K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2023

A:))))

 

21 tháng 4 2023

Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ?

A.  Chât khoáng            B.  Vitamin                     C.  Nước                  D.  Cả B, C 

30 tháng 7 2021

muối khoáng 

 

CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ ...
Đọc tiếp
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
 
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi
Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp
Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm
Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
        A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.
Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%
Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da
Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
A. 50 ml      B. 1000 ml C. 200 ml      D. 600 ml
Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lại
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nước
Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?
A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 12. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ăn
Câu 13. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Thủy ngân      B. Nước C. Glucôzơ      D. Vitamin
1

Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi

Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?

A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp

Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm

Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là 

      A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.

Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%

Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da

Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml       B. 1000 ml C. 200 ml       D. 600 ml

Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Uống đủ nước

Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

1. Trong nước tiểu chính thức của 1 người glucôzơ thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì? A. Sỏi thận B. Nhiễm trùng thận C. Đái tháo đường D. Sỏi bóng đái 2. Muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu kết tinh sẽ gây ra bệnh A. Sỏi thận B. Nhiễm trùng thận C. Viêm thận D. Viêm cầu thận 3. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Thận thải. . . các sản phẩm bài...
Đọc tiếp

1. Trong nước tiểu chính thức của 1 người glucôzơ thì có thể kết luận người đó bị bệnh gì?

A. Sỏi thận

B. Nhiễm trùng thận

C. Đái tháo đường

D. Sỏi bóng đái

2. Muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu kết tinh sẽ gây ra bệnh

A. Sỏi thận

B. Nhiễm trùng thận

C. Viêm thận

D. Viêm cầu thận

3. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Thận thải. . . các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu( trừ CO2)

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 95%

4. Bộ phận nào sau đây không thuộc chức năng thận

A. Ống thận

B. Nang cầu thận

C. Cầu thận

D. Ống góp

5. Cơ sở khoa học thói quen không ăn uống thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại là?

A. Hạn chế tác hại của virut gây bệnh thận

B. Hạn chế tác hại của vi sinh vật và các chất độc gây bệnh thận

C. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái

D. Tạo điều kiện thận lợi cho quá trình lọc

1
6 tháng 5 2020

Câu 1 :

Trong nước tiểu chính thức của 1 người glucôzơ thì có thể kết luận người đó bị bệnh đái thóa đường

Chọn C
Câu 2 : Muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu kết tinh sẽ gây ra bệnh: Sỏi thận

Chọn A
Câu 3 :hận thải. 80% các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu( trừ CO2)

Chọn A

Câu 4 :Bộ phậnkhông thuộc chức năng thận : Ống thận

Chọn A
Câu 5: Cơ sở khoa học thói quen không ăn uống thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại là

Hạn chế tác hại của vi sinh vật và các chất độc gây bệnh thận

Chọn C

10 tháng 2 2017

- Thiếu vitamin D trẻ dễ mắc còi xương vì vitamin D cần cho sự trao đổi canxi và photpho.

- Nhà nước vận động nhân dân sử dụng muối iot vì đây là thành phần không thể thiếu của tuyến giáp.

- Trong khẩu phần ăn, ta cần:

   + Cung cấp đủ lượng thịt (hoặc trứng, sữa)

   + Cung cấp đủ rau, hoa quả tươi

   + Sử dụng muối vừa phải (đặc biệt là iot)

   + Trẻ em cần được tăng cường các thức ăn chứa nhiều canxi

   + Chế biến thức ăn hợp lý để chống mất vitamin khi nấu ăn

8 tháng 4 2017

Các chất cần cho cơ thể như nước, muối khoáng, các loại vitamin khi vào cơ thể theo đường tiêu hóa thì cần phải trải qua các hoạt động như : ăn, đẩy thức ăn trong ống tiêu hóa, hấp thụ thức ăn.

Cơ thể người có thể nhận các chất này theo con đường khác là tiêm chích qua tĩnh mạch vào hệ tuần hoàn máu hoặc qua kẽ giữa các tế bào nước mô rồi lại vào hệ tuần hoàn máu.



8 tháng 4 2017

Các chất cần cho cơ thể như nước, muối khoáng, các loại vitamin khi vào cơ thể theo đường tiêu hóa thì cần phải trải qua các hoạt động như : ăn, đẩy thức ăn trong ống tiêu hóa, hấp thụ thức ăn.

Cơ thể người có thể nhận các chất này theo con đường khác là tiêm chích qua tĩnh mạch vào hệ tuần hoàn máu hoặc qua kẽ giữa các tế bào nước mô rồi lại vào hệ tuần hoàn máu.


7 tháng 5 2018

b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

7 tháng 5 2018

Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:

a. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

b. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

c. Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.

d. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau : Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm A . Diễn ra liên tục . B . Diễn ra gián đoạn . C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn . D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều . Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận...
Đọc tiếp

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 16 . Sự bài tiết nước tiểu có đặc điểm

A . Diễn ra liên tục .

B . Diễn ra gián đoạn .

C . Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn .

D . Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều .

Bài 17 . Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là

A . Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành liên tục .

B . Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn .

C . Do cấu tạo của cơ quan bài tiết . D . Cả A và B .

Bài 18 . Khẩu phần ăn hợp lí có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

c . Tránh cho thận làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D Cả A , B và C .

Bài 19 . Thường xuyên giữ vệ sinh cho hệ bài tiết có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục .

C . Tránh cho thân làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 20 . Đi tiểu đúng lúc có tác dụng

A . Hạn chế tác hại của chất độc .

B . Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục .

c . Tránh làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi .

D . Hạn chế tác hại của các vi sinh vật .

Bài 21 . Bài tiết giúp cơ thể thải loại . . . ( 1 ) . . . và . . . ( 2 ) . . . Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như . . . ( 3 ) . . . đảm nhiệm .

A . Da , phổi , thận

B . Các chất thải

C . Các chất độc hại

Bài 22 . Nước tiểu chính thức đổ vào . . . ( 1 ) . . . , qua . . . ( 2 ) . . . xuống tích trữ ở . . . ( 3 ) . . . , rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái , cơ bóng đái và . . . ( 4 ) . . .

A . Cơ bụng

B . Bể thận

c . Ống dẫn nước tiểu

D . Bóng đại

Bài 23 . Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở . . . ( 1 ) đầu tiên là quá trình . . . ( 2 ) . . . ở cầu thận để . . . ( 3 ) . . . ở nang cầu thận .

A . Cầu thận

B . Tạo thành nước tiếu đầu

c . Tạo nước tiểu chính thức

D . Lọc máu

Bài 24 . Sự tạo thành nước tiểu . . . ( 1 ) . . . nhưng sự bài tiết nước tiểu . . . ( 2 ) . . . Thực chất . . . ( 3 ) . . . là lọc máu , thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể .

A . Diễn ra gián đoạn

B . Diễn ra liên tục

C . Quá trình tạo thành nước tiểu

D . Quá trình bài tiết nước tiểu

1
26 tháng 2 2020

16.B

17.D

18.D

19.C

20.B

21.B.C.A ( Điền theo thứ tự nhé)

22. B, C, D, A ( Điền theo thứ tự)

23. A, D, B ( Điền theo thứ tự)

24. B, A, D ( Điền theo thứ tự)

chúc bạn học tốt!! Nhớ tick cho mừn nha moaaok

28 tháng 2 2020

banhquaCảm ơn

19 tháng 4 2023

nhịn tiểu lâu có hại vì: A

A.dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thàn nước tiểu liên tục

B.dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái

C.hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

D.dễ tạo sỏi thận ,hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái

19 tháng 4 2023

cảm ơn