Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) tạo ra 2 kiểu gen:
Kiểu gen: hạt xanh aa
Hạt vàng Aa,AA
Th1 p: Aa * aa
( hạt vàng) ( hạt xanh)
Gp A,a a
F1 1Aa:1aa
kiểu hình 1 vàng: 1 xanh
Th2 p Aa * AA
( hạt vàng ) ( hạt vàng)
Gp A,a A
F1 1 AA: 1Aa( 100% hạt vàng)
Th3 p : AA * aa
( hạt vàng ) ( hạt xanh)
Gp A a
F1 Aa( 100% hạt vàng)
* Xét 3 cặp lai đầu :
Ta có : Vàng lai vs trắng, thu được đời con 100% hạt vàng -
-> P thuần chủng -> P có KG : AA x aa (vàng x trắng)
Sđlai :
Ptc : AA x aa
G : A a
F1 : 100% Aa (100% hạt vàng)
* Xét cặp lai thứ 4 :
Ta có : \(\dfrac{Trắng}{Tổngsốcây}=\dfrac{1}{320}\)
-> Hạt trắng là cây đột biến
Các dạng đột biến có thể xảy ra :
+ Đột biến gen A trong cặp gen AA thành gen a :
Khi đó gen AA sẽ thành gen Aa, ta có như sau :
P : Aa x aa
G : A; a a
F1 : KG : aa (tạo thành từ tổ hợp giữa 2 gtử a và a)
+ Đột biến mất đoạn NST mang gen A
Khi đó ta đc cây có KG : A0
Sđlai :
P : A0 x aa
G A; 0 a
F1 : 0a (gtử 0 tổ hợp vs a tạo thành KG 0a biểu hiện tính trạng lặn)
P: AaBb (Vàng, nhăn) x aabb (xanh, nhăn)
G(P): 1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__ab
F1: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb
(1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn)
a)Quy ước gen: A hạt tròn. a hạt dài
b) kiểu gen: hạt tròn: AA; Aa
Hạt dài: aa
c) Hạt tròn x hạt dài
TH1: P. AA( hạt tròn). x. aa( hạt dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% hạt tròn)
TH2, P. Aa( hạt tròn). x. aa( hạt dài)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
Kiểu hình:1 hạt tròn:1 hạt dài
Cách xác định kiêu gen cây hạt tròn: đi lai phân tích
Nếu F1 thu dc toàn cây hạt tròn-> hạt tròn đem lai thuần chủng
Nếu F1 thh dc tỉ lệ 1:1 -> hạt tròn đem lai ko thuần chủng
a) Quy ước: A : hạt tròn; a: hạt dài
b)KG hạt tròn : AA, Aa
KG hạt dài : aa
c)- TH1: P: AA (tròn) x aa (dài)
G A a
F1 :Aa (100% tròn)
-TH2: P : Aa(tròn) x aa (dài)
G A, a a
F1: 1Aa :1aa
TLKH: 1 tròn: 1 dài
=> Để xác định kg của cây hạt tròn cần đem cây hạt tròn lai phân tích ( lai với cây có KH lặn: hạt dài)
-nếu đời con đồng loạt kiểu hình hạt tròn thì cây hạt tròn đem lai có KG đồng hợp
- nếu đời có phân li kiểu hình 1 tròn: 1 dài thì cây hạt tròn đem lai có kiểu gen dị hợp
F1 : AaBbDD x AabbDd
Xét từng cặp tính trạng :
F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )
F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )
F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-
TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd
TLKH : dựa vào TLKG
Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8
Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8
Số kiểu tổ hợp gt : 22.22=16
Số loại KG ở F1 : ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12
Số loại KH ở F1 : (3 : 1 )(1 : 1 )(1 : 1 ) = 2 x 2 x 2 = 8.
TLKH aabbdd là : 1/4.1/2.1/2=1/16
TLKH mang 3 tt trội là : 3/4.1/2.1/2=3/16