Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
P: AaBbCcDdEe (bố) x aaBbccDdee (mẹ)
a. Tỉ lệ đời con có KG giống bố là: AaBbCcDdEe = 1/2 . 1/2 . 1/2 . 1/2 . 1/2 = 1/32
b. Tỉ lệ đời con có KG giống mẹ là: aaBbccDdee = 1/2 . 1/2 . 1/2 . 1/2 . 1/2 = 1/32
c. Tỉ lệ đời F1 có KH giống bố (A_B_C_D_E_) = 1/2 . 3/4 . 1/2 . 3/4 . 1/2 = 9/128
d. Tỉ lệ F1 có KH khác cây mẹ
+ Tỉ lệ F1 có KH giống cây mẹ là: aaB_ccD_ee = 1/2 . 3/4 . 1/2 . 3/4 . 1/2 = 9/128
Suy ra tỉ lệ KH khác cây mẹ ở F1 là: 1 - 9/128 = 119/128
P: AaBbCcDdEe (bố) x aaBbccDdee (mẹ)
a. Tỉ lệ đời con có KG giống bố là: AaBbCcDdEe = 1/2 . 1/2 . 1/2 . 1/2 . 1/2 = 1/32
b. Tỉ lệ đời con có KG giống mẹ là: aaBbccDdee = 1/2 . 1/2 . 1/2 . 1/2 . 1/2 = 1/32
c. Tỉ lệ đời F1 có KH giống bố (A_B_C_D_E_) = 1/2 . 3/4 . 1/2 . 3/4 . 1/2 = 9/128
d. Tỉ lệ F1 có KH khác cây mẹ
+ Tỉ lệ F1 có KH giống cây mẹ là: aaB_ccD_ee = 1/2 . 3/4 . 1/2 . 3/4 . 1/2 = 9/128
Suy ra tỉ lệ KH khác cây mẹ ở F1 là: 1 - 9/128 = 119/128
Cho 3 cặp gene nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau kí hiệu:A,a,B,b,D,d; mỗi gên quy định 1 tính trạng ,tính trạng trội là hoàn toàn
1) cho cây mang 3 tính trạng trội lai phân tích. Xác định kiểu gên của P
2) cho 1 cây có kiểu gene AaBbDd lai với cây có kiểu gene AabbDd tạo ra F1
a) Xác định số kiểu gên và tỉ lệ kiểu gene ở F1
b) Xác định tỉ lệ kiểu gene mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F1
)sai em sin lo anh nha)
- Cơ thể AaBbCcDdEe có 5 cặp gen dị hợp => Số giao tử: 25= 32(giao tử)
Cơ thể AaBbCcDdEE có 4 cặp gen dị hợp => Số giao tử: 24= 16(giao tử)
a) Phân tích: AaBbCcDdEe x AaBbCcDdEE
- Aa x Aa => 1/4 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa (2 kiểu hình: 3A-:1aa)
- Bb x Bb => 1/4 BB: 2/4 Bb: 1/4 bb (2 kiểu hình: 3B-:1bb)
-Cc x Cc=> 1/4 CC: 2/4 Cc: 1/4 cc (2 kiểu hình: 3C-:1cc)
- Dd x Dd => 1/4 DD: 2/4 Dd: 1/4 dd (2 kiểu hình: 3D-:1dd)
- Ee x EE => 1/2 EE: 1/2 Ee (1 kiểu hình: E-)
Số loại kiểu gen tối đa ở đời con F1: 3 x 3 x 3 x3 x2= 162 (kiểu gen)
b) Số loại kiểu gen đồng hợp có ở đời con F1:
2 x 2 x 2 x 2 x 1= 16 (kiểu gen) (Cả 5 cặp gen đều đồng hợp)
c) Số loại kiểu hình tối đa ở đời con F1:
2 x 2 x2 x2 x1 = 16(kiểu hình)
d) Tỉ lệ kiểu gen có 5 cặp đồng hợp trội ở F1:
1/4 x 1/4 x 1/4 x 1/4 x 1/2= 1/512 = 0,1953125%
e) Tỉ lệ các KG có 3 cặp đồng hợp trội và 2 cặp dị hợp:
- TH1: 1 trong 3 cặp đồng hợp trội ở cặp Ee x EE
1/4 x 1/4 x 1/2 x 2/4 x 2/4 =1/128= 0,78125%
- TH2: 1 trong 2 cặp dị hợp ở cặp Ee x EE
1/4 x 1/4 x 1/4 x 2/4 x 1/2 = 1/256 = 0,390625%
f) Tỉ lệ các KG có 3 cặp dị hợp và 2 cặp dị hợp lặn
---
Không phải dị hợp lặn mà là đồng hợp lặn ms đúng nha!
