K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2020

Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:

a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

b) Oxi axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

Ví dụ là: \(P_2O_5\) (Đọc là: Đi phốt pho penta oxit)

11 tháng 1 2020

--------Câu phát biểu đùng -------

a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

------- Ví dụ -------

N2O5 ( đinitơ penta oxit)

5 tháng 3 2022

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

SiO2: oxit axit: silic đioxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

5 tháng 3 2022

cảm ơn anh nhiều

11 tháng 2 2019

Câu phát biểu sai : B, C, E.

a) \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{40}{232}=\dfrac{5}{29}\left(mol\right)\)

PTHH: Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{\dfrac{5}{29}}{1}>\dfrac{0,3}{4}\) => Fe3O4 dư, H2 hết

=> H2 không khử hết oxit sắt từ

b) 

PTHH: Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O

          0,075<--0,3-------->0,225

=> \(m_{rắn.sau.pư}=232.\left(\dfrac{5}{29}-0,075\right)+0,225.56=35,2\left(g\right)\)

4 tháng 3 2022

THAM KHẢO

 

Người ta dùng 6,72 (l) khí hiđro để khử hoàn toàn m (g) Fe2O3. a) Viết PTPƯ. b) Tính m. c) Tính khối lượng sắt thu được. - Hoc24

12 tháng 12 2021

a) \(n_{O_2}=4,48:22,4=0,2mol\)

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

 \(0,3\)     \(0,2\)       \(0,1\)  \(\left(mol\right)\)

\(m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)

b) \(m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23.2\left(g\right)\)

10 tháng 3 2020

+oxit axit : gọi tên

N2O5: đinito penta oxit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

SiO2: silic đi oxit

+oxit bazo: tên

CaO: Canxi oxit

FeO: sắt(II) oxit

FE2O3: Sắt(III) oxit

K2O: kali oxit

MgO: magie oxit

b) oxit axit --->axit tương ứng

N2O5--->HNO3

SO2-->H2SO3

P2O5--->H3PO4

SiO2-->H2SiO3

oxit bazo-->bazo tương ứng

CaO--->Ca(OH)2

FeO---Fe(OH)2

FE2O3--->Fe(OH)3

K2O--->KOH

MgO---->Mg(OH)2