K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 7 2017

Đáp án A

một loài động vật, cho phép lai

P: . Biết mỗi c ặp gen quy định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(1) tối đa 16 lo ại trứng 4 lo ại tinh trùng à sai, tối đa 16 loại tinh trùng và 4 loại trứng.

(2) Slo ại kiểu hình t ối đa thể được t ạo rathế hsau 15 kiểu hình à sai, số KH tối đa = 2.5 = 10

(3) Số lo ại kiểu gen t ối đa thể được t ạo rathế hsau 48 kiểu gen à đúng, số KG tối đa = 3.2.8 = 48

(4) Slo ại kiểu hình t ối đa của giới đực ở đời con 24 à sai, số KH tối đa của đực = 2

(5). Nếu 5 t ế bào sinh tinhphép lai P giảm phân bình thường trong đó 1 t ế bào xảy ra hoán vị gen thì slo ại tinh trùng tối đa 12 à đúng, số tinh trùng tối đa của 5TB sinh tinh (1 hoán vị à 4 loại tinh trùng, 4 bình thường à 8 loại)

Xét cơ thể ruồi giấm đực, có kiểu gen AB/ab DE/de. Cho các phát biểu sau đây: (1) Nếu giảm phân xảy ra bình thư ờng thì số loại giao tử tối đa được t ạo ra là 4 lo ại. (2) Nếu trong giảm phân ở một số t ế bào có hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 1 thì số lo ại giao t ử tối đa được t ạo ra là 8 lo ại. (3) Nếu trong giảm phân ở một số t ế bào có hiện...
Đọc tiếp

Xét thruồi giấm đực, kiểu gen AB/ab DE/de. Cho các phát biểu sau đây:

(1) Nếu giảm phân xảy ra bình thư ờng thì sloại giao tử tối đa được t ạo ra 4 lo ại.

(2) Nếu trong giảm phânmột số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 1 thì slo ại giao t ử tối đa được t ạo ra 8 lo ại.

(3) Nếu trong giảm phân một số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 2 thì slo ại giao t ử tối đa được tạo ra 10 lo ại.

(4) 3 tế bào sinh dục của thể này giảm phân, số loại giao t ử tối đa 4 loại t ỉ lệ các loại giao tử 2:2:1:1

(5) Trong trường hợp hoán vị gen, sloại giao tử tối đa 16 loại

Số phát biểu đúng là.

A. 4

B. 3 

C. 1 

D. 2

1
5 tháng 9 2019

Đáp án A

Xét thruồi giấm đực, kiểu gen AB/ab DE/de.

(1) Nếu giảm phân xảy ra bình thư ờng thì sloại giao tử tối đa được t ạo ra 4 lo ại. à đúng

(2) Nếu trong giảm phânmột số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 1 thì slo ại giao t ử tối đa được t ạo ra 8 lo ại. à sai, có 12 loại

(3) Nếu trong giảm phân một số t ế bào hiện tượng không phân ly của cặp DE/de ở lần phân bào thứ 2 thì slo ại giao t ử tối đa được tạo ra 10 lo ại. à đúng

(4) 3 tế bào sinh dục của thể này giảm phân, số loại giao t ử tối đa 4 loại t ỉ lệ các loại giao tử 2:2:1:1 à đúng

(5) Trong trường hợp hoán vị gen, sloại giao tử tối đa 16 lo ại à đúng

16 tháng 10 2018

Đáp án A

P: ♂ AaBb XDEXde × AaBB XDEY.

 (1) Có tối đa 16 loại trứng và 4 loại tinh trùng. à sai, nếu có hoán vị thì tối đa có 16 loại tinh trùng và 4 loại trứng.

(2) Số loại kiểu hình tối đa có thể tạo ra ở thế hệ sau là 15 kiểu hình à sai, số KH = 2x8 = 16

(3). Số loại kiểu gen tối đa có thể được tạo ra ở thế hệ sau là 48 kiểu gen. à đúng

số KG tối đa = 3 x 2 x 8 = 48

(4). Số loại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con là 24. à sai, giới đực có tối đa 2x1x4 = 8 KH

(5) Nếu có 5 tế bào sinh tinh ở phép lai P giảm phân bình thường, trong đó 1 tế bào xảy ra hoán vị thì số loại tinh trùng tối đa là 12. à sai

Số tinh trùng tối đa        

+ 4 tế bào không hoán vị: tối đa 8 loại tinh trùng

+ 1 tế bào hoán vị tạo tối đa: 4-2 = 2 (vì có 2 giao tử liên kết trùng với 2 trong 8 loại giao tử liên kết ở trên)

à tổng = 10

30 tháng 6 2018

Đáp án A

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)

F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%

thu được F1 t ỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 lo ại kiểu gen 16 lo ại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12