SỬA: Tỉ lệ các KG có 3 cặp dị hợp và 2 cặp đồng hợp lặn là:
- TH1: 1 trong 3 cặp dị hợp ở cặp Ee x EE
2/4 x 2/4 x 1/2 x 1/4 x 1/4= 1/128 = 0,78125%
- TH2: 1 trong 2 cặp đồng hợp lặn ở cặp Ee x EE
2/4 x2/4 x2/4 x 1/4 x0 = 0 => Loại
=> Nhận TH1
g) Tỉ lệ số cá thể có KG giống bố ở đời con
- Bố có kiểu gen AaBbCcDdEe, tỉ lệ số cả thể có KG giống bố ở đời con là:
2/4 x 2/4 x2/4 x2/4 x 1/2 = 1/32 = 3,125%
h) Tỉ lệ số cá thể có KG khác bố ở đời con:
100% - 3,125% = 96,875%
i) Tỉ lệ số cá thể có KH mang đủ 5 tính trạng trội ở đời con? 4 tính trạng trội ở đời con? 3 tính trạng trội ở đời con? 2 tính trạng trội ở đời con? 1 tính trạng trội ở đời con?
----
- Tỉ lệ số cá thể có KH mang đủ 5 tính trạng trội ở đời con là:
3/4 x 3/4 x 3/4 x 3/4 x 1 = 81/256 = 31,640 625%
- Tỉ lệ số cá thể có KH mang 4 tính trạng trội ở đời con:
3/4 x 3/4 x 3/4 x 1/4 x 1= 27/256= 20,546 875%
- Tỉ lệ số cá thể có KH mang 3 tính trạng trội ở đời con là:
3/4 x 3/4 x 1/4 x 1/4 x 1 = 9/256= 3,515 625%
- Tỉ lệ số cá thể có KH mang 2 tính trạng trội ở đời con là:
3/4 x 1/4 x 1/4 x 1/4 x 1= 3/256 = 1, 171 875% - Tỉ lệ số cá thể có KH mang 1 tính trạng trội ở đời con là: 100% Vì cặp Ee x EE luôn cho kiểu hình trội.a. TLKH khác P = 1 - (KH giống P là A-B-D-E-) = 1-3/4.3/4.3/4.3/4 = 175/256.
b. TLKH mang 3 trội 1 lặn = 4. 3/4.3/4.3/4.1/4 = 27/64.
c. TLKG mang 3 cặp dị hợp 1 cặp đồng hợp trội = 4. 2/4.2/4.2/4.1/4 = 1/8.
do các cặp gen di truyền độc lập vs nhau.
xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng ta có :
TLKG | SLKH | TLKH | SLKH | |||
Aa * Aa | 1/4AA:2/4Aa:1/4aa | 3 | 3/4A-:1/4aa | 2 | ||
Bb*Bb |
1/4BB:2/4Bb:1/4bb | 3 | 3/4B_:1/4bb | 2 | ||
Dd*Dd | 1/4DD:2/4Dd:1/4dd |
|
3/4D-:1/4dd | 2 | ||
Ee*Ee | !/4EE:2/4Ee:1/4ee |
|
3/4E-:1/4ee | 2 |
xét sự di truyền đồng thời của các cặp tính trạng , Ở F1 ta có:
do bố mẹ đều có KH trội (AaBbDdEe). suy ra Kh Khác bố mẹ ở F1 là:
1/4aa*1/4bb*1/4dd*1/4ee =1/16
Tỉ lệ KH mang 3 tính trạng trội 1 tính trạng lặn là:
4*(3/4*3/4*3/4*1/4) =27/64
Tỉ lệ dời con F1 mang 3 cặp gen dị hgowpj 1 cặp gen đồng hợp là;
4*(2/4*2/4*2/4*1/4) = 1/8
Phân tích từng cặp từng cặp tính trạng:
- Aa x Aa => Kiểu gen :.......Kiểu hình :....
- Bb x bb => Kiểu gen :.......Kiểu hình :....
- Dd x Dd => Kiểu gen :.......Kiểu hình :....
- ee x EE => Kiểu gen :.......Kiểu hình :....
Từ các tỉ lệ trên bạn tổ hợp lại sẽ ra được các tỉ lệ theo như đề bài yêu cầu
Tách riêng các cặp tính trạng :
P : \(AaBbDdEe\) x \(aaBbDdEE\)
\(\rightarrow\) ( \(Aa\text{ x }aa\) ) ( \(Bb\text{ x }Bb\) ) ( \(Dd\text{ x }Dd\) ) ( \(EE\text{ x }Ee\) )
F1 : KG : ( \(\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\) ) (\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\)) (\(\dfrac{1}{4}DD:\dfrac{2}{4}Dd:\dfrac{1}{4}dd\)) (\(\dfrac{1}{2}EE:\dfrac{1}{2}Ee\))
KH : (\(\dfrac{1}{2}trội:\dfrac{1}{2}lặn\)) (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\)) (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))(\(100\%trội\))
a) Tỉ lệ F1 KH trội cả 4 tính trạng : \(\dfrac{1}{2}.\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.1=\dfrac{9}{32}\)
b) Tỉ lệ F1 có KH trội : \(1-\dfrac{1}{2}.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2.1=\dfrac{31}{32}\)
c) Tỉ lệ F1 có KH giống mẹ : \(\dfrac{1}{2}.\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.1=\dfrac{9}{32}\)
Tỉ lệ F1 có KH khác mẹ : \(1-\dfrac{9}{32}=\dfrac{23}{32}\)
d) Tỉ lệ F1 có KH giống bố : \(\dfrac{1}{2}.\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.1=\dfrac{9}{32}\)
Tỉ lệ F1 có KH khác bố : \(1-\dfrac{9}{32}=\dfrac{23}{32}\)