Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B hoặc A thôi.
Đáp án phụ của mình là A
Đáp án chính là B
mình nghĩ là F bạn nhé(nếu sai mong các bạn thông cảm)
Science=khoa học
Music= Nhạc
ANH=English
TV=VIETNAMESE TOÁN=MATH
LỚP 6 ĐÂY THẰNG KIA
Đáp án :
Khoa học : Sencience
Âm nhạc : Music
Tiếng anh : English
Tiếng việt : Vietnamese
Toán : Maths
~HT~
#sad
Cầu thang : stairs
Bàn học : desk
Bồn rửa chén : sink
Kệ TV : shelves TV
Chúc bạn học tốt! ^_^
- 1. sherbet
/'ʃə:bət/
kẹo có vị chua
- 2. lollipop
/'lɔlipɔp/
kẹo que
- 3. beans
/biːn/
kẹo hình hạt đậu
- 4. fruit drops
kẹo trái cây
- 5. hard candy
kẹo cứng
bảo ai nhanh mink tk sao bạn ko tk cho tớ ??
kb nha
custard cake = bánh bông lan |
science : môn khoa học
english : mon tiếng anh
history: môn lịch sử
geography : môn địa lí
maths : môn toán
Science : môn khoa học
English : môn tiếng anh
History : môn lịch sử
Geography : môn địa lý
Maths : môn toán
ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Foods :thức ăn
bread :bánh mì
spaghetti: mì ý
fish :cá
meat : thịt
rice : cơm
................
drinks :thức uống
orange juice ; Nước cam ép
milk :sữa
mineral water : nước khoáng
water :nước
..........
Khoa học : Science
Lịch Sử : History
Địa lý : Geography
Toán : Math
Tiếng Việt : Vietnamese
Tiếng Anh : English
Chúc bạn hok tốt nha!@ ^ ^
khoa học : Science toán : Maths
lịch sử : History tiếng việt : Vietnamese
địa lí : Geography tiếng anh : English