Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Find the word whose underlined part is pronounced different from others.(5 pts)
1. | A. name | B. natural | C. native | D. nation |
2. | A. blood | B. food | C. moon | D. pool |
3. | A. comb | B. plumb | C. climb | D. disturb |
4. | A. thick | B. though | C. thank | D. think |
5. | A. flour | B. hour | C. pour | D. sour |
Em tham khảo nha:
1. (B) terrifying=> terrified( áp dụng bài học về ed and ing adjectives)
2. (C) despite => although( do sau despite là một cụm danh từ hoặc động từ thêm ing)
3.(B) bored => boring( do ở đây đang nói bộ phim đó chán chứ không phải họ thấy chán)
4. (A) although=> despite hoặc in spite of ( do sau although là một mệnh đề gồm chủ vị)
5.(B) shock=> shocked( từ này có nghĩa là sốc mà họ là con người, chính họ cảm thấy sốc nên phải thêm - ed)
Đó ý kiến của mình, ai có ý kiến thì cùng chia sẻ nha!^_^ Hihihi!!! Chúc em học tốt!!!!
1.they give away warm clothes to homeless people in HaNoi
2.volunteering makes a difference in our community.
3.Have you finished your homework yet ?
EX2:
1 A
........
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
Good luck!!!
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
Chọn từ có phần nghiêng phát âm khác các từ khác.
1. a. Name b. Happy c. Thanks d. Bad
2. a. Lives b. Works c. Starts d. Likes
1. A
2. B