Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- từ trái nghĩa với từ"nhân ái"
TL :bất nhân
2 : đặt câu :
Mụ phù thủy trong truyện quả thật bất nhân
Bài làm
* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.
+ Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.
* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.
+ Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.
* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.
+ Trái nghĩa: yếu ớt.
* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.
+ Trái nghĩa: Đem mịt.
# Học tốt #
Từ "vàng" trong câu "Mùa thu, la vàng rụng nhiều." và "Vàng là trang sức quý báu." có quan hệ với nhau như thế nào?
Từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa
Từ đồng âm
Đồng nghĩa với “li ti”: lí tí, ti tí.
Trái nghĩa với “li ti”: to lớn, khổng lồ.
1. Đồng nghĩa với từ li ti
Chữ viết nhỏ quá
2. Trái nghĩa với từ li ti
Mưa to quá
a ) 1 . Nghĩa chuyển
2 . Nghĩa gốc
3 . Nghĩa gốc
b ) 1 . Nghĩa gốc
2 . Nghĩa gốc
3 . Nghĩa chuyển
4 . Nghĩa chuyển
5 . Nghĩa gốc .
k mình nha !
1 . thong tha / hon loan
2 . hon loan / tha
3 . le phep / vo le
4 . bat lich su / lich su
5 . nong / sau
XIn loi vi ko danh dau duoc nhe !
thong thả / vội vàng
hỗn loạn / bình thường
lễ phép / vô lễ
bất lịch sự / lịch sự
nông / sâu