Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
“in 1982” là thời gian xác định trong quá khứ, vì thế câu này được chia ở thì quá khứ đơn (met)
Chọn A
“accidentally” (Adv): một cách tình cờ,bất ngờ; trái nghĩa là “intentionally”: có chủ đích, cố ý
Đáp án : D
D -> the day before. Trong câu gián tiếp phải lùi thì.
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
wall on eggshells: phải rất thận trọng
A. được cho nhiều trứng
B. phải rất thận trọng
C. có rất nhiều niềm vui
D. đang nói chuyện một cách lo lắng
=> wall on eggshells = have to be very cautious
Tạm dịch: Lần đầu tiên tôi gặp cha mẹ của bạn tôi, tôi phải rất cẩn thận vì tôi biết quan điểm chính trị của họ rất khác với tôi
Đáp án A
Giải thích:
Affinity (n) sự thu hút
A. attraction (n) sự cuốn hút, hấp dẫn
B. move (n) sự di chuyển
C. interest (n) sự quan tâm
D. enthusiasm (n) sự nhiệt tình
Dịch nghĩa: Mặc dù họ chưa từng gặp nhau trước bữa tiệc, nhưng Jim và Jane đã phải lòng nhau.
affinity: sức hút, sức hấp dẫn => Đáp án là B. attraction
Các từ còn lại: enthusiasm: lòng hăng hái; moved: dời đổi; interest: sự quan tâm
Đáp án : A
“affinity” = “attraction”: sự thu hút, sự lôi cuốn
Đáp án A
Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc:
At a loss for words = không nói nên lời
Dịch nghĩa: Khi tôi gặp lại người anh đã bị mất tích từ lâu, tôi đã không nói nên lời.
Phương án A. When the speaker met his brother, he was puzzled about what to say = Khi người nói gặp lại anh trai, ông đã bị bối rối về việc nói điều gì, là phương án có nghĩa của câu sát với nghĩa câu gốc nhất.
B. When the speaker met his brother, he had much to say = Khi người nói đã gặp anh trai của ông, ông đã có nhiều điều để nói.
C. When the speaker met his brother, he refused to say anything. = Khi người nói gặp anh trai của mình, ông đã từ chối nói bất cứ điều gì.
D. When the speaker met his brother, he had nothing pleasant to say. = Khi người nói đã gặp anh trai của ông, ông không có gì thú vị để nói.
Đáp án D
DH: in 1982 => động từ chia theo thì Quá khứ đơn, ý chỉ một hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Dịch: Bố mẹ tôi lần đầu gặp nhau ở Thế vận hội Olympic vào năm 1892.