Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1. Quan sát hình 23, hãy cho biết:
+ Hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
+ Độ nghiêng và hướng trục của Trái Đất ở các vị trí: xuân phân, hạ chí, thu phân và đông chí.
Trả lời:
. Hình 23 cho thấy:
- Hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là từ Tây sang Đông.
- Độ nghiêng và hướng trục của Trái Đất ở các vị trí xuân phân, hạ chí, thu phân và đông chí đều không thay đổi.
Câu 2. Quan sát hình 23 SGK, cho biết:
- Trong ngày 22-6 (hạ chí), nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời?
- Trong ngày 22-12 (đông chí), nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời?
Trả lời:
Hình 23 cho thấy:
- Trong ngày 22-6 (hạ chí), nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời.
- Trong ngày 22-12 (đông chí), nửa cầu Nam ngả về phía Mặt Trời.
Câu 3. Quan sát hình 23 SGK, cho biết:
- Trái Đất hướng cả hai nửa cầu Bắc và Nam về phía Mặt Trời như nhau vào các ngày nào?
- Khi đó ánh sáng mặt trời chiếu thẳng góc vào nơi nào trên bề mặt Trái Đất?
Trả lời:
- Trái Đất hướng cả hai nửa cầu Bắc và Nam về phía Mặt Trời như nhau vào các ngày 21-3 và 23-9.
- Khi đó ánh sáng mặt trời chiếu thẳng góc vào Xích đạo lúc 12 giờ trưa.
Câu 3 :
Nhiệt độ TB năm :
- HN : 23,4 độ C
- Nha Trang : 26,2 độ C
- Đà Lạt : 18,3 độ C
Nhận xét và .............. ( mk k ghi đề ra nx pn nhs ! )
Sự thay đổi nhiệt độ TB năm giữa HN và Nha Trang là do HN ở vĩ độ cao hơn NT nên nhiệt độ ở HN thấp hơn NT
Nhận xét và giải thik ...............................
Sự khác biệt nhiệt độ TB năm giữa NT và Đà LẠT vì NT nằm ở độ cao 6m , ĐL nằm ở độ cao 1513m do ĐL nằm ở nơi cao nên nhiệt độ thấp hơn NT
Yếu tố biểu hiện theo đường là nhiệt độ
Yếu tố biểu hiện theo cột là lượng mưa
Trục dọc bên phải dùng để tính đại lượng của yếu tố nhiệt độ
Trục dọc bên trái dùng để tính đại lượng của yếu tố lượng mưa
Đơn vị tính nhiệt độ là 0C; lượng mưa là mm
Nhiệt độ cao nhất là 28,90C tháng 7; thấp nhất là 16,40C vào tháng 1; chênh lệch 2,50C
Lượng mưa cao nhất 335mm tháng 8; thấp nhất 23mm tháng 1; chênh lệch 312mm
2.
a)
Nhiệt độ cao nhất khoảng 30,80C; thấp nhất khoảng 20,90C
6 tháng ko mưa là tháng 1,2,3,4,11,12
Địa điểm A nằm ở nửa cầu B, vì nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 1
b)
Nhiệt độ cao nhất khoảng 20,50C; thấp nhất khoảng 100C
Ko có tháng nào ko mưa
Địa điểm B nằm ở nửa cầu N, vì nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 6
Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?
A. 20g/cm3
B. 15g/cm3
C. 30g/cm3
D. 17g/cm3
Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?
A. Nhiệt kế
B. Áp kế
C. Ẩm kế
D. Vũ kế
Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?
A. Nơi áp cao về nơi áp thấp
B. Biển vào đất liền
C. Nơi áp thấp về nơi áp cao
D. Đất liền ra biển
Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?
A. Gió Tây ôn đới
B. Gió mùa
C. Gió tín phong
D. Gió đông cực
Câu 8: Tỉ lệ bản đồ được thể hiện ở những dạng nào?
