K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4 2023

a)

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

- Nhỏ các giọt dung dịch vào giấy quỳ tím

+ Qùy tím hóa đỏ: HCl

+ Qùy tím hóa xanh: NaOH

+ Không đổi màu: H2O

b)

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

- Nhỏ các giọt dung dịch vào giấy quỳ tím

+ Qùy tím hóa đỏ: H2SO4

+ Qùy tím hóa xanh: NaOH

+ Không đổi màu: NaCl

c)

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

- Nhỏ các giọt dung dịch vào giấy quỳ tím

+ Qùy tím hóa đỏ: HNO3

+ Qùy tím hóa xanh: Ba(OH)2

+ Không đổi màu: H2O

11 tháng 3 2021

Câu 1: 

a, Chất tác dụng với $H_2O$ là $Na;K_2O;BaO;CO_2;N_2O_5;SO_3$

b, Chất tác dụng với HCl là $Na;K_2O;BaO;FeO;Mg;ZnO;Pb;Al_2O_3$

c, Chất tác dụng với $Ca(OH)_2$ là $CO_2;N_2O_5;ZnO;SO_3;Al_2O_3$

11 tháng 3 2021

Câu 2: 

a, Dùng quỳ tím nhận biết được HCl do làm quỳ hóa đỏ, $Ba(OH)_2$ do làm quỳ hóa xanh. Dùng $H_2SO_4$ nhận biết được $BaCl_2$ do tạo kết tủa còn lại là NaCl

b, Dùng quỳ tím nhận biết được $KOH;Ba(OH)_2$ làm quỳ hóa xanh, $HCl;H_2SO_4$ làm quỳ hóa đỏ. Dùng $H_2SO_4$ nhận biết được $Ba(OH)_2$ do tạo kết tủa còn lại là KOH. Dùng $BaCl_2$ nhận biết được $H_2SO_4$ còn lại là HCl 

8 tháng 12 2021

\(a.2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)

\(b.CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)

\(c.2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

\(d.BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2+H_2O\)

18 tháng 1 2022

* Trích một ít các chất làm mẫu thử

a) Cho các dd tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl

+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2

+ QT không chuyển màu: NaCl

b) 

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl, H2SO4 (1)

+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2

+ QT không chuyển màu: NaCl, Na2SO4 (2)

- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (1)

+ Không hiện tượng: HCl

\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)

+ Kết tủa trắng: H2SO4

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

- Cho dd Ba(OH)2 tác dụng với dd ở (2)

+ Không hiện tượng: NaCl

+ Kết tủa trắng: Na2SO4

\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\downarrow\)

c)

- Dẫn các khí đi qua dd Ca(OH)2 dư

+ Kết tủa trắng: CO2

+ Không hiện tượng: O2, H2 (1)

- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Que đóm tắt: H2

d)

- Dẫn các khí đi qua dd Br2 dư

+ Dung dịch nhạt màu dần: SO2

\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)

+ Không hiện tượng: O2, H2, N2 (1)

- Cho các khí ở (1) tiếp xúc với que đóm còn tàn đỏ

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Que đóm tắt: H2, N2 (2)

- Dẫn các khí ở (2) đi qua bột CuO nung nóng:

+ Không hiện tượng: N2

+ Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ: H2

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

e)

- Hòa tan 3 chất rắn vào nước:

+ Chất rắn không tan: CaCO3

+ Chất rắn tan: CaO, P2O5 

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

- Cho dd thu được ở trên tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: H3PO4 => Nhận biết được P2O5

+ QT chuyển xanh: Ca(OH)2 => Nhận biết được CaO

f)

- Hòa tan 3 kim loại vào nước:

+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

+ Kim loại không tan: Mg, Fe (1)

- Cho 2 kim loại ở (1) tác dụng với dd HNO3 đặc nguội

+ Kim loại tan, có khí màu nâu thoát ra: Mg

\(Mg+4HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)

+ Kim loại không tan: Fe

 

18 tháng 1 2022

a) Trích mẫu thử. Dùng quỳ tím để thử.

dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl

dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2

dung dịch làm quỳ tím không đổi màu --> NaCl

b) Trích mẫu thử. dùng quỳ tím để thử.

dung dịch làm quỳ tím hoá xanh --> Ba(OH)2

dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ --> HCl và H2SO4

Cho 2 dung dịch này tác dụng với BaCl2.

- Có kết tủa --> H2SO4

Pthh: BaCl2 + H2SO--> BaSO4 + 2HCl

- không có phản ứng --> HCl

Cho 2 dung dịch còn lại là NaCl và Na2SO4 tác dụng với BaCl2

- có kết tủa --> Na2SO4

Pthh: BaCl2 + Na2SO--> BaSO4 + 2NaCl

c) Đốt từng khí. Cháy lửa xanh --> H2

Dẫn 2 khí còn lại qua Ca(OH)2

- có kết tủa --> CO2

Pthh: CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

- không có hiện tượng --> O2

20 tháng 12 2021

Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Hóa đỏ: \(HCl,HNO_3,H_2SO_4\)

- Hóa xanh: \(Ba(OH)_2,NaOH\)

Sục khí \(CO_2\) vào dd làm quỳ hóa xanh:

