A. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2023

nhịn tiểu lâu có hại vì: A

A.dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thàn nước tiểu liên tục

B.dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái

C.hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

D.dễ tạo sỏi thận ,hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

19 tháng 4 2023

cảm ơn

21 tháng 4 2021

Không nên nhịn tiểu quá lâu và nên đi tiểu đúng lúc vì

A.Tạo điều kiện thuận lợi cho sự hình thành nước tiểu được lien tục

B.Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh

C.Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái

D. Chỉ có A và B đúng

Câu này anh thấy ý nào cũng đúng hết em ơi !!

 

21 tháng 4 2021

C đúng vì khi nhịn tiểu khiến người bệnh bị sỏi thận và đi tiểu sẽ đau đớn hơn.

7 tháng 5 2018

b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

7 tháng 5 2018

Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:

a. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

c. Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.

d. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm  khác nhau là

. Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục.

. Khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200 ml sẽ được bài tiết ra khỏi cơ thể nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.

3.  Do cấu tạo cơ quan bài tiết.

4. Do cơ thể của mỗi người khác nhau.

Đáp án là

 A.1, 3.

 B.2, 3.     

 C.1, 2.             

 D.3, 4.

15 tháng 3 2022

C

6 tháng 5 2016

Câu 1: 

- Máu theo động mạch tới cầu thận với áp lực cao tạo ra lực đẩy nước và các chất hòa tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc vào nang cầu thận, các tế bào máu và các phân tử prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc. Kết quả là tạo nước tiểu đầu trong nang cầu thận.
- Nước tiểu đầu đi qua ống thận, ở đây xảy ra 2 quá trình :
+ Quá trình hấp thụ lại nước và các chất cần thiết.
+ Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần thiết.
Kết quả là tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu

Câu 2: 

Nước tiểu đầu :
-Nồng độ các chất hòa tan loãng hơn.
- Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc hơn.
- Còn chứa nhiều các chất dinh dưỡng .
Nước tiểu chính thức :
-Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc hơn.
- Chứa nhiềucác chất cặn bã và các chất độc hơn.
- Gần như không còn các chất dinh dưỡng.

Câu 3: Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục, nhưng nước tiểu chỉ được thải ra ngoài cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200 ml, đủ áp lực gây cảm giác buồn đi tiểu và cơ vòng ống đái mở ra phối hợp với sự co của cơ vòng bóng đái và cơ bụng giúp thải nước tiểu ra ngoài.

giúp zới ❤❤❤❤ tick cho bn đầu tiên

14 tháng 5 2021

Nguyên nhân gây ra sỏi thận

Ăn uống bất hợp lý là một nguyên nhân gây bệnh sỏi thận. Ảnh minh họa.

Ăn uống bất hợp lý là một nguyên nhân gây bệnh sỏi thận. Ảnh minh họa.

Sỏi thận là hiện tượng lắng đọng những chất khoáng trong thận, lâu ngày kết tạo thành sỏi. Sỏi có thể cọ sát vào đường niệu gây ra những cơn đau lưng, tiểu tiện ra máu. Lâu ngày sỏi thận có thể gây viêm nhiễm, xơ hóa đường niệu.

Nguyên nhân chính của sỏi thận là do uống nước không đủ. Lượng nước tiểu tạo thành ít. Khi đó, các chất khoáng như calci, oxalic… sẽ tích tụ nhiều ở thận gây ra sỏi thận.

Do chế độ ăn uống thiếu hợp lý, thói quen ăn mặn, ăn nhiều thịt là một nguyên nhân dẫn đến sỏi thận. Đôi khi, ăn quá nhiều rau cũng có thể gây ra sỏi thận.

Các bệnh lý đường tiết niệu như, u xơ tuyến tiền liệt, u xơ đội lên vào lòng bàng quang có thể khiến nước tiểu đọng lại, lâu ngày tạo ra sỏi thận.

