K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2021

-cái cánh

-Ai yêu

-bùn, mùi bùn

4 tháng 7 2021

Điền vào ô trống từ còn thiếu:

  Một con vịt xòe ra hai cái cánh .

Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng .

  Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn .

21 tháng 10 2017

từ cần điền là "chó"

21 tháng 10 2017

con cho khoc dung khoc ngoi

13 tháng 12 2017

Con gà cục tác lá chanh

Con lợn ủn ỉn mua hành cho tôi

Con chó khóc đứng khóc ngồi

Bà ơi đi chợ mua tôi đồng riềng

tk nha

13 tháng 12 2017

1) Gà

2)Lợn

3)Chó

Nhanh nhất nha em

11 tháng 4 2021

Em 2k6 nè 

17 tháng 5 2021

EM K10 CHỊ ƠI!!!

9 tháng 10 2017

ý C nha

9 tháng 10 2017

C. nha ban

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

1. Các vần: (3 điểm)ay eo uôm iêng ưt êch2. Các từ ngữ: (4 điểm)bàn ghế bút mực cô giáo học sinh3. Câu: (3 điểm)Làng em vào hội cồng chiêng8. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Đề 61. Kiểm tra đọc (10 điểm)a- Đọc thành tiếng các vần sau:an, eo, yên, ương, ươtb- Đọc thành tiếng các từ ngữ:rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vởc- Đọc thành tiếng các câu sau:Chim én tránh...
Đọc tiếp

1. Các vần: (3 điểm)

ay eo uôm iêng ưt êch

2. Các từ ngữ: (4 điểm)

bàn ghế bút mực cô giáo học sinh

3. Câu: (3 điểm)

Làng em vào hội cồng chiêng

8. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Đề 6

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a- Đọc thành tiếng các vần sau:

an, eo, yên, ương, ươt

b- Đọc thành tiếng các từ ngữ:

rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở

c- Đọc thành tiếng các câu sau:

Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.

d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

  • ươn hay ương: con l.......... ; yêu..............
  • ăt hay ăc: cháu ch .........; m............ áo.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a. Viết 5 vần: uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng.

                  

b. Viết các từ sau thành một dòng: đu quay, thành phố, bông súng, đình làng.

                  

c. Viết các câu sau:

bay cao cao vút

chim biến mất rồi

chỉ còn tiếng hót

làm xanh da trời

9. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Đề 7

Thời gian làm bài 60 phút

I. Phần đọc thành tiếng

Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2đ

on iêng ươt im ay

Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 2đ

cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu

Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 2đ

Những bơng cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng.

Trên trời bướm bay lượn từng đàn .

II. Phần viết

Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)

âm ươm ong ơt ênh

Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)

rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi

Câu 3/ Tập chép (4đ)

Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con.

II. Phần Đọc hiểu

Câu 1/ Nối ô chữ cho phù hợp: 2đ

16 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Câu 2/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 2đ

oi hay ơi: làn kh … c ây c…

ăm hay âm: ch … chỉ m … cơm

10. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Đề 8

Thời gian làm bài 60 phút

1/ GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ)

Ôm iên uông ung ăng anh

2/ Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ)

- Chó đốm Rau muống Cành chanh

- Trung thu Phẳng lặng Viên phấn

3/ GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ)

Con cò mà đi ăn đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao

11. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Đề 9

MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)

1. Đọc các vần:

Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.

2. Đọc các từ:

Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm.

3. Đọc các câu:

+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.

+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.

II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm)

* Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa.

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1

B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1. Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm)

2. Làm các bài tập: (3 điểm)

Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:

a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ

ong hay ông:

  • con …….
  • cây th…...

b. Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)

  • Lá ...…en
  • …...e đạp.
  • …….ĩ ngợi
  • ……ửi mùi.
2
10 tháng 8 2020

trên cậu tự đọc và viết nha.

bài 2:

a,con ong,cây thông

b,lá sen,xe đạp,nghĩ ngợi,ngửi mùi.

                      HỌC TỐT NHÉ|

8 tháng 5 2022

nhiều quá!