Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xét tỉ lệ kiểu hình của đời con:
- Về tính trạng hình dạng thân:
\(\dfrac{thân-cao}{thân-thấp}=\dfrac{1+1}{1+1}=\dfrac{2}{2}=\dfrac{1}{1}\)
=> P=Aa x aa (1)
- Về tính trạng màu sắc hoa:
\(\dfrac{hoa-đỏ}{hoa-trắng}=\dfrac{1+1}{1+1}=\dfrac{2}{2}=\dfrac{1}{1}\)
=> P=Bb x bb (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2 trường hợp:
TH1 : 1 cây P mang kiểu gen AABb(thân cao, hoa đỏ)
1 cây P mang kiểu gen aabb(thân thấp, hoa trắng)
TH2 : 1 cây P mang kiểu gen Aabb(thân cao, hoa trắng)
1 cây P mang kiểu gen aaBb(thân thấp, hoa đỏ)
Kiểu gen: thân cao, hoa trắng: AAbb
Thân thấp, hoa đỏ: aaBB
P(t/c). AAbb( cao,trắng). x. aaBB( thấp,đỏ)
Gp. Ab. aB
F1: AaBb(100% cao,đỏ)
F1xF1: AaBb( cao,đỏ). x. AaBb( cao,đỏ)
GF1: AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2: 1AABB: 2AABb: 1AAbb: 2AaBB: 4AaBb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb
kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9cao,đỏ:3 cao,trắng:3 thấp,đỏ:1 thấp, trắng
P : AAbb( cao, trắng) x aaBB (thấp, đỏ)
G Ab aB
F1: AaBb (100% caao, đỏ)
F1 AaBb (cao,đỏ) x AaBb (cao, đỏ)
G AB, Ab,aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB : 2 AaBB: 2 AABb : 4 AaBb
1 AAbb : 2 Aabb
1 aaBB : 2 aaBb
1 aabb
TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb
TLKH: 9 cao, đỏ: 3 cao, trắng: 3 thấp, đỏ : 1 thấp, trắng
Quy ước gen: A qui định thân cao
a qui định thân thấp
B qui định hoa đỏ
b qui định hoa trắng
Sơ đồ lai :
P(tc) : Thân cao, hoa trắng x Thân thấp, hoa đỏ
AAbb aaBB
GP : Ab aB
F1: AaBb (100% thân cao, hoa đỏ)
F1 X F1: AaBb x AaBb
GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2: 1AABB:2AaBB:2AABb:4AaBb (9 thân cao, hoa đỏ)
1AAbb: 2Aabb (3 thân cao, hoa trắng)
1aaBB:2aaBb (3 thân thấp, hoa đỏ)
1 aabb (1 thân thấp, hoa trắng)
a.
P: AaBB x aabb
GP: 1AB : 1aB x ab
F1: 1AaBb : 1aaBb
(1 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ)
b.
P: AB/ab x aabb (f = 25%)
GP: (AB = ab = 37,5%, Ab = aB = 12,5%) x ab
F1: AB/ab = ab/ab = 37,5%, Ab/ab = aB/ab = 12,5%
(37,5% cây cao hoa đỏ : 37,5% cây cao hoa trắng : 12,5% cây thấp hoa đỏ : 12,5% cây thấp hoa trắng)
Sơ đồ lai:
P: Aabb (Hạt dài, thân thấp) x aabb (Hạt tròn, thân thấp)
G(P): (1Ab:1ab)_________ab
F1: 1Aabb: 1aabb (1 hạt dài, thân thấp: 1 hạt tròn, thân thấp)