Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trường Ngoại Ngữ ICES
ICES là một trung tâm Anh ngữ có tên tuổi tại quận 7. Trung tâm ICES có nhiều khóa học đa dạng, nhất là các khóa tập trung phát triển nền tảng Anh ngữ của thiếu nhi và thiếu niên. Trung tâm anh ngữ ICES thường xuyên khai giảng các khóa học tiếng anh thiếu nhi và tiếng anh thiếu niên đó bạn @ThaoGemChu
Trung tâm ngoại ngữ ICES có địa chỉ tại số 24 Đường 37, Khu Dân Cư Tân Qui Đông, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Tel: 091.333.5202 - 091.333.5203
1. While they were cleaning the streets, it started to rain.
(Họ đang quét dọn đường phố. Trời bắt đầu mưa.)
2. While I was watching TV, I saw the floods and landslides in the area.
(Tôi đang xem TV. Tôi đã thấy lũ lụt và lở đất trong khu vực.)
3. While Tim was searching for employment opportunities, he found a job advert from a non-governmental organisation.
(Tim đang tìm kiếm cơ hội việc làm. Anh ta tìm thấy một quảng cáo việc làm từ một tổ chức phi chính phủ.)
4. They decided to help build a community centre for young people while they were visiting some poor villages.
(Họ quyết định giúp xây dựng một trung tâm cộng đồng cho những người trẻ tuổi. Họ đã đến thăm một số ngôi làng nghèo.)
were hurrying, were sitting, was talking, wasn’t looking, was singing, (was) playing, were shouting, (were) waving, (were) carrying, (were) running, was standing, was he wearing, was looking
1.Tôi ko thể nhịn được cười khi nhìn thấy anh ấy
>> I can't help laughing when I see him.
2 .Hoặc là cô ấy hoặc là anh ấy đã trèo tường để vào lớp
>> Either she or he climbed the wall to enter the classroom.
3 Nhớ ghé qua nhà mình nhé
>> Remember to visit my house.
4.Gía mà hôm nay là Chủ Nhật
>> If only it were Sunday.
5.Gía mà hôm qua tôi trúng xổ số
>> If only I had won the lottery yesterday.
6.Anh ấy sắp sửa đi đá bóng thì trời đổ mưa
>> When he had already played football, it rained.
7.Cô An muốn Nam làm BT đầy đủ trước khi đi học
>> Miss An wants Nam to do his homework before school.
>> Miss An makes Nam to do .....
8.Cô ấy luôn nói chuyện trong giờ học
>> She is always talking in class.
9.Bố mẹ tôi ko thường xuyên đón tôi sau giờ học ở trường
>> My parents don't often pick me up after school.
10.Thật khó để phân biệt sự khác nhau được 2 từ này
>> It is difficult to distinguish these two words.
1. I can not help laughing when I see him
2. she or he climbed the wall to enter the classroom
3 remember to visit my home
4. I wish today was Sunday
5.i wish I had won the lottery yesterday
6. He was going to kick the ball but it rained
7.miss An wants nam to do his homework before school
8. She always talks in class
9. My mother does not often pick me up after school
10. Difficult to distinguish these two words
11. I think you should know the truth
-> I want you to know the truth
12. Don't let me forget to phone my sister
-> remind me to phone my sister
13. At first I didn't want to apply for the job but Sarah persuaded me
-> Sarah persuaded me to apply for the job
14. My lawyer said I shouldn't say anything to the police
-> My laywer adivised me not to say anything to the police
15. I was told that I shouldn't believe everything he says
-> I was warned not to believe everything he says
16. If you've got a car, you are able to travel round more easily
-> Having a car enables you to get round more easily
XII. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS)
1. Công thức
2. Cách dùng
Các dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai:
Ví dụ:
3. Dấu hiệu:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
Ví dụ:
1. Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
1. Công thức
III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
1. Công thức
IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
1. Công thức:
V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
1. Công thức
Với động từ thường:
Với động từ Tobe:
==>> Xem chi tiết kiến thức: Thì quá khứ đơn và bài tập thực hành (CÓ ĐÁP ÁN)
VI. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
1. Công thức:
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
Công thức dùng:
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):
Công thức:
9. Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Công thức:
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Công thức:
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
Công thức dùng: