Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- 1. sherbet
/'ʃə:bət/
kẹo có vị chua
- 2. lollipop
/'lɔlipɔp/
kẹo que
- 3. beans
/biːn/
kẹo hình hạt đậu
- 4. fruit drops
kẹo trái cây
- 5. hard candy
kẹo cứng
bảo ai nhanh mink tk sao bạn ko tk cho tớ ??
kb nha
custard cake = bánh bông lan |
toán ;maths
tiếng anh: english
mĩ thuật :art
âm nhạc: music
k mình nha các bạn
ten/at/my/to/o'clock/bed/brother/goes.
\(\Rightarrow\)my brother goes to bed at ten o'clock .
Enjoy: Thưởng thức
Play: Chơi
Watch: Xem
What: Cái gì?
Face: Mặt
Where is your school ?
( Trường học của bạn ở đâu ? )
What class are you in ?
( Bạn học ở lớp nào ? )
Chúc bạn học giỏi
have là "có" ở thì hiện tại đơn và chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều như I,they,we,...
had là"có" nhưng dùng thì quá khứ đơn dùng cho tất cả các chủ ngữ
has là" động từ biến đổi từ have " dành cho hiện tại đơn với chủ ngữ ngôi thứ ba số ít như he, she, it,...
Theo như tớ biết thì như thế này:
- Have: từ có nghĩa "có", được dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất số nhiều.
- Had: từ có nghĩa "có", dùng trong thì quá khứ đơn.
- Has: từ có nghĩa "có", dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
mouse / mice watch / watches
foot / feet box / boxes
man / men tomato / tomatoes
WISH YOU GOOD STUDY !
1 mice
2 feet
3 men
4 watches
5 boxes
6 tomatoes