K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Vàng, Bạc, platinum

Vàng ở ô 79, chu kì 6, nhóm IB

Bạc ở ô 47, chu kì 5, nhóm IB

Platinum ở ô 78, chu kì 6, nhóm VIIIB

26 tháng 2 2023

Hợp chất potassium chloride (KCl) có liên kết ion trong phân tử.

Sự hình thành liên kết trong phân tử potassium chloride

 

+ Nguyên tử K cho đi 1 electron ở lớp ngoài cùng trở thành ion mang điện tích dương, kí hiệu là K+.

+ Nguyên tử Cl nhận 1 electron từ nguyên tử K trở thành ion mang một điện tích âm, kí hiệu là Cl-.

Các ion K+ và Cl- hút nhau tạo thành liên kết trong phân tử potassium chloride.

Media VietJack

25 tháng 2 2023

- Các mẫu chất potassium và iodine đều được tạo bởi phân tử đơn chất; potassium iodide tạo bởi phân tử hợp chất. Cụ thể:

+ Potassium (K) là đơn chất được tạo thành từ nguyên tố potassium (K).

+ Iodine (I2) là đơn chất được tạo thành từ nguyên tố iodine (I).

+ Potassium iodine (KI) là hợp chất được tạo thành từ nguyên tố potassium (K) và iodine (I)

Ứng dụng của iodine:

- Trong đời sống, iodine cung cấp dinh dưỡng cho con người, giúp giảm nguy cơ bệnh bướu cổ hay thiểu năng trí tuệ.

- Trong y học, iodine dùng làm thuốc sát khuẩn, thuốc trị bệnh bướu cổ, …

- Trong nông nghiệp, nó được dùng làm thuốc nuôi trồng thủy sản, phân bón, …

Ứng dụng của potassium iodine (KI):

- Trộn vào muối ăn để sản xuất muối I - ốt.

- Dùng bào chế thuốc điều trị cường giáp, nấm da, …

- Dùng trong cấy mô tế bào thực vật.

Potassium được tạo bởi phân tử K

Ứng dụng là phân bón, thuốc súng

Iodine được tạo bởi phân tử I2

Ứng dụng là thuốc sát trùng, phòng bệnh bướu cổ

Potassium được tạo bởi phân tử KI

Ứng dụng làm thuốc men, thực phẩm chức năng

19 tháng 2 2023

a, Nguyên tố phi kim: P, Si

Nguyên tố kim loại: Ba, Rb, Cu, Fe

b, Ứng dụng của nguyên tố Cu: ứng dụng trong ngành điện, cấu tạo máy móc và là dụng cụ trao đổi nhiệt, ứng dụng công nghiệp gia dụng, dùng để đúc nồi đồng và các vật dụng đồng, sản xuất phụ kiện viễn thông, sản xuất phụ kiện chống nổ,sản xuất nội ngoại thất, sử dụng trong y tế, dùng làm đồ thủ công mỹ nghệ,...

Đó là thủy ngân.

Vị trí: ô số 80, chu kì 6, nhóm IIB

Cacbon ở nhóm IVA, chu kì 2

Nitơ thuộc nhóm VA, chu kì 2

Oxy thuộc chu kì 2, nhóm VIA

Clo thuộc chu kì 3, nhóm VIIA

25 tháng 2 2023

- Calcium chloride (CaCl2) có một số ứng dụng như: Làm hợp chất làm tan băng, làm chất điện giải hoặc sản xuất các loại đồ uống, có thể ứng dụng trong hệ thống tiêu nước và xử lí nước thải do công nghiệp thải ra.....
- Sơ đồ tạo thành liên kết trong Calcium chloride: loading...

19 tháng 2 2023

- Tên gọi copper của đồng có xuất xứ tiếng Latin cyprium, theo tên hòn đảo Cyprus, đó là hải cảng xuất khẩu đồng quan trọng vào thời xa xưa. Tên gọi sau đó được rút gọn thành cuprum, đó là gốc gác của kí hiệu nguyên tố Cu của đồng.

- Tên nhôm có nguồn gốc từ tên cổ của phèn (là kali nhôm sunfat), có tên tiếng anh là aluminum, kí hiệu Al

- Iron (sắt) là một từ Anglo-Saxon. Kí hiệu hóa học cho sắt - Fe, có xuất xứ Latin từ ferrum, nghĩa là kim loại.

`- CaSO_4`

`K.L.P.T = 40 + 32 + 16.4 = 136 <am``u>`

\(\%Ca=\dfrac{40.100}{136}\approx29,41\%\)

`- CaCO_3`

`K.L.P.T = 40 + 12 + 16.3 = 100 <am``u>`

\(\%Ca=\dfrac{40.100}{100}=40\%\)

`- CaCl_2`

`K.L.P.T = 40 + 35,5.2=75,5 <am``u>`

\(\%Ca=\dfrac{40.100}{75,5}\approx52,98\%\)

17 tháng 8 2023

tham khảo

Bột thạch cao có nhiều ứng dụng quan trọng như: Tạo hình trong những công trình kiến trúc, làm vật liệu xây dựng, vữa trát tường, đúc tượng, làm khuôn đúc chịu nhiệt, … Trong y tế, nó còn được dùng làm khung xương, bó bột, khuôn mẫu trong nha khoa, …