K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2022

a) Xét tỉ lệ F1 :  \(\dfrac{nâu}{trắng}=\dfrac{74,9\%}{25,1\%}\approx\dfrac{3}{1}\)

-> Nâu (A) trội hoàn toàn so vs trắng (a)

=> P có KG  :    Aa  

Sđlai : 

P :   Aa              x              Aa

G :  A;a                             A;a

F1 :            1AA : 2Aa : 1aa        ( 3 nâu : 1 trắng )

b) Xét F1 :   \(\dfrac{nâu}{trắng}=\dfrac{50\%}{50\%}=\dfrac{1}{1}\)

Mà P có KH :  Nâu x trắng ( phép lai phân tích )

-> P có KG :      Aa     x     aa     (tỉ lệ phép lai phân tích là 1 : 1)

Sđlai : 

P :     Aa                     x                    aa   

G :     A;a                                           a

F1 :                 1Aa : 1aa           (1 nâu : 1 trắng)

24 tháng 8 2017

Quy ước: gen A - hạt nâu, gen a - hạt trắng.

a. +. Vì F1 thu được toàn hạt nâu mà P tương phản => P thuần chủng.

ta có, P: AA (hạt nâu) x hạt trắng (aa) ---> F1: 100% Aa (hạt nâu).

+. Vì P: hạt nâu ---> F1: hạt nâu => ít nhất 1 trong 2 cơ thể P có KG đồng hợp

=> TH1: P: Hạt nâu AA x hạt nâu AA --->> F1: 100% AA hạt nâu.

TH2: P: Hạt nâu AA x hạt nâu Aa ---> F1: 1AA: 1Aa (100% hạt nâu).

b. Vì F1 xuất hiện đậu hạt trắng aa => cây đạu hạt nâu P phải có gen a => P có KG Aa.

ta có, P: Aa x Aa ---> 1AA: 2Aa: 1aa (3A- hạt nâu: 1aa hạt trắng).

c. F1 phân ly theo tỷ lệ 1 nâu: 1 trăng. Đay là KQ của phép lai phân tích => P: Aa hạt nâu x aa hạt trắng

21 tháng 3 2022

Dễ thấy kiểu hình  9 trơn vàng : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn

Quy ước : Đậu vàng A ; => Đậu lục a 

Đậu trơn B ; đậu nhăn b

Vì đậu thuần chủng => đậu vàng,trơn : AABB 

đậu xanh,nhăn : aabb 

Sơ đồ lai : P : AABB x aabb 

GP            AB                ; ab

F1                100% AaBb 

=> F1 : 100% vàng ; trơn 

Sơ đồ lai F1 x F1 : AaBb x AaBb 

GF1 : AB ; Ab ; aB ; ab         AB ; Ab ; aB ; ab

F2         ABAB : AABb : AaBB : AaBb : AABb : AAbb : AaBb : Aabb :  AaBB : AaBb : aaBB : aaBb : AaBb : Aabb : aaBb : aabb

=> Kiểu hình 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn ; 3 xanh trơn ; 1 xanh nhăn 

Xét tỉ lệ kiểu hình ở F2 ta có:

630 hạt trơn vàng: 214 hạt nhăn vàng: 216 hạt trơn lục: 70 hạt nhăn lục ≈9 hạt trơn vàng: 3 hạt nhăn vàng: 3 hạt trơn lục:1 hạt nhăn lục

Xét riêng từng cặp tính trạng:

+)Hạt trơn:Hạt nhăn =\((630+216):(214+70)≈3:1\)

⇒ Hạt trơn là tính trạng trội

Quy ước gen:

A: Hạt trơn               a: Hạt nhăn

⇒ Kiểu gen :F1:   \(Aa×Aa (1)\)

+) Hạt vàng: Hạt lục =\((630+214):(216+70)≈3:1\)

⇒ Hạt vàng là tính trạng trội

Quy ước gen:

B: Hạt vàng         b: Hạt lục

⇒ Kiểu gen :F1:  \(Bb×Bb (2)\)

Xét chung hai cặp tính trạng có:

  \((3:1)(3:1)=9:3:3:1\) ( Giống tỉ lệ kiểu hình ở F2)

⇒ Hai cặp tính trạng di truyền độc lập

Từ (1) và (2)

⇒F1:   \(AaBb\)  (hạt trơn vàng)  ×   \(AaBb\) ( Hạt trơn vàng) (Đây là phép lai giữa hai câyF1)

⇒ Kiểu gen :\(Pt/c:\) AABB ( hạt trơn vàng)  ×  aabb ( Hạt nhăn lục)

Sơ đồ lai:

\(Pt/c:\)  AABB ( hạt trơn vàng)  ×  aabb ( Hạt nhăn lục)

G:             ABAB                                        abab

F1:          AaBb

Kiểu gen: 100%AaBb

Kiểu hình: 100% hạt trơn vàng

F1×F1:   AaBb( hạt trơn vàng)  ×   aBb ( Hạt trơn vàng)

G:                AB;Ab;aB;abAB;Ab;aB;ab                       AB;Ab;aB;abAB;Ab;aB;ab

F2:AABB:AABb:AaBB:AaBb:AaBb:AAbb:AaBb:Aabb:AaBB:AaBb:aaBB:aaBb:AaBb:Aabb:aaBb:aabbAABB:AABb:AaBB:AaBb:AaBb:AAbb:AaBb:Aabb:AaBB:AaBb:aaBB:aaBb:AaBb:Aabb:aaBb:aabb

Kiểu gen:1AABB:2AABb:4AaBb:2AaBB:2aaBb:2Aabb:1AAbb:1aaBB:1aabb1AABB:2AABb:4AaBb:2AaBB:2aaBb:2Aabb:1AAbb:1aaBB:1aabb

Kiểu hình: 99 hạt trơn vàng: 33 hạt nhăn vàng: 33 hạt trơn lục: 11 hạt nhăn lục

17 tháng 9 2018

+ Ptc: hoa đỏ, hạt vàng x hoa trắng, hạt xanh

F1: 100% hoa đỏ, hạt vàng

Suy ra tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng và tính trạng hạt vàng là tính trạng trội hoàn toan so với tính trạng hoa xanh

+ Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa trắng

B: hạt vàng, b: hạt xanh

+ Ptc: hoa đỏ, hạt vàng x hoa trắng, hạt xanh

AABB x aabb

F1: 100% AaBb : hoa đỏ, hạt vàng

+ F1 x F1: AaBb x AaBb

KG: 1AABB : 2AABb : 1AAbb : 2AaBB : 4AaBb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb

9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb

KH: 9 đỏ, vàng : 3 đỏ, xanh : 3 trắng, vàng : 1 trắng, xanh

18 tháng 9 2018

KG là gì ạ?

18 tháng 7 2017

a. P1: AA x aa.

P2: AA x AA hoặc AA x Aa.

b. P: Aa x Aa ---> F1: 1AA: 2Aa: 1aa.

c. P: Aa x aa ----> F1: 1Aa: 1aa

19 tháng 7 2017

e cảm ơn ạ!

6 tháng 4 2020

Cây hạt vàng A_

Cây hạt xanh aa

Phép lai A_ x aa

F1 50% aa ; 50% Aa

Vậy kg 2 cây đậu đem lai: Aa và aa1

2 tháng 9 2016

a) AA( vàng)><aa( xanh)=> F1 100%Aa

b) Có 2 th

Th1 AA(vàng)><aa(xanh)=> F 100% Aa(vàng)

Th2 Aa( vàng)><aa(xanh)=> F 1Aa(vàng) 1aa(xanh)

31 tháng 8 2019

Hạt vàng có kiểu gen BB hoặc Bb

Hạt xanh có kiểu gen bb

a) Xảy ra 2 Trường hợp ;

+ TH1 : Hạt vàng (BB )lai với hạt xanh( bb) suy ra F1 : 100% KG Bb, 100% hạt vàng

+TH2: Hạt vàng (Bb) lai với hạt xanh (bb) suy ra F1: có kiểu gen 50%Bb:50%bb , Kiểu hình 50%hạt vàng:50%hạt xanh

Tự viết sơ đồ lai minh họa cho mỗi trường hợp nhé!

31 tháng 8 2019

À, mình nhầm câu a đầu tiên mk gửi là câu b nhé

a) Hạt vàng lai hạt vàng xảy ra 3 trường hợp

+TH1 : Hạt vàng (BB) lai với nhau suy ra F1 có 100%BB (hạt vàng)

+TH2: Hạt vàng (Bb) lai với nhau suy ra f1 có kiểu gen 1BB:2Bb:1bb , có KH 3 hạt vàng:1 hạt xanh

+TH3: Hạt vàng (BB)lai với hạt vàng (Bb) suy ra f1 có KG: 50% BB:50%Bb , kiểu hình 100% hạt vàng

Tự viết sđl cho mỗi TH

15 tháng 9 2021

Bài 1:

Vì lai hai cây thuần chủng hạt vàng và hạt xanh thu dc F1 toàn đậu xanh => tính trạng xanh trội hoàn toàn so với tính trạng vàng

Quy ước: A hạt xanh.                a hạt vàng

kiểu genP: AAxaa

1)P(t/c).  AA( xanh).  x.      aa( vàng)

Gp.         A.                       a

F1.          Aa(100% xanh)

2) F1xf1.   Aa( xanh).       x.          aa( vàng)

GF1.    A,a.                               a

F2:    1Aa:1aa

kiểu hình: 1 xanh:1vàng

Bài 2

Quy ước gen: B vàng.                       b lông đen

1)P(t/c).    BB( vàng).       x.          bb( đen)

Gp.            B.                             b

F1.       Bb( 100% lông vàng)

2) F1 lai phân tích

F1.   Bb( lông vàng).       x.          bb( lông đen)

GF1.   B,b.                                     b

F2.  1BB:1bb

kiểu hình: 1 vàng:1đen