.
14,1 triệu km
2
.
D.
15 triệu km
2
.
Câu:
1
2
Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:
A.
Thứ 3.
B.
Thứ 4.
C.
Thứ 5.
D.
Thứ 6.
Câu:
1
3
Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:
A.
-
88,3
0
C.

B.
-
90
0
C.
C.
-
94,5
0
C.
D.
-
100
0
C.
Câu: 1
4
Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
A.
Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B.
Vàng, đồng, sắ
t, dầu khí.
C.
Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
D.
Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu: 1
5
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A.
7,7 triệu km
2
.
B.
8,5 triệu km
2
.
C.
9 triệu km
2
.
D.
9,5 triệu km
2
.
Câu:
16
Châu Đại Dương nằm trong vành đai
nhiệt nào?
A.
Vành đai nóng.
B.
Vành đai lạnh.
C.
Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
D.
Vành đai ôn hòa.
Câu:
17
Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn
nhất?
A.
Ta
-
xma
-
ni
-
a.
B.
Niu Ghi
-
nê.

C.
Niu Di
-
len.
D.
Ma
-
ria
-
na
Câu:
18
Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?
A.
Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
B.
Ấn Độ Dương
Đại Tây Dương
C.
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương
D.
Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
Câu:
19
Phần lớn các đảo và quần đảo
của châu Đại Dương có khí hậu:
A.
Nóng, ẩm và khô.
B.
Nóng, ẩm và điều hòa.
C.
Nóng, khô và lạnh.
D.
Khô, nóng và ẩm
Câu:
20
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A.
Ô
-
xtra
-
-
it.
B.
-
la
-
-
diêng.
C.
-
li
-
-
diêng.
D.
-
gro
-
it.
Câu:
21
Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa lí
Thời gian: 45’
Câu: 1
Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53
0
54’N nên
có đủ các đới khí hậu:
A.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
B.
Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C.
Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
D.
Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu: 2
Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:
A.
Núi cao.
B.
Ngược hướng gió.
C.
Dòng biển lạnh.
D.
Khí hậu nóng, ẩm
Câu:
3
Bộ t
ộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.
A.
Người In
-
ca.
B.
Người Mai
-
a.
C.
Người A
-
-
tếch.
D.
Người Anh
-
điêng.
Câu:
4
Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời gian
nào?
A.
Trước năm 1492.
B.
Từ 1492 đến
thế kỉ XVI.
C.
Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D.
Từ đầu thế kỉ XIX.
Câu:
5
Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?
A.
Vùng cửa sông.
B.
Vùng ven biển.
C.
Vùng núi An
-
đét và trên các cao nguyên.
D.
Vùng đồng
bằng sông A
-
ma
-
dôn.
Câu:
6
Xao Pao
-
lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?
A.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
B.
Bra
-
xin.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
7
Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A.
Cà phê.
B.
Bông.
C.
Mía.
D.
Lương thực.
Câu:
8
Khối thị trường chung Mec
-
-
xua thành lập năm nào?
A.
Năm 1990.
B.
Năm 1991.
C.
Năm 1995.
D.
Năm 2000.
Câu:
9
Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec
-
-
xua:
A.
Bra
-
xin.
B.
Ac
-
hen
-
ti
-
na.
C.
-
-
xu
-
ê
-
la.
D.
Pa
-
ra
-
goay.
Câu:
10
Ở vùng biển Ca
-
ri
-
bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:
A.
Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B.
Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C.
Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D.
Công
nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
Câu: 1
1
Diện tích của châu Nam Cực là:
A.
10 triệu km
2
.
B.
12 triệu km
2
.
C.
14,1 triệu km
2
.
D.
15 triệu km
2
.
Câu:
1
2
Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:
A.
Thứ 3.
B.
Thứ 4.
C.
Thứ 5.
D.
Thứ 6.
Câu:
1
3
Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:
A.
-
88,3
0
C.
B.
-
90
0
C.
C.
-
94,5
0
C.
D.
-
100
0
C.
Câu: 1
4
Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
A.
Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B.
Vàng, đồng, sắ
t, dầu khí.
C.
Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
D.
Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu: 1
5
Tổng diện tích của châu Đại Dương là:
A.
7,7 triệu km
2
.
B.
8,5 triệu km
2
.
C.
9 triệu km
2
.
D.
9,5 triệu km
2
.
Câu:
16
Châu Đại Dương nằm trong vành đai
nhiệt nào?
A.
Vành đai nóng.
B.
Vành đai lạnh.
C.
Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
D.
Vành đai ôn hòa.
Câu:
17
Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn
nhất?
A.
Ta
-
xma
-
ni
-
a.
B.
Niu Ghi
-
nê.
C.
Niu Di
-
len.
D.
Ma
-
ria
-
na
Câu:
18
Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?
A.
Thái Bình Dương
Ấn Độ Dương
B.
Ấn Độ Dương
Đại Tây Dương
C.
Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương
D.
Bắc Băng Dương
Thái Bình Dương
Câu:
19
Phần lớn các đảo và quần đảo
của châu Đại Dương có khí hậu:
A.
Nóng, ẩm và khô.
B.
Nóng, ẩm và điều hòa.
C.
Nóng, khô và lạnh.
D.
Khô, nóng và ẩm
Câu:
20
Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:
A.
Ô
-
xtra
-
-
it.
B.
-
la
-
-
diêng.
C.
-
li
-
-
diêng.
D.
-
gro
-
it.
Câu:
21
Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.
Câu:
22
Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.
Câu: 2
3
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A.
Dãy Hi
-
ma
-
lay
-
a
B.
Dãy núi U
-
ran
C.
Dãy At
-
lat
D.
Dãy Al
-
det
Câu:
24
Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A.
Dày đặ
c.
B.
Rất dày đặc.
C.
Nghèo nàn.
D.
Thưa thớt.
Câu:
25
Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng
-
đi
-
na
-
vi?
A.
Na Uy.
B.
Thuỵ Điển.
C.
Phần Lan.
D.
Ai
-
-
len.
22
Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:
A.
Pa
-
pua Niu Ghi
-
nê.
B.
Ôt
-
xtrây
-
li
-
a.
C.
Va
-
nua
-
tu.
D.
Niu Di
-
len.
Câu: 2
3
Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A.
Dãy Hi
-
ma
-
lay
-
a
B.
Dãy núi U
-
ran
C.
Dãy At
-
lat
D.
Dãy Al
-
det
Câu:
24
Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A.
Dày đặ
c.
B.
Rất dày đặc.
C.
Nghèo nàn.
D.
Thưa thớt.
Câu:
25
Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng
-
đi
-
na
-
vi?
A.
Na Uy.
B.
Thuỵ Điển.
C.
Phần Lan.
D.
Ai
-
-
len.
0
25 tháng 12 2021

