Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy ước : A: hạt gạo đục; a: hạt gạo trong
Pt/c: AA (đục) x aa ( trong)
G A a
F1: Aa (100% gạo đục)
F1: Aa (đục) x Aa (đục)
G A, a A, a
F2: 1AA :2Aa :1aa
TLKH : 3 đục : 1 trong
b) Gạo đục F2: AA , Aa
TH1 Aa (đục F1) x AA (đục F2)
G A, a A
F3: 1AA :1Aa
TLKH : 100% gạo đục
TH2: Aa (đục F1) x Aa (đục F2)
G A, a A , a
F3: 1AA :2Aa :1 aa
TLKH : 3 đục : 1 trong
a-để biết cây nào chín sớm thì mình chịu còn muốn kiểm tra độ thuần chủng thì cu lai phân tích hoặc tu thụ phấn là OK
b-phần này có nhiều trường hợp lắm
*)AA x aa =>F1: 100% Aa =>F2:1AA:2Aa:1aa
*)Aa xaa =>F1: 1Aa : 1aa
=> F1xF1:(Aa x Aa)+(Aa x aa)+(aa x Aa)+(aa x aa)
tính tỉ lệ sau đó cộng vào bạn sẽ được tỉ lệ là 9:7
- Phân tích tỉ lệ F1:
Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1
- Đối với từng cặp tính trạng:
Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1
Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1
=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen
Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn
Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn
F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa
P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
Sơ đồ lai:
P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab
F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)
F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb
- Phân tích tỉ lệ F1:
Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1
- Đối với từng cặp tính trạng:
Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1
Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1
=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen
Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn
Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn
F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa
F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb
P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
Sơ đồ lai:
P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab
F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)
Đời con 1 gạo đục: 1 gạo trong → Cây có KG: Aa x aa
Đời con 1 chín sớm: 1 chín sớm → Cây có KG: Bb x bb
→ P: AaBb X aabb
Đáp án cần chọn là: B