A. Tỉ lệ số.
B. Tỉ lệ thước.
C. Tỉ lệ đường.
D. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước
Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?
A. 33‰. B. 35‰. C. 41‰. D. 45‰.
Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:
A. Giàu khoáng chất. B. Giàu nước. C. Độ phì cao. D. Đất cứng.
Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?
A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.
B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.
C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.
D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.
Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?
A. Đới nóng B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Tất cả các đới.
Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?
A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.
B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.
C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.
D. Dao động tại chổ của nước biển.
Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?
A. Dòng biển nóng. B. Dòng biển lạnh.
C. Dòng biển chảy mạnh. D. Dòng biển chảy yếu.
Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?
A. Than đá, cao lanh… B. Đá vôi, hoa cương…
C. Đồng, chì, sắt… D. Apatit, dầu khí…
Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?
A. Hơi nước B. Khí cacbonic
C. Khí nitơ D. Khí Ôxi
Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?
A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.
B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.
C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
D. Từ biển vào đất liền.
Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?
A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp
B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao
C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao
D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp
Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?
A. Gió Nam
B. Gió Đông Bắc
C. Gió Tây Nam
D. Cả 3 loại gió
Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?
A. Càng thấp
B. Càng cao
C. Trung bình
D. Bằng 0°
Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?
A. 20g/cm3
B. 15g/cm3
C. 30g/cm3
D. 17g/cm3
Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?
A. Nhiệt kế
B. Áp kế
C. Ẩm kế
D. Vũ kế
Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?
A. Nơi áp cao về nơi áp thấp
B. Biển vào đất liền
C. Nơi áp thấp về nơi áp cao
D. Đất liền ra biển
Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?
A. Gió Tây ôn đới
B. Gió mùa
C. Gió tín phong
D. Gió đông cực
Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
đáp án d
Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
- ở nửa cầu Bắc tỉ lệ diện tích lục địa chiếm 39,4%
- ở nửa cầu Nam tỉ lệ diện tích lục địa chiếm 19,0%
- Toàn Trái Đật tỉ lệ lục địa chiếm 58,4%
Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
Câu 32. Trên bề mặt trái đất nước mặn chiếm bao nhiêu %?
A. 82%
B. 79%
C. 97%
D. 70%
Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?
A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn
B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn
C. Biển đóng băng quanh năm
D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú
Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
B. Có màu xám thẫm hoặc đen
C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.
Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?
A. Than đá, dầu mỏ
B. Sắt, mangan
C. Đồng, chì
D. Muối mỏ, apatit
Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp?
A. Nước mưa B. Nước sinh hoạt
C. Do các sinh vật D. Đất , đá trong đất liền đưa ra
.
Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?
A. Chất hữu cơ. B. Chất khoáng. C. Nước. D. Không khí.
Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?
A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.
C. Sức hút của mặt Trăng. D. Gió.
Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?
A. Hai tầng. B. Ba tầng. C. Bốn tầng. D. Năm tầng.
Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
Câu 32. Trên bề mặt trái đất nước mặn chiếm bao nhiêu %?
A. 82%
B. 79%
C. 97%
D. 70%
Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?
A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn
B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn
C. Biển đóng băng quanh năm
D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú
Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
B. Có màu xám thẫm hoặc đen
C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.
Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?
A. Than đá, dầu mỏ
B. Sắt, mangan
C. Đồng, chì
D. Muối mỏ, apatit
Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp?
A. Nước mưa B. Nước sinh hoạt
C. Do các sinh vật D. Đất , đá trong đất liền đưa ra.
Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?
A. Chất hữu cơ. B. Chất khoáng. C. Nước. D. Không khí.
Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?
A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.
C. Sức hút của mặt Trăng. D. Gió.
Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?
A. Hai tầng. B. Ba tầng. C. Bốn tầng. D. Năm tầng.
những loại gió ở sơn la:
- gió mùa đông bắc
- gió đông nam
- gió lào