- Xuất hiện KT trắng: \(Ba(OH)_2\)

- Ko KT: \(NaOH\)

Cho \(BaCl_2\) vào dd làm quỳ hóa đỏ:

- Tạo KT trắng: \(H_2SO_4,HNO_3(1)\)

- Ko ht: \(HCl\)

Cho \(AgNO_3\) vào \((1)\)

- Tạo KT trắng ít tan: \(H_2SO_4\)

- Ko ht: \(HNO_3\)

\(Ba(OH)_2+CO_2\to BaCO_3\downarrow+H_2O\\ 2NaOH+CO_2\to Na_2CO_3+H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl\\ BaCl_2+2HNO_3\to Ba(NO_3)_2\downarrow+2HCl\\ 2AgNO_3+H_2SO_4\to Ag_2SO_4\downarrow+2HNO_3\)

20 tháng 12 2021

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: HCl, HNO3, H2SO4 (1)

+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2, NaOH (2)

- Dẫn khí CO2 vào dd ở (2)

+ Kết tủa trắng: Ba(OH)2

Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3\(\downarrow\) + H2O

+ Không hiện tượng: NaOH

2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O

- Cho dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2

+ Kết tủa trắng: H2SO4

BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl

+ Không hiện tượng: HCl, HNO3 (3)

- Cho dd AgNO3 tác dụng với các dd ở (3)

+ Kết tủa trắng: HCl

AgNO3 + HCl --> AgCl\(\downarrow\) + HNO3

+ Không hiện tượng: HNO3

7 tháng 7 2021

Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:

a)10 Al + 36HNO ---> 10Al(NO3) + 3N2 + 18H2O

b) 2AL + 2Ba(OH)2 + H2O  ---> Ba(AlO2)2 + 3H2

c) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 ---> 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O

 

d) MnO+ 2FeSO4 + 2H2SO ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + 2H2O

 

24 tháng 9 2023

a) Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 

Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử :

+ Quỳ Hóa đỏ : H2SO4 , HCl

+ Quỳ hóa xanh : NaOH

+ Quỳ không đổi màu : KCl

Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ

+ Mẫu thử tạo kết tủa trắng : H2SO4

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

 Không hiện tượng : HCl

- Dán nhãn

24 tháng 9 2023

b) Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 

Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử : 

+ Quỳ hóa đỏ : H3PO4

+ Quỳ hóa xanh : KOH

+ Quỳ không đổi màu : KCl , Na2SO4

Nhỏ dung dịch BaCl2 vào 2 chất không làm quỳ tím đổi màu

+ Mẫu thử tạo kết tủa trắn : Na2SO4

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)

 Không hiện tượng : KCl

 - Dán nhãn

 

1)         Na  +   HCl                NaCl +       H2  2)        FeO  +     H2SO4                 FeSO4 +      H2O          3)       Al  +         HNO3 d/n               Al(NO3)3  +       NO2    +     H2O   4)       Na2CO3 +      Ca(OH)2                CaCO3  +      NaOH    5)      KMnO4                K2MnO4 +     MnO2  +   O2             6)      CnH2n-1OH  +           O2            CO2 +            H2O        7)       Mg +   H2SO4             MgSO4 +     H2        8)        Na2O +...
Đọc tiếp

1)         Na  +   HCl                NaCl +       H2  

2)        FeO  +     H2SO4                 FeSO4 +      H2O          

3)       Al  +         HNO3 d/n               Al(NO3)3  +       NO2    +     H2O   

4)       Na2CO3 +      Ca(OH)2                CaCO3  +      NaOH    

5)      KMnO4                K2MnO4 +     MnO2  +   O2             

6)      CnH2n-1OH  +           O2            CO2 +            H2O        

7)       Mg +   H2SO           MgSO4 +     H2        

8)        Na2O +    H2O           NaOH  

9)        NaOH +    CuSO4                      Na2SO+      Cu(OH)2

10)      Fe +      O2              Fe3O4                    

11)       Cu +    H2SO4 (đ/nóng)                     CuSO4 +      SO2   +      H2O

12)      KMnO4  +     HCl           KCl  +     MnCl2 +     Cl2  +      H2O

13)      Fe2O3  +       HCl                  FeCl3 +     H2O          

14)       Al  +       H2SO4 loãng            Al2(SO4)3  +        H2O   

15)       Fe   +   HCl             ----- >    FeCl2  + H2

16)     CnH2n+1OH  +             O2               CO2 +          H2O        

17)      KOH +    CuSO4                  K2SO+      Cu(OH)2

18)       CxHy  +        O2             CO2 +              H2O        

19)     CxHyOz  +            O2              CO2 +              H2O        

20)     CnH2n+2  +             O2               CO2 +          H2O

21)     CaCO3     +     HCl                 CaCl2      +     CO2      +     H2O

22)      Fe2O3    +    H2                      Fe      +          H2O

23)       Fe        +     Cl2                    FeCl3

24)       CnH2n   +             O2               CO2    + H2O

25)       Al(OH)3                  Al2O3    +       H2O

26)        CuCl2   +        NaOH                NaCl  +   Cu(OH)2.

27)        FeS2 +            O2                          Fe2O3 +         SO2  

28)         Al  +        O2                 Al2O3

0
21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat