K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2018

Đáp án A.

A. bargain (n): món hời

Ta có collocation: A good/ real bargain.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

B. contract (n): hợp đồng

C. sale (n): hàng hóa bán, sự bán.

Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bản cần sa vẫn là phi pháp.

D. donation (n): vật tặng, quyên góp.

Ex: Would you like to make a donation (= give money) to our charity appeal?

MEMORIZE

- bargain (n): sự mặc cả, thỏa thuận mua bán

- a good/ bad bargain: giá hời/món hớ (mua đắt)

- bargain (v): mặc cả, thương lượng

- to bargain away: bán rẻ, bán tống bán tháo

- to bargain for/ on sth: dự tính

3 tháng 12 2018

Đáp án A.

A. bargain (n): món hời

Ta có collocation: A good/ real bargain.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

B. contract (n): hợp đồng

C. sale (n): hàng hóa bán, sự bán.

Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bản cần sa vẫn là phi pháp.

D. donation (n): vật tặng, quyên góp.

Ex: Would you like to make a donation (= give money) to our charity appeal?

MEMORIZE

- bargain (n): sự mặc cả, thỏa thuận mua bán

- a good/ bad bargain: giá hời/món hớ (mua đắt)

- bargain (v): mặc cả, thương lượng

- to bargain away: bán rẻ, bán tống bán tháo

- to bargain for/ on sth: dự tính

17 tháng 9 2019

Đáp án A.

A. bargain (n): món hời

Ta có collocation: A good/ real bargain.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp

B. contract (n): hợp đồng

C. sale (n): hàng hóa bán, sự bán.

Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bán cần sa vẫn là phi pháp.

D. donation (n): vật tặng, quyên góp.

Ex: Would you like to make a donation (=give money) to our charity appeal?

2 tháng 9 2017

Đáp án A

Fleeting (adj): ngắn ngủi, thoáng qua >< permanent (adj): luôn luôn thường xuyên

Fierce (adj): dữ tợn

Stable (adj): ổn định

Loose (adj): lỏng lẻo

Dịch: Anh ấy đang tìm kiếm hợp đồng ngắn hạn hay dài hạn?

25 tháng 4 2019

Chọn C

4 tháng 4 2017

Đáp án A

Cấu trúc đảo ngữ: Only when + S + V, aux + S + V 

Dịch: Chỉ khi bạn trở thành người cha người mẹ thực sự, bạn mới hiếu được trách nhiệm thực sự.

11 tháng 3 2017

Chọn đáp án A

Cấu trúc đảo ngữ: Only when + S + V, aux + S + V

Dịch: Chỉ khi bạn trở thành người cha người mẹ thực sự, bạn mới hiếu được trách nhiệm thực sự.

7 tháng 9 2019

Đáp án B

- substantially: (adv) Quan trọng, có giá trị, đáng kể

>< slightly: (adv) sơ sài, Nhỏ; ở một mức độ không đáng kể

26 tháng 2 2019

Đáp án D

20 tháng 2 2019

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

drift off (to sleep): buồn ngủ

drift apart: trở nên ít thân thiết hơn

Tạm dịch: Cặp đôi này quá bận rộn với sự nghiệp của họ đến nỗi họ không có thời gian dành cho nhau, đó là khi họ bắt đầu trở nên xa lạ.

Chọn D