TL :

Chọn D

HT

@@@@@@@@@@@@@@

20 tháng 12 2016

Câu 1: Trả lời:

ở vùng núi, khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao. Càng lên cao không khí càng loãng dần, cứ lên cao l00 m nhiệt độ không khí lại giảm 0,6°C. Từ trên độ cao khoảng 3000m ở đới ôn hoà và khoảng 5500 m ở đới nóng là nơi có băng tuyết phủ vĩnh viễn.
Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm không khí từ chân núi lên đỉnh núi đã tạo nên sự phân tầng thực vật theo độ cao, gần giống như khi chúng ta đi từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao.

Khí hậu và thực vật còn thay đổi theo hướng của sườn núi. Những sườn núi lớn gió ẩm thường có mưa nhiều, cây cối tốt tươi hơn so với sườn khuất gió hoặc đón gió lạnh. Ở đới ôn hoà, trên những sườn núi đón ánh nắng, cây cối phát triển lên đến những độ cao lớn hơn phía sườn khuất nắng.
Trên các sườn núi có độ dốc lớn dễ xảy ra lũ quét, lở đất... khi mưa to kéo dài, đe doạ cuộc sống của người dân sống ờ các thung lũng phía dưới. Độ dốc lớn còn gây trở ngại cho việc đi lại và khai thác tài nguyên ở vùng núi.
 

20 tháng 12 2016

Câu 2: Trả lời:

vì châu phi nằm ở xích đạo,ánh sáng mặc trời nhiều,lượng mưa ít nên khí hậu rất nóng.
Hơn nữa, bạn thấy lục địa châu Phi rất rộng, vì thế mây mưa hầu như không thể bay vào vùng trung tâm được, vì thế phía trung tâm là một sa mạc lớn nhất thế giới ( Xahara )
và cũng vì nguyên nhân nữa là vùng ven biển phía tây có dòng biển lạnh chảy qua. nước không bốc hơi được nên dù gần biển nhưng nó vẫn là hoang mạc nóng bức