Ở nữ giới, các bệnh viêm nhiễm phụ khoa có thể lây lan sang đường niệu, tạo mủ và lắng đọng các chất tiết của cơ thể, từ đó hình thành sỏi.

Phòng tránh sỏi thận

Uống nhiều nước giúp ngăn ngừa sỏi thận. Ảnh minh họa.

Uống nhiều nước giúp ngăn ngừa sỏi thận. Ảnh minh họa.

- Để phòng ngừa sỏi thận, mỗi người nên uống đủ nước (khoảng 2 lít mỗi ngày). Uống đủ nước sẽ giúp các chất khoáng calci và oxalat được đào thải ra ngoài, tránh tích tụ thành sỏi thận.

- Có chế độ ăn uống hợp lý. Không nên ăn quá nhiều thực phẩm chứa calci. Không ăn mặn, ăn nhiều đạm hay nhiều mỡ, vì đây đều là những nguyên nhân gây ra sỏi thận.

- Hạn chế ăn các loại thực phẩm chứa nhiều oxalat như, trà đặc, cà phê, chocolate, bột cám, ngũ cốc, rau muống…

- Tập thể dục thường xuyên cũng có thể ngăn ngừa được sỏi thận.

Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm        A. Thận và ống đái                                   B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái               C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.        D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, daCâu 2. Phản xạ có điều kiện:A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do...
Đọc tiếp

Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm

        A. Thận và ống đái                                   B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái       

        C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

        D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da

Câu 2. Phản xạ có điều kiện:

A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể    

B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể

D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

Câu 3. Chức năng của hệ thần kinh là gì?

       A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể   

       B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

       C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa

       D. Sản xuất tế bào thần kinh

Câu 4. Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?

A. Lông                     B. Lớp mỡ                  C. Tầng tế bào sống    D. Thụ quan

Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết

         A. Tuyến yên                                                       C. Tuyến giáp                                                      

         B. Tuyến ruột                                                      D. Tuyến tụy

 Câu6. Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là

         A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào              C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu

         B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương                     D. Điều hoà hoạt động sinh dục

Câu 7. Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:

         A. Xuất tinh lần đầu ở nam                                C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu

         B. Hành kinh lần đầu ở nữ                                 D. Hay ngủ mơ.

Câu 8. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?

        A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.                               

        B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.

        C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.                       

        D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.

4
13 tháng 5 2021

Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm

        A. Thận và ống đái                                   B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái       

        C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

        D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da

Câu 2. Phản xạ có điều kiện:

A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể    

B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể

D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

Câu 3. Chức năng của hệ thần kinh là gì?

       A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể   

       B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

       C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa

       D. Sản xuất tế bào thần kinh

Câu 4. Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?

A. Lông                     B. Lớp mỡ                  C. Tầng tế bào sống    D. Thụ quan

Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết

         A. Tuyến yên                                                       C. Tuyến giáp                                                      

         B. Tuyến ruột                                                      D. Tuyến tụy

 Câu 6. Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là

         A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào              C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu

         B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương                     D. Điều hoà hoạt động sinh dục

Câu 7. Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:

         A. Xuất tinh lần đầu ở nam                                C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu

         B. Hành kinh lần đầu ở nữ                                 D. Hay ngủ mơ.

Câu 8. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?

        A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.                               

        B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.

        C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.                       

        D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.

Câu 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm

        A. Thận và ống đái                                   B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái       

        C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.

        D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da

Câu 2. Phản xạ có điều kiện:

A. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể    

B. Có tính bẩm sinh , được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

C. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả của bản năng ở cơ thể

D. Không có tính bẩm sinh, được hình thành do kết quả thường xuyên luyện tập

Câu 3. Chức năng của hệ thần kinh là gì?

       A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể   

       B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

       C. Điều hòa nhiệt độ, tuần hoàn, tiêu hóa

       D. Sản xuất tế bào thần kinh

Câu 4. Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?

