Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bên nam: tần số alen bang luôn tần số kgen nên X D =908/(908+3) =0,9967
Bên nữ: tần số alen tính như trên NST thường:
X D =(952+355/2)/(952+355+1) =0,864
Vì tỉ lệ nam nữ không phải là 1:1, ta có:
Tần số alen D ở 2 giới là:
911 2 × 1308 + 911 × 0 . 9967 + 2 × 1308 2 × 1308 + 911 × 0 , 864 = 0 , 898
Tần số alen X d trong quần thể là 1- 0,898 = 0.102
Đáp án cần chọn là: B
Chọn C
- Người đàn ông mắt đen, không bị mù màu (B) có kiểu gen aaXBY à Con gái của cặp vợ chồng (B) - (C) luôn nhận alen XB từ bố nên không bị mù màu mà người con (D) lại bị mù màu à Người con (D) có giới tính là nam à 1 đúng
- Người con (D) có giới tính là nam và bị mù màu nên nhận một alen Xb từ mẹ. Mặt khác, người con (D) có mắt nâu mà có bố mắt đen (aa) à nhận một alen A từ mẹ à Kiểu gen của người mẹ (C) có thể là một trong 4 trường hợp: AAXbXb; AaXbXb; AAXBXb; AaXBXb à 2 đúng
- Người con (D) mắt nâu, mù màu có kiểu gen dạng A - XbY ; mặt khác người bố (B) có kiểu gen đồng hợp lặn về tính trạng màu mắt à Người con (D) nhận một alen a từ bố à kiểu gen của người con (D) là AaXbY à 3 đúng
- Nếu người con (D) (mang kiểu gen AaXbY) kết hôn với người phụ nữ mắt đen và bị mù màu (mang kiểu gen aaXbXb) thì xác suất sinh ra người con trai mắt nâu, bị mù màu (A - XbY) của cặp vợ chồng này là: 50%(Aa).50%(XbY) = 25% à 4 đúng
Vậy số nhận định đúng là 4.
Đáp án C
P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY
F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%
thu được F1. Trong t ổ ng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trộ i về cả 3 tính trạng chiế m 33%. Biết r ằng mỗi gen quy định một tính
tr ạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao t ử đực và giao t ử cái vớ i t ần s ố bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có t ối đa 36 loạ i kiểu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40
II. Kho ảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. à sai
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp t ử về 3 cặp gen. à đúng
AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trộ i về 2 tính trạng à đúng
A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3
Đáp án A
P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)
F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%
thu được F1 có t ỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm 4%. Theo lý thuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.
I. Có 40 lo ại kiểu gen và 16 lo ại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12
II. T ỉ lệ số cá thể có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các cá thể cái mang 3 tính trạng trội là 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11
III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai
A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%
IV. T ỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,
AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%
Đáp án D
Bệnh mù màu, d bệnh teo cơ (M và D là 2 gen trội t ương ứ ng với tính tr ạng không mang bệnh).
Các gen này cùng nằm trên nhiễ m s ắc thể giới tính X, không có alen trên Y.
M ột cặp vợ chồng bình thư ờ ng sinh ra mộ t con trai bị bệnh mù màu, nhưng không b ị bệnh teo cơ à Con trai XdMY à Mẹ: XDmXdM; XDMXdM; bố: XDMY
I. Kiểu gen của cơ thể mẹ có thể là 1 trong 3 kiểu gen à sai
II. Cặp vợ chồng trên có thể sinh con trai mắc cả 2 bệ nh. à sai
III. Trong t ất cả các trường hợp, con gái sinh ra đ ều có kiểu hình bình thư ờ ng. à đúng
IV. Cặp vợ chồng trên không thể sinh con trai bình thườ ng, nếu kiểu gen của cơ thể mẹ là X d M X D m à đúng
Tất cả các con đều không bị mù màu ↔ B- R-G-
Để tất cả con trai họ không bị mù màu ↔ B − X G R Y
→ người phụ nữ phải có kiểu gen là X G R X G R
Mà người phụ nữ bị mù màu ↔ người phụ nữ phải có 1 cặp alen lặn trong kiểu gen
→ người phụ nữ có kiểu gen là: ↔ bb X G R X G R ↔ RRGGbb
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án B
Phương pháp:
Tần số alen của một gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X được tính bằng công thức 2/3 tần số alen ở giới cái + 1/3 tần số alen ở giới đực
Cách giải:
Tần số alen a ở giới cái là: 0.3
Tần số alen a ở giới đực là : 0,4
Tần số alen a trong quần thể là: 1/3