Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!
Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer | B. better | C. teacher | D. worker |
2. A. future | B. return | C. picture | D. culture |
3. A. pottery | B. flower | C. silent | D. service |
4. A. girl | B. expert | C. open | D. burn |
5. A. worst | B. learn | C. control | D. dessert |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)___will see___ a film this Sunday evening. (you/ go) __Will you go___ with me?
2. They (give)___will give__a party next week.
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday.
4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday.
5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often.
6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning.
Trang Trần
Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer /3:/ | B. better /ər/ | C. teacher /ər/ | D. worker /ər/ |
2. A. future /tʃər/ | B. return /tɜːn/ | C. picture /tʃər/ | D. culture /tʃər/ |
3. A. pottery /ə/ | B. flower /ə/ | C. silent /ə/ | D. service /ɜː/ |
4. A. girl /ɜː/ | B. expert /ɜː/ | C. open /ə/ | D. burn /ɜː/ |
5. A. worst /ɜː/ | B. learn /ɜː/ | C. control /əʊ/ | D. dessert /ɜː/ |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)___will see___ a film this Sunday evening (Thì tương lai đơn). (you/ go) __Will you go___ with me?
2. They (give)___will give__a party next week (Thì tương lai đơn).
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday(Thì tương lai đơn).
4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday (Thì tương lai đơn).
5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often (Thì hiện tại đơn).
6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning (Thì tương lai đơn).
My hobby is listening to music. I started this hobby 2 years ago, when I saw an interesting music show on TV and I was interested in it right away. After that, I shared my hobby with my brother, Phuc, and he liked it too. To continue my hobby, I always go to the concert, or listen to music in my free time. When I listen to music, I feel comfortable. Listening to music is very useful and helpful, so I will continue this hobby in the future.
Refer.
My hobby is playing games. However, I’m not addicted to the game at all. I only play games when I’ve done my work. The game that I often play is League of Legends. This is a game that requires high strategy and flexible finger manipulation. I often play games with my friends. We split into teams and fight each other. When we play the game we become closer. Playing games helps me forget about the pressures in school. In order to play a healthy game, I only play 1 hour a day. My parents also know my gaming goals so I agree. On my 15th birthday. I was received a computer from my dad set for my study and entertainment games. I like to play games but I also know the balance between playing time and studying. If you can do that, the game is not bad.
1) Thì tương lai đơn:
- Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước
Ví dụ:
A - My bag is so heavy!
B – No worry! I will carry it for you.
- Diễn đạt ý kiến cá nhân
Ví dụ:
I think he will come here tomorrow.
2) Thì tương lai gần:
- Chỉ một hành động đã có ý định làm.
- Chỉ một dự đoán dựa trên “evidence” ở hiện tại
Ví dụ:
Oh, your language is ready now. What time are you going to leave ?
Look at those grey clouds!
It is going to rain soon
I . THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1, Cách sử dụng
- Diễn tả những gì sắp xảy ra trong tương lai
VD : I will go to the market next day
- Diễn tả sự thỉnh cầu , mệnh lệnh
VD: Will you bring the book here ?
- Diễn tả 1 ý định , lời hứa
VD: I will buy you a bicycle for your birthday
- Diễn tả 1 sự tiên đoán
VD: I think the weather will be cloudy tomorrow
2, Cấu trúc
( +) S+will+V-inf + ( O/A)
( -) S+won't + V-inf + ( O/A)
( ? ) Will +S+V-inf + (O/A) ?
II THÌ TƯƠNG LAI GẦN
1, Cách sử dụng
- Diễn tả 1 dự định sắp làm gì đó
- Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra
2, Cấu trúc
( +) S+tobe+going to+V-inf
(-) S+tobe+not+going to+V-inf
(?) Tobe+S+going to+V-inf?
-
The strangest law is “You have to wear a shirt or T-shirt while driving in Thailand”. It is a little weird, because the clothes does not influence driver.
The less strange law is “In Spain, people wear glasses have to carry a spare pair in the car.” This law is so strict and unreasonable.
Next, the law “In South Africa, you have to let animals go first” is a little strange, because it shows that the animals are more important to people.
Next, "It’s illegal for women to drive in Saudi Arabi". The law is a little abnormal.
Lastly, the law “In Alaska, you are no: allowed to drive with a dog on the roof.” is rather ok. Because it’s dangerous with the dog on the roof.
buying
S + love / loves + V-ing / N : Ai đó yêu thích làm việc gì / cái gì
Trong lớp mình thích môn toán, lịch sử và tiếng việt.Gia đình mình có 6 người. Mình đứng thứ 5 trong nhà
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /ɜː/
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/
Refer:
Ngành chân khớp có mối quan hệ họ hàng gần với ngành thân mềm.
ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với ngành giun đốt, vì chân khớp là tiến hóa của giun đốt và hai ngành đều có những đặc điểm tiến hóa hơn cả trong ngành động vật không xương sống là cơ thể phân đốt
đây là mình làm theo cô dạy nha