K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2023
 

`color{red}{\text{Trả lời :}}` 
Đáp án là D. a = 6, b = 0. Khi a = 6 và b = 0, ta có a^3 * b = 6^3 * 0 = 0, là một số chia hết cho 2, 3, 5 và 9.

20 tháng 8 2023

đáp án là D

Bài 5. Cho a b Z b , ; 0   . Nếu có số nguyên q sao cho a bq  thì: A. a là ước của b B. b là ước của a C. a là bội của b D. Cả B, C đều đúng DẠNG 2. CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG Bài 6. Tìm x là số nguyên, biết 12 ; 2 x x   A. 1 B.     3; 4; 6; 12 C.   2; 1 D. { 2; 1;1;2;3;4;6;12}   Bài 7. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số là bội của 3? A. 30 số B. 31 số C. 32 số D. 33 số Bài 8....
Đọc tiếp

Bài 5. Cho

a b Z b , ; 0   . Nếu có số nguyên
q
sao cho
a bq 
thì:

A.
a
là ước của

b B.
b
là ước của
a

C.
a
là bội của

b D. Cả B, C đều đúng

DẠNG 2. CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG
Bài 6. Tìm
x
là số nguyên, biết

12 ; 2 x x  

A.
1 B.

    3; 4; 6; 12

C.
  2; 1 D.

{ 2; 1;1;2;3;4;6;12}  

Bài 7. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số là bội của 3?
A. 30 số B. 31 số C. 32 số D. 33 số
Bài 8. Tất cả những số nguyên
n
thích hợp để

n 4 
là ước của
5
là:

A.
1; 3; 9;3   B.

1; 3; 9; 5    C. 3;6

D.   3; 9

Bài 9. Cho tập hợp

M x x x       | 3, 9 9

. Khi đó trong tập
M
:

A. Số
0
nguyên dương bé nhất B. Số
9
là số nguyên âm lớn nhất

C. Số đứng liền trước và liền sau số
0
là 3

3 D. Các số nguyên
x

6;9;0;3; 3; 6; 9   

DẠNG 3. VẬN DỤNG CAO
Bài 10. Tìm các số nguyên
x
thỏa mãn

 x x   3 1   

A.
x    3; 2;0;1
B.
x  1;0;2;3
C.
x    4;0; 2;2
D.
x  2;0;1;3

Bài 11. Cho
n
thỏa mãn
6 11 n  là bội của

n2. Vậy n đạt giá trị:

A. n1;3
B.
n0;6
C
n0;3
D.
n0;1

3
10 tháng 12 2023

Bạn viết lại đề bài đi bạn, đề bài bị lỗi nhiều quá.

10 tháng 12 2023

mình copy lên lỗi á

vndoc.comTop of FormĐề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.Nội dungLựa chọna. Nếu a 3 thì a là hợp số.b. 3a + 25 5 à a 5c. |x| > 0 với mọi x ∈ Zd. a27 thì a2+ 49 49e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A...
Đọc tiếp

vndoc.com

Top of Form

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1

I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6

Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.

Nội dung

Lựa chọn

a. Nếu a 3 thì a là hợp số.

b. 3a + 25 5 à a 5

c. |x| > 0 với mọi x ∈ Z

d. a

2

7 thì a

2

+ 49 49

e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.

f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.

g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A là trung

điểm của BC.

h. Cho KA + KB = 8cm và KA = 4cm thì K là trung điểm

của đoạn thẳng AB.

i. Ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d, nếu OA < OB thì

điểm A nằm giữa hai điểm O và B.

g. Nếu M năm giữa A và B thì AM + MB = AB.

 

 

 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

j. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau.

k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung điểm của AB

Bài 2 : Chọn phương án đúng trong các câu sau.

Câu 1 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :

A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M

B. {a ; b; c}

M D. d ∉ M

Câu 2 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết

là :

A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}

B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

Câu 3 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây là đúng.

A. 1

B B. {1}

B C. 1 D. 1

Câu 4 : Giá trị của biểu thức 6

5

: 6 là :

A. 6

4

B. 6

6

C. 6

5

D. 6

1

Câu 5 : Kết quả của 25

4

.4

4

là :

A. 100

4

B. 29

4

C. 27

8

D. 100

6

Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.

A. 9 B. 1 C. 2 D. 5

Câu 7 : kết quả của phép tính 4

3

.4

2

=?

A. 4

6

B. 4

5

C. 16

5

D. 16

6

Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.

A. 123 B. 621 C. 2

3

.3

2

D. 209

Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :

A. 3

2

.8 B. 2.4.3

2

C. 2

3

.3

2

D. 2

3

.9

Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?

A. 5 B. 60 C. 15 D. 30

Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?

A. 45 B. 15 C. 1 D. 60

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 2

3

.2

2

.2

0

là :

A. 2

5

= 32 B. 2

5

= 10 C. 2

0

= 1 D. 8

0

= 1

Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :

A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764

Câu 15 : Cho A = 7

8

: 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :

A. 7

6

B. 7

8

C. 7

7

D. 7

9

Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.

A. – 3 là số nguyên âm.

B. Số đối của – 4 là 4

C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương.

D. N ⊂ Z

Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.

A. – 2007 > – 2008 C. 2008 < 2007

B. – 6 > – 5 > – 4 > – 3 D. – 3 > – 4 > – 5 > – 6

Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:

A. – 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; – 2; 0 ; 3 ; 99

B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99

Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :

A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0

B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1 D. 19; 11; -5; 0; -1.

Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :

A. 1 B. -1 C. 29 D. -29

Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.

A. MA + MB = AB và MA = MB

B. MA + MB = AB

C. MA = MB

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

giữa hai điểm còn lại.

A. Điểm Q

0
12 tháng 9 2019

1. a, 15a + 10 + 15b

= 15 ( a + b ) + 10

=> 15 . 10 + 10

= 10 ( 15 + 1 )

= 10 . 16

= 160

b, a. a + b. a + 8. b 

= a ( a + b ) + 8. b

=> 8a + 8b 

= 8 ( a + b )

= 8 . 8

= 64

c, a. a. b + a. b + b. 6 (chắc chịu :v)

2. 

43. 27 + 93. 43 + 57. 61 + 59. 57

= 43 ( 27 + 93 ) + 57 ( 61 + 59 )

= 43. 120 + 57. 120

= 120 ( 43 + 57 )

= 120. 100

= 12000

3. 

a, 10x - 6x - 54 = 46

x ( 10 - 6 ) = 46 + 54

4x = 100

x = 25

Vậy...

b, ( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + ... + ( x + 100 ) = 245

 x + 1 + x + 2 + x + 3 + ... + x + 100 = 245

( x + x + x + ... + x ) + ( 1 + 2 + 3 + ... + 100 ) = 245

100x + 5050 = 245

100x = -4805

x = -48,05

Vậy...

P/s: Kiểu đề cứ như bị sai á :v

Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng:A. 20 . (-5) = -100                                 B. (-5) . (-5) . (-4) = 100C. -20 . (-5) = -100                                D. -4 . 5 .(-5) = -100Câu 2: Kết quả nào sau đây là đúng:A. (-3) -(4 - 6) = -1                                 B. (-3) . (4 - 6) = -5C. 52 - (48 - 52) + 48 = 0                       D. -52 - (48 - 52) - 48 = 0Câu 3: Cho a, b là các số nguyên....
Đọc tiếp

Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng:

A. 20 . (-5) = -100                                 B. (-5) . (-5) . (-4) = 100

C. -20 . (-5) = -100                                D. -4 . 5 .(-5) = -100

Câu 2: Kết quả nào sau đây là đúng:

A. (-3) -(4 - 6) = -1                                 B. (-3) . (4 - 6) = -5

C. 52 - (48 - 52) + 48 = 0                       D. -52 - (48 - 52) - 48 = 0

Câu 3: Cho a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Nếu a và b cùng dấu thì a. b = |a|.|b|                                C. ab - ac = -a. (-b) - ac = -a. (-b + c)

B. Nếu a và b khác dấu thì a. b = - |a|.|b|                               D. a. 0 = 0. a =a

Câu 4: Bỏ ngoặc biểu thức (-5 + 3) - (-6 - 9) ta được:

A. 5 + 3 + 6 + 9          B. -5 + 3 + 6 - 9                   C. -5 + 3 - 6 + 9                    D. -5 + 3 + 6 + 9

giúp mik nha

TKS

 

7
10 tháng 3 2020

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: D

10 tháng 3 2020

Trả lời :

1.A

2.A

3.D

4.C

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
câu 1: hai số nguyên a và số nguyên b đôi nhau khi A.a-b=0     B.a+b=0     C.b-a=0     D.a-b=1     E.a+b=1câu2:giá trị tuyệt đôi của số nguyên a là: A. số tự nhiên khác 0      B.số nguyên âm     C.số tự nhiên     D.số nguyên dương     E.số 0 câu 3:tính nhanh tổng :A=  -7-6-5-4-3-2-1+0+2+3+4+5+6?A.A=0      B.A=1      C.A=7     D.A= -7      E. A#7câu 4:kết quả phép tính  -483+(-56)-263+(-64) ...
Đọc tiếp

câu 1: hai số nguyên a và số nguyên b đôi nhau khi 

A.a-b=0     B.a+b=0     C.b-a=0     D.a-b=1     E.a+b=1

câu2:giá trị tuyệt đôi của số nguyên a là: 

A. số tự nhiên khác 0      B.số nguyên âm     C.số tự nhiên     D.số nguyên dương     E.số 0

 câu 3:tính nhanh tổng :A=  -7-6-5-4-3-2-1+0+2+3+4+5+6?

A.A=0      B.A=1      C.A=7     D.A= -7      E. A#7

câu 4:kết quả phép tính  -483+(-56)-263+(-64)  là:

A.100     B.-100     C.500     D.-500    E.0

câu 5:kết quả phép tính

A.-900     B-12     C.112    D.900    E.-112

câu 6:kết quả phép tính

A.100     B.-10     C.200     D.-200     E.2100

câu 7:kết quả phép tính

A.0     B.500     C.-500     D.948     E.-948

câu 8:tìm x thuộc z biết :

A.-2     B.16     C.12     D.-26     E.12

câu 9: tìm x thuộc z biết :

A.-98    B.70    C.-6    D-26     E.6

câu 10:tìm x thuộc z biết :

A.1666     B.-1666     C.-402     D.402     E.84

1
3 tháng 3 2020

các bạn chỉ cần ghi đáp án thôi