A. Lông                     B. Lớp mỡ                  C. Tầng tế bào sống    D. Thụ quan

Câu 5. Tuyến dưới đây không phải là tuyến nội tiết

         A. Tuyến yên                                                       C. Tuyến giáp                                                      

         B. Tuyến ruột                                                      D. Tuyến tụy

 Câu 6. Chức năng chung của 2 loại hoóc môn insulin và glucagôn là

         A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào              C. Điều hoà lượng glucôzơ trong máu

         B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương                     D. Điều hoà hoạt động sinh dục

Câu 7. Những dấu hiệu chứng tỏ đã có khả năng sinh sản:

         A. Xuất tinh lần đầu ở nam                                C. Xuất tinh và hành kinh lần đầu

         B. Hành kinh lần đầu ở nữ                                 D. Hay ngủ mơ.

Câu 8. Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?

        A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não.                               

        B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não.

        C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống.                       

        D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian.

CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ ...
Đọc tiếp
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
 
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi
Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp
Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm
Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
        A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.
Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%
Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da
Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
A. 50 ml      B. 1000 ml C. 200 ml      D. 600 ml
Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lại
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nước
Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?
A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 12. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ăn
Câu 13. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Thủy ngân      B. Nước C. Glucôzơ      D. Vitamin
1

Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi

Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?

A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp

Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm

Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là 

      A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.

Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%

Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da

Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml       B. 1000 ml C. 200 ml       D. 600 ml

Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Uống đủ nước

Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

20 tháng 4 2018

D nha . À mà bn ơi là hạn chế sỏi thận nha bạn viết vậy sẽ làm mọi người hỉu sai nghĩa

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau : Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm A . Diễn ra liên tục . B . Diễn ra gián đoạn . C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn . D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều . Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận...
Đọc tiếp

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm

A . Diễn ra liên tục .

B . Diễn ra gián đoạn .

C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn .

D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều .

Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là

A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục .

B . Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn .

C . Do cấu tạo của cơ quan bài tiết . D . Cả A và B .

Bài 18 . Khẩu phần ăn hợp lí có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

c . Tránh cho thận làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D Cả A , B và C .

Bài 19 . Thường xuyên giữ vệ sinh cho hệ bài tiết có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

C . Tránh cho thân làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 20 . Đi tiểu đúng lúc có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục .

c . Tránh làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 21 . Bài tiết giúp cơ thể thải loại . . . ( 1 ) . . . và . . . ( 2 ) . . . Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như . . . ( 3 ) . . . đảm nhiệm .

A . Da , phổi , thận

B . Các chất thải

C . Các chất độc hại

Bài 22 . Nước tiểu chính thức đổ vào . . . ( 1 ) . . . , qua . . . ( 2 ) . . . xuống tích trữ ở . . . ( 3 ) . . . , rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái , cơ bóng đái và . . . ( 4 ) . . .

A . Cơ bụng

B . Bể thận

c . Ống dẫn nước tiểu

D . Bóng đại

Bài 23 . Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở . . . ( 1 ) đầu tiên là quá trình . . . ( 2 ) . . . ở cầu thận để . . . ( 3 ) . . . ở nang cầu thận .

A . Cầu thận

B . Tạo thành nước tiếu đầu

c . Tạo nước tiểu chính thức

D . Lọc máu

Bài 24 . Sự tạo thành nước tiểu . . . ( 1 ) . . . nhưng sự bài tiết nước tiểu . . . ( 2 ) . . . Thực chất . . . ( 3 ) . . . là lọc máu , thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể .

A . Diễn ra gián đoạn

B . Diễn ra liên tục

C . Quá trình tạo thành nước tiểu

D . Quá trình bài tiết nước tiểu

1
26 tháng 2 2020

16.B

17.D

18.D

19.C

20.B

21.B.C.A ( Điền theo thứ tự nhé)

22. B, C, D, A ( Điền theo thứ tự)

23. A, D, B ( Điền theo thứ tự)

24. B, A, D ( Điền theo thứ tự)

chúc bạn học tốt!! Nhớ tick cho mừn nha moaaok

28 tháng 2 2020

banhquaCảm ơn