Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da. d) (trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e)miêu tả vóc dáng
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
- Tiếng mưa rơi: lộp bộp
- Tiếng chim hót: líu lo
-Tiếng súng: pằng pằng
-Tiếng sáo: véo von
tk
a) Tiếng mưa rơi: ầm ầm, ào ạt, ào ào, tí tách, rào rào
b) Tiếng chim hót: líu lo, thánh thót, ríu rít, lách chách, ồn ào
c) Tiếng gió thổi: ào ào, vi vu, xào xạc, rì rào, vi vút
d) Tiếng súng: ầm ầm, đùng đoàng, đoàng đoàng, loạng choạng, đì đẹt
e) Tiếng sáo: vi vu, réo rắt, du dương, véo von, trong trẻo
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước: to, nhỏ, tròn, béo,...
- Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...
- Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....
- Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...
- Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...
- Đôi tai: to, dài, thính,....
- Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...
- Hoạt động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...
` @ L I N H `
Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.
- Hình dáng, kích thước: to, nhỏ, tròn, béo,...
- Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...
- Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....
- Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...
- Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...
- Đôi tai: to, dài, thính,....
- Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...
- Hoạt động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...
Lá liễu,nét xuân sơn.
lá liễu, nét xuân sơn