II. T ỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai

A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%

IV. T ỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,

AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%

4 tháng 1 2020

Đáp án C

P: Ab/aB XDEY x Ab/aB XDeXde

Xét: Ab/aB x AB/ab (Ruồi đực k xảy ra HVG) => 7 kiểu gen
Xét: XdEY x XDeXde
=> XdEXDe : XdEXde : XDeY : XdeY
=> Số kiểu gen tối đa ở F1 là: 7x4 = 28
Ruồi giấm đực k có HVG
Tỉ lệ: A-B- = 0,5 ; XDE- = 0,25
=> A-B-XDE- = 0,5 x 0,25 = 12,5%
Số kiểu hình ở ruồi cái là: 3 x 2 = 6

 

I. Đời con F1 số lo ạ i kiu gen t ối đa 56. à sai, số KG = 7.4=28

II. Số thmang cả 4 tính trạng trộ i ở F1 chiế m 25%. à sai

III. S thể đực kiểu hình trộ i về 2 trong 4 tính tr ạng trên ở F1 chiếm 6,25%. à đúng

A-B-Xde- + A-bbXDe-+ aaB-XDe + A-bbXdE-+ aaB-XdE- + aabbXDE- = 6,25%

IV. F1 12 loạ i kiểu hình. à sai, có 3.3 = 9KH

24 tháng 1 2018

Đáp án D

I. Các cây thân cao tứ bội giảm phân, có thể tạo ra tối đa 3 loại giao tử. à đúng, nếu cây đó có KG AAaa à thu được các giao tử AA; Aa; aa

II. Cho các cây tứ bội giao phấn ngẫu nhiên, có thể thu được đời con có tối đa 5 kiểu gen. à đúng, AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa

III. Cho hai cơ thể tứ bội đều có thân cao giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cao : 1 thấp. à AAaa x AAAA à thấp = 1/4, cao = 3/4

IV. Cho 1 cây tứ bội thân cao giao phấn với 1 cây lưỡng bội thân thấp, có thể thu được đời con có tỉ lệ 5 cao : 1 thấp. à AAaa x aaaa à thân thấp = 1/6, thân cao = 5/6

27 tháng 5 2018

Đáp án B

13 tháng 10 2018

Đáp án B

P: ♂AaBb × ♀AaBb

- Ta có:

+ Xét cặp Aa: giao tử ♂(1/2A:1/2a) × giao tử ♀(1/2A:1/2a) → con: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa.

+ Xét cặp Bb: giao tử ♂(0,5%Bb: 0,5%O: 49,5%B: 49,5%b) × giao tử ♀(1/2B:1/2b)

→ con: 0,25%BBb: 0,25%Bbb: 0,25%B: 0,25%b: 24,75%BB: 49,5%Bb: 24,75%bb.

(1) Số loại giao tử cơ thể đực: 2.4 = 8 → đúng

(2) Số KG tối đa: 3 × 7= 21 → sai

(3) Số KG đột biến = 21 – 3 × 3 = 12 → đúng

(4) AAB= 1/4 × 0,25% = 0,0625% → sai

Ở một loài, xét hai cặp gen A, a và B, b nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 1% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Nếu khả năng sống sót và thụ tinh của các giao tử đều như nhau, có bao nhiêu phát biểu sau...
Đọc tiếp

Ở một loài, xét hai cặp gen A, a và B, b nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 1% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Nếu khả năng sống sót và thụ tinh của các giao tử đều như nhau, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về đời con của phép lai: ♂ AaBb × ♀AaBb?

(1) Cơ thể đực có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.

(2) Số kiểu gen tối đa là 32.

(3) Số kiểu gen đột biến tối đa ở là 12.

(4) Hợp tử có kiểu gen AAB chiếm tỉ lệ 0,125%.

A. 1                        

B. 2                       

C. 3                       

D. 4

1
14 tháng 11 2017

Chọn B.

Giải chi tiết:

P: ♂AaBb × ♀AaBb

- Ta có:

+ Xét cặp Aa: giao tử ♂(1/2A:1/2a) × giao tử ♀(1/2A:1/2a) → con: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa.

+ Xét cặp Bb: giao tử ♂(0,5%Bb: 0,5%O: 49,5%B: 49,5%b) × giao tử ♀(1/2B:1/2b)

→ Con: 0,25%BBb: 0,25%Bbb: 0,25%B: 0,25%b: 24,75%BB: 49,5%Bb: 24,75%bb.

(1) Số loại giao tử cơ thể đực: 2.4 = 8 → đúng.

(2) Số KG tối đa: 3 × 7= 21 → sai.

(3) Số KG đột biến = 21 – 3 × 3 = 12 → đúng.

(4) AAB= 1/4 × 0,25% = 0,0